Đề kiểm tra học kỳ I khối 11 - Năm học 2009 - 2010

Đề kiểm tra học kỳ I khối 11 - Năm học 2009 - 2010

I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1: Hãy chọn phát biểu sai về tên do người sử dụng (người lập trình) đặt phải:

 a. Chỉ gồm các chữ cái chữ số và dấu gạch dưới c. Được trùng với tên chuẩn

 b. Tên không được bắt đầu bằng chữ số d. Trong tên không có khoảng trắng

Câu 2: Hãy chọn câu biểu diễn hằng trong TP:

 a. 53,5; ‘ good morning ’; ‘100’; 1.5E+02 c. ‘FALSE’; “nhap n”; 248; 1.00E-01

 b. -1.12E-01; A3.14; ‘nhap n’; 22.11 d. 10.14; 8E+03; ‘bai tap 1’; ‘nhap n’

Câu 3: Để tìm giá trị lớn nhất trong hai số A và B, ta viết câu lệnh IF-THEN nào trong các câu lệnh sau:

 a. IF A>B THEN MAX:=A; c. IF A>B THEN MAX:=A ELSE MAX:=B;

 b. IF A>B THEN MAX:=B; d. IF A>B THEN MAX:=A; ELSE MAX:=B;

Câu 4: Biểu thức điều kiện (trong TP) để xác định cả M và N đồng thời không chia hết cho 3 là:

a. (M DIV 3<>0) AND (N DIV 3<>0) c. ( M DIV 3<>0) OR ( N MOD 3 <>0)

b. (M MOD 3<>0) AND (N MOD 3<>0) d. ( M MOD 3<>0) OR (N MOD 3<>0)

 

doc 1 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I khối 11 - Năm học 2009 - 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 11
NĂM HỌC 2009-2010
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Hãy chọn phát biểu sai về tên do người sử dụng (người lập trình) đặt phải:
	a. Chỉ gồm các chữ cái chữ số và dấu gạch dưới 	c. Được trùng với tên chuẩn
	b. Tên không được bắt đầu bằng chữ số	 d. Trong tên không có khoảng trắng
Câu 2: Hãy chọn câu biểu diễn hằng trong TP:
	a. 53,5; ‘ good morning ’; ‘100’; 1.5E+02	c. ‘FALSE’; “nhap n”; 248; 1.00E-01
	b. -1.12E-01; A3.14; ‘nhap n’; 22.11	d. 10.14; 8E+03; ‘bai tap 1’; ‘nhap n’
Câu 3: Để tìm giá trị lớn nhất trong hai số A và B, ta viết câu lệnh IF-THEN nào trong các câu lệnh sau:
	a. IF A>B THEN MAX:=A;	c. IF A>B THEN MAX:=A ELSE MAX:=B;
	b. IF A>B THEN MAX:=B;	d. IF A>B THEN MAX:=A; ELSE MAX:=B;
Câu 4: Biểu thức điều kiện (trong TP) để xác định cả M và N đồng thời không chia hết cho 3 là:
a. (M DIV 30) AND (N DIV 30)	c. ( M DIV 30) OR ( N MOD 3 0)
b. (M MOD 30) AND (N MOD 30)	d. ( M MOD 30) OR (N MOD 30)
Câu 5: Trong quá trình tính toán, nếu một biến X nhận giá trị trong phạm vi -12 đến 212 thì biến đó có thể khai báo kiểu dữ liệu nào?
	a. Byte	b. Word	c. Real	d. Integer
Câu 6: Hãy chọn phương án đúng khi khai báo biến a, b kiểu số thực:
a. Var a; b : Real;	b. Var a, b : Real	
c. Var a,b=Real;	d. Var a; b := Real;
Câu 7: Trong khai báo biến sau đây TP cấp phát bao nhiêu bộ nhớ?
	Var a,b:Integer;
	 i,j: Byte;
	 X,Y,Z:Real;
	a. 24 Byte	b. 16 Byte	c. 22 Byte	d. 21 Byte
Câu 8: Hãy chọn phát biểu đúng:
	a. Tên biến do TP định nghĩa	
	b. Tên biến có thể bắt đầu bằng chữ số
	c. Tên biến do người lập trình đặt và có thể trùng với tên chuẩn	
	d. Tên biến do TP định nghĩa và không trùng với từ khoá
Câu 9: Hãy chọn câu có tên biến đúng:
	a. bAItap; H2; 2BT; BTap2;uses	c. Begin; 2BT; Btap2; Real; pt
	b. X_2; Lop_11A; BTap2; tam; Temp	d. 11A; Btap2; tam; chuong-trinh; Byte
Câu 10: Chỉ ra trường hợp đúng trong khai báo hằng trong TP:
a. CONST pi=3.14;	b. CONST pi :=3.14;	c. USES pi=3.14;	d. USES pi=3,14;	
Câu 11: Tên trong TP là một dãy liên tiếp không quá :
a. 255 kí tự	c. 64 kí tự
b. 16 kí tự	d. 127 kí tự
Câu 12: Để lấy phần nguyên trong phép chia N cho 5, trong lập trình PASCAL ta cần thực hiện
a. N/3	c. N\5
b. N MOD 5	d. N DIV 5
Câu 13: Đâu là câu lệnh gán đúng:
a. X=Y	c. X;=Y
b. X:=Y	d. X:Y
Câu 14: Để thực hiện việc nhập 3 biến a,b,c từ bàn phím, ta cần thực hiện:
a. Writeln(a:2,b:2,c:2)	c. Read(a,b,c)
b. Readln(‘a,b,c’)	d. Readln(a;b;c);
II. Phần tự luận: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm): Viết câu lệnh rẽ nhánh kiểm tra M là một số chẵn hay lẻ?
Câu 2: (2 điểm). Viết chương trình tìm số lớn nhất trong 3 số nguyên bất kỳ nhập từ bàn phím?.

Tài liệu đính kèm:

  • docSang.doc