Kiểm tra 1 tiết Môn: Tin

Kiểm tra 1 tiết Môn: Tin

Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?

A.Type 1chieu= array[1.100] of Char; B.Type mang= array[1-100] of Char;

C.Type mang1c= array(1.100) of Char; D.Type mang1c= array[1.100] of Char;

Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?

A.Type m2c= array[1.100, 1.100] of Char; B.Type m2c= array[1-100, 1-100] of Char;

C.Type m2c= array(1.100, 1.100) of Char; D.Type m2c= array[1.100, 1.100] of Char;

Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal

A.Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số

B.Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo giá trị giảm dần

C.Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo giá trị tăng dần

D.Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 2123Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Môn: Tin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:	 Kiểm tra 1 tiết
Lớp 11:	 Môn: Tin
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chọn
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Chọn
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?
A.Type 1chieu= array[1..100] of Char;	B.Type mang= array[1-100] of Char;
C.Type mang1c= array(1..100) of Char;	D.Type mang1c= array[1..100] of Char;
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?
A.Type m2c= array[1..100, 1..100] of Char;	B.Type m2c= array[1-100, 1-100] of Char;
C.Type m2c= array(1..100, 1..100) of Char;	D.Type m2c= array[1..100, 1..100] of Char;
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal
A.Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số
B.Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo giá trị giảm dần
C.Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo giá trị tăng dần
D.Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với khai báo mảng A: array[1..100, 1..100] of integer; thì việc truy xuất đến các phân tử như sau:
A. A[i],[j]	B. A[i][j]	C. A[i, j]	D. A[i;j]
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để hiển thị phần tử A[i,j] của mảng 2 chiều trong qúa trình nhập dữ liệu về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?
A.Write(“phần tử A[“,i,”,”,j,”]= “);	
C. Write(‘phần tử A[‘,i,’,’,j,’]= ‘);
B.Write(‘phần tử A[‘i,j’]= ‘);	
D.Write(“phần tử A[“i,j”]= “);
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để đổi giá trị hai phần tử mảng một chiều tại vị trí i và j, ta viết mã lệnh:
A. T= A[i]; A[i]= A[j]; A[j]=T;	
C. T:= A[i]; A[i]:= A[j]; A[j]:=T;
B. A[i]:= T; A[i]:= A[j]; A[j]:=T;	
D. A[i]= T; A[i]= A[j]; A[j]=T;
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đọan chương trình sau thực hiện việc nào(A là mảng số có N phần tử)?
S:=0;	For i:=1 to N do	S:=S+ A[i];
A.Tính tổng các phần tử của mảng A	 
B.In ra màn hình mảng A
C.Đếm số phần tử của mảng A	
D Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên.
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với khai báo như sau:
Type mang= Array[ 1..100] of integer;
Var	a,b: mang;
	C: Array[ 1..100] of integer;
Câu lệnh nào sau đây là hợp lệ?
A. a:=b;	B.b:= c;	C. c:= a;	D.a:=c;
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự là:
A. Mảng các kí tự 
B. Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII
C.Tập hợp các chữ cái trong Alphalbet	
D. tập hợp các chữ cái và chữ số trong bảng Alphalbet
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự có tối đa:
A. 8 Kí tự B.256 kí tự C. 255 kí tự	D.16 kí tự
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào?
A.Xâu không	B. Xâu rỗng
C. Xâu trắng	D. Không phải xâu kí tự
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xuất giá trị phần tử A[i,j] của mảng 2 chiều về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. Write(“phần tử A[i,j]:5 “);	B.Write(A[i,j]:5);	C. Write(‘A[i,j] :5‘);	D.Write(“A[i,j]:5 “);
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Delete(c,a,b) thực hiện công việc nào sau đây:
A.Xóa trong xâu kí tự c a kí tự bắt đầu với vị trí b;	C.Xóa trong xâu kí tự b a kí tự bắt đầu với vị trí c;
B.Xóa trong xâu kí tự a c kí tự bắt đầu với vị trí b;	D.Xóa trong xâu kí tự c b kí tự bắt đầu với vị trí a;
 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Insert(S1,S2, n) thực hiện công việc nào:
A. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu với vị trí n của S1
B. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu với vị trí n của S2 
C. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu với vị trí n của S1
D. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu với vị trí n của S2
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal hàm Length(S) cho kết quả là
A.Độ dài xâu S khi khai báo 	
B. số kí tự của xâu S không tính khỏang trắng
C. số kí tự của xâu S không tính dấu cách cuối cùng
D.số kí tự hiệ có của xâu
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện đọan chương trình sau, giá trị của biến S là:
S:= ‘Ha Noi mua thu’;	Delete(S,7,8);	Insert(‘Mua Thu’,S,1);
A. Ha Noi Mua Thu	B. Ha Noi mua thu	
C. Mua Thu Ha Noi mua thu	D. Ha Noi
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt, được viết
A. Insert(S1,S2, n);	B. Insert(S1,S2, vt);	C. Insert(S2,S1,vt);	D. Insert(S2,S1 n);
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với xâu kí tự ta có các phép tóan là:
A.Cộng,trừ, nhân, chia	C. chỉ có phép cộng D.Phép ghép và các phép so sánh	D. tất cả Sai
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với xâu kí tự ta có thể:
A. So sánh 2 xâu kí tự	B. Gán biến xâu cho biến xâu	
C. Gán một kí tự cho xâu	D. Cả 3 việc trên
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Upcase(kt) cho kết quả :
A. Chứ caí in hoa ứng với kt	
B. xâu kí tự gồm tòan chữ hoa
D. xâu kí tự gồm tòan chữ thường
C. xâu kí tự gồm tòan chữ hoa 
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gi:
X:=Length(S);	For i:= X downto 1 do
	If S[i]=’ ‘ then Delete(S,i,1); {‘ ‘là một dấu cách}
A. Xóa dấu cách thừa trong xâu S	B. Xóa dấu cách đầu tiên trong xâu 
C. Xóa dấu cách tại vị trí cuôi cùng của xâu	D.Xóa mọi dấu cách của xâu S
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xóa đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết:
A. Delete(S,1,1); 
B. Delete(S,i,1); {I là biến có giá trị bất kì}	
C.Delete(S,leghth(S),1); 	
D. Delete(S,1,i); {I là biến có giá trị bất kì}
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, có p gán giá trị cho bảng ghi bằng cách:
A. gán giá trị cho từng trường B. Nhập giá trị từ bàn phím
C. gán giá trị cho bảng ghi	D. Cả 3 cách trên
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để truy cập vào từng trường cảu bảng ghi ta viết:
A. .;	C. .;
C. .;	D. .;
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau không dùng để gán giá trị cho trường của bảng ghi A (với bảng ghi A có 3 trường là hoten,Lop, Diem)
A. A.ten:=’ Nguyễn Văn A”;	B.A.Lop:= ‘10A7’;	C. Readln(A.Diem);	D.S:= A.Diem;
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, mỗi bảng ghi thường được dùng để:
A. Mô tả thông tin về nhiều đối tượng cần quản lý	B. Mô tả thông tin về nhiều thuộc tính cần quản lý
C. Mô tả thông tin về một đối tượng cần quản lý	D. Mô tả thông tin về một thuộc tính cần quản lý
Bằng ngôn ngữ lập trình Pascal, viết chương trình nhập vào
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal,

Tài liệu đính kèm:

  • dockt1thkII.doc