Ôn tập học kỳ 1 môn Tin học 10

Ôn tập học kỳ 1 môn Tin học 10

I/ MỤC TIÊU, YÊU CẦU:

- Biết các khái niệm bảng tính EXCEL.

- Biết cách khởi động và thoát EXCEL

- Nắm được các thành phần chính màn hình làm việc của EXCEL

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Phấn, bảng, SGK.

- Đèn chiếu PROJECTOR (nếu có).

III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:

- Phương pháp giao tiếp, giới thiệu ví dụ và dẫn dắt tới các khái niệm cần truyền đạt, kết hợp hình ảnh và phương tiện dạy học.

 

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1961Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập học kỳ 1 môn Tin học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết theo PPCT 35 
Ngày soạn: 20/12/2008
Ngày dạy: theo TKB
Ôn tập học kỳ1 môn Tin học 10
I/ Mục tiêu, yêu cầu :
Biết các khái niệm bảng tính EXCEL.
Biết cách khởi động và thoát EXCEL
Nắm được các thành phần chính màn hình làm việc của EXCEL
II/ Đồ dùng dạy học :
Phấn, bảng, SGK.
Đèn chiếu PROJECTOR (nếu có).
III/ Phương pháp giảng dạy :
Phương pháp giao tiếp, giới thiệu ví dụ và dẫn dắt tới các khái niệm cần truyền đạt, kết hợp hình ảnh và phương tiện dạy học.
IV/ Nội dung bài ôn tập :
Bài 1: Tin học là ngành khoa học
	1/ Khái niệm về tin học
	2/ Đặc tính và vai trò của máy tính điện tử
	a/ Đặc tính
	b/ Vai trò
Câu 1: (.25 điểm)
Chọn cõu trả lời đỳng nhất khỏi niệm tin học? 
 A. Là ngành khoa học dựa vào mỏy tớnh để nghiờn cứu, xử lý thụng tin 
 B. Là mụn học dựng mỏy tớnh để làm việc và giải trớ 
 C. Là mụn học nghiờn cứu về mỏy tớnh
 D. Khụng cõu nào đỳng.
Câu 2: (.25 điểm)
Đặc thự của ngành tin học là gỡ?
 A. Quỏ trỡnh nghiờn cứu và xử lý thụng tin
 B. Quỏ trỡnh nghiờn cứu và ứng dụng cỏc cụng cụ tớnh toỏn
 C. Quỏ trỡnh nghiờn cứu và xử lý thụng tin một cỏch tự động
Câu 3: (.25 điểm)
Đặc điểm nổi bật của sự phỏt triển trong xó hội tin học hiện nay là gỡ?
 A. Sự ra đời của cỏc phương tiện giao thụng
 B. Sự ra đời của mỏy bay
 C. Sự ra đời của mỏy cơ khớ
 D. Sự ra đời của mỏy tớnh điện tử
Câu 4: (.25 điểm)
Những đặc tớnh ưu việt của MTĐT là gỡ?
 A. Mỏy tớnh cú thể làm việc 24/24 giờ
 B. Mỏy tớnh cú thể lưu trữ 1 lượng thụng tin lớn trong khụng gian hạn chế
 C. Cỏc mỏy tớnh cú thể liờn kết thành mạng
 D. Cả 3 ý trờn đều đỳng
Câu 5: (.25 điểm)
Mỏy tớnh giỳp con người thực hiện:
 A. Chuyển tiền qua mạng
 B. Học tập, nghiờn cứu mọi lỳc, mọi nơi
 C. Hệ thống thẻ tớn dụng
 D. Tất cả cụng việc trờn
Câu 35: (.25 điểm)
Trong cỏc mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
 A. Mỏy tớnh cú thể làm việc 24/24 giờ
 B. Mỏy tớnh cú thể lưu trữ lượng thụng tin lớn trong khụng gian hạn chế
 C. Mỏy tớnh cú thể thay thế hoàn toàn con người
Bài 2: Thông tin và dữ liệu:
	1/ Khái niệm về thông tin và dữ liệu
	a/ Thông tin là gì?
	b/ Dữ liệu là gì?	
	2/ Đơn vị đo thông tin
Đơn vị cơ sở (nhỏ nhất)
Các đơn vị bội (từ nhỏ đến lớn)	
	3/ Các dạng thông tin
TT sô
TT phi số
	4/ Mã hóa thông tin trong máy tính
Cách mã hóa
Dùng bộ mã ASCII
5/ Biểu diễn thông tin 
Biểu diễn hệ nhị phân --> Thập phân
Biểu diễn hệ thập phân --> nhị phân	
Câu 6: (.25 điểm)
Hệ HEXA sử dụng cỏc kớ hiệu nào sau đõy?
A. 0,1,2,3,...,9 và A,B,...,F 	B. Hai số 0 và 1
C. Cỏc số từ 0,1,2,...,9 	D. Cỏc số 0,1,2,...,7
Câu 7: (.25 điểm)
Dữ liệu là:	
 A. Thụng tin đó được đưa vào mỏy tớnh
 B. Thụng tin là những gỡ con người cầm, nắm được
 C. Cỏc dấu hiệun tớn hiệu, cử chỉ và hành vi
 D. Thụng tin là mỏy múc, linh kiện
Câu 8: (.25 điểm)
Chữ MB trong đơn vị thụng tin dựng để đo cỏi gỡ?
A. Khả năng lưu trữ 	B. Tốc độ xử lý của mỏy tớnh
C. Độ phõn giải màn hỡnh 	D. Mức độ của õm thanh
Câu 9: (.25 điểm)
Trong hệ thống mỏy tớnh, đơn vị cơ bản để đo lượng thụng tin là:
A. KB, MB, GB 	B. Byte 	C. Bit 	D. TB, PB
Câu 10: (.25 điểm)
Thụng tin được hiểu như thế nào?
 A. Là sự thụng bỏo, trao đổi, giải thớch về đối tượng nào đú
 B. là sự hiểu biết của con người về thực thể nào đú
 C. Là một khỏi niệm trừu tượng
 D. Cả 3 ý trờn đỳng
Câu 11: (.25 điểm)
Mỏy tớnh sử dụng những hệ cơ số nào để biểu diễn thụng tin? 
 A. Hệ nhị phõn (0,1) 
 B. Số lama (I,II,III,...) 
 C. Hệ thập phõn (0,1,...,8,9) 
 D. Hệ Hexa (0,1,...,8,9,A,B,C,D,E,F) 
Câu 40: (.25 điểm)
Số KB của đĩa mềm được tớnh theo cụng thức nào sau:
A. 1,44 x 1024 	B. 1,44 x 1000 	C. 1,44 x 1204 	D. 1,44 x 1200
Câu 36: (.25 điểm)
Số 10112 được biểu diễn sang nhị phõn là:
A. Số 11 	B. Số 9 	C. Số 21 	D. Số 18
Câu 37: (.25 điểm)
24 bit tạo thành bao nhiờu byte
A. 3 byte 	B. 2 byte 	C. 1 byte 	D. 4 byte
Câu 38: (.25 điểm)
Mỏy tớnh điện tử được thiết kế theo nguyờn lý
A. Newton 	B. J. Von Newman 	C. Anhxtanh 	D. Blase Pascal
Câu 39: (.25 điểm)
Hệ thập phõn sử dụng kớ hiệu nào sau đõy?
 A. Hai chữ số 0 và 1
 B. Mười chữ số 0 đến 9
 C. Mười chữ số 0 đến 9, A đến F
 D. Tỏm chữ số 0 đến 8
Bài 3: Giới thiệu về máy tính
	1/ Các thành phần của hệ thống tin học
	2/ Cấu trúc của máy tính điện tử
	a/ Bộ xử lý trung tâm
	b/ Bộ nhớ trong
	c/ Bộ nhớ ngoài
	d/ Thiết bị vào /ra, ngoại vi
Câu 12: (.25 điểm)
Cỏc thiết bị sau, thiết bị nào là bộ nhớ ngoài
A. Đĩa cứng 	B. Màn hỡnh 	C. RAM và ROM 	D. Bàn phớm và chuột 
Câu 13: (.25 điểm)
Bộ nhớ trong là:
 A. Nơi chương trỡnh được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu dữ liệu đang xử lý.
 B. Nơi chương trỡnh được đưa ra để thực hiện 
 C. Nơi lưu trữ dữ liệu lõu dài
 D. Nơi chương trỡnh được đưa vào để thực hiện
Câu 14: (.25 điểm)
Mỏy tớnh là:
 A. Thiết bị dựng để tự động húa quỏ trỡnh thu thập và xử lý thụng tin
 B. Thiết bị dựng để điều tra dõn số
 C. Thiết bị dựng để truyền dữ liệu
 D. Thiết bị dựng để điều khiển tàu vũ trụ
Câu 15: (.25 điểm)
Thiết bị vào là thiết bị:
 A. Dựng để đưa thụng tin vào mỏy tớnh xử lý
 B. Dựng để đưa thụng tin ra mỏy in
 C. Dựng để đưa thụng tin từ mỏy tớnh đến mỏy tớnh trong mạng
 D. Cả 3 đều đỳng
Câu 16: (.25 điểm)
Phần cứng (Hard ware) của mỏy tớnh gồm:
A. Cỏc thiết bị của mỏy tớnh. 	B. Cỏc chương tŕnh
C. A và B 	D. Tất cả đều sai
Câu 17: (.25 điểm)
Thiết bị lưu trữ sau đõy, thiết bị nào cú tốc độ truy cập nhanh nhất?
A. Ổ đĩa cứng 	B. Đĩa mềm 	C. Đĩa CD 	D. Đĩa USB (flash)
Bài 4: Bài toán và thuật toán
	1/ Khái niệm bài toán và thuật toán, các ví dụ?
	2/ Biểu diễn thuật toán
Câu 18: (.25 điểm)
Cú mấy cỏch mụ tả thuật toỏn
A. 2 cỏch 	B. 3 cỏch 	C. 4 cỏch 	D. Chỉ 1 cỏch
Câu 19: (.25 điểm)
Tớnh chất của thuật toỏn gồm:
A. Tớnh dừng 	B. Tớnh đỳng
C. Tớnh xỏc định 	D. Cả 3 ý trờn đỳng
Câu 20: (.25 điểm)
Đõu là input của bài toỏn giải PT ax2+bx+c=0
A. a,b,x 	B. a,c,x 	C. a,b,c 	D. x,a,b,c
Câu 21: (.25 điểm)
Trong việc giải bài toỏn trờn mỏy tớnh, thỡ cụng việc Hiệu chỉnh là:
 A. Kiểm tra Input
 B. Kiểm tra Output
 C. Kiểm tra Output và sửa lỗi
 D. Kiểm tra phỏt hiện và sửa lỗi
Bài 6: Giải bài toán trên máy tính
	1/ Các bước giải trên máy tính
Bài 7+8: phần mềm máy tính, những ứng dụng của tin học
	1/ Phần mềm máy tính là gì? có mấy loại phần mềm
	2/ Những ứng dụng của tin học ( có những ứng dụng gì?)
Bài 10: Khái niệm HĐH
	1/ Khái niệm HĐH
	2/ Chức năng và thành phần của HĐH
	a/ Chức năng
	b/ Thành phần
	3/ Phân loại HĐH
Bài 11: Tệp và quản lí tệp
	1/ Khái niệm về tệp và thư mục? Quy cách đặt tên thư mục và tệp?
	2/ Đường dẫn? Cách viết đường dẫn 
	3/ Đặc trưng của hệ thống quản lí tệp
Bài 12: Giao tiếp với HĐH
	1/ Nạp HĐH (điều kiện cần)
	2/ Làm việc với HĐH (các cách)
	3/ Các cách ra khỏi hệ thống
Bài 13: Một số HĐH thông dụng
	1/ MS-DOS
	2/ WINDOWS
	3/ LINUX và UNIX
Câu 22: (.25 điểm)
Cỏc phần mềm EXCEL, WORD, ACCESS, FOXPRO thuộc nhúm phần mềm nào?
A. Phần mềm ứng dụng 	B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm cụng cụ 	D. Phần mềm tiện ớch
Câu 23: (.25 điểm)
Mệnh đề nào đỳng trong cỏc mệnh đề sau
 A. Phần mềm mỏy tớnh là Hệ điều hành và cỏc chương trỡnh ứng dụng
 B. Phần mềm mỏy tớnh là bộ chương trỡnh dựng để giải quyết vấn đề nào đú
 C. Phần mềm mỏy tớnh là phần mềm hệ thống và bộ nhớ trong
 D. Cả 3 ý trờn đỳng
Câu 24: (.25 điểm)
Trong cỏc phần mềm sau, đõu là phần mềm cụng cụ
A. Turbo Pascal 	B. Windows 98 	C. Winword 2000 	D. EXCEL 97
Câu 25: (.25 điểm)
Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng cú cỏc dung lượng dưới đõy lưu trữ được nhiều thụng tin hơn?
A. 24 MB 	B. 240 KB 	C. 21GB 	D. 250 MB
Câu 26: (.25 điểm)
Cỏc phần mềm Windows, Linux, Unix thuộc nhúm phần mềm nào?
A. Phần mềm hệ thống 	B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm cụng cụ 	D. Phần mềm tiện ớch
Câu 27: (.25 điểm)
Trong cỏc phần mềm sau, đõu là phần mềm tiện ớch
A. Windows 98 	B. Winword 2000
C. Turbo Pascal 	D. Diệt Virus BKAV
Câu 28: (.25 điểm)
Phần mềm Windows, Linux, Unix cú đặc điểm gỡ giống nhau?
 A. Cựng là hệ điều hành
 B. Cựng là phần cứng
 C. Cựng là phần mềm ứng dụng
 D. Cựng là phần mềm tiện ớch
Câu 29: (.25 điểm)
Cỏc dạng thụng tin phi số là :
A. Văn bản 	B. Hỡnh ảnh 	C. Âm thanh 	D. Cả ba ý trờn
Câu 30: (.25 điểm)
Cỏc phần mềm sau: Foxpro, Excel, Access giỳp con người trong lĩnh vực nào?
A. Quản lý 	B. Khoa học kỹ thuật
C. Truyền thụng 	D. Soạn thảo văn bản
Câu 31: (.25 điểm)
Cho biết mỏy vi tớnh dựng HĐH nào sau đõy là HĐH đa nhiệm nhiều người dựng
A. Windows95 	B. Windows98 	C. Windows XP 	D. Linux và Unix
Câu 32: (.25 điểm)
Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng?
 A. MS-DOS là HĐH đơn nhiệm
 B. MS-DOS là HĐH miễn phớ
 C. MS-DOS là HĐH giao diện dũng lệnh
 D. MS-DOS là phần mềm hệ thống
Câu 33: (.25 điểm)
HĐH là:
A. Phần mềm tiện ớch 	B. Phần mềm cụng cụ
C. Phần mềm ứng dụng 	D. Phần mềm hệ thống
Câu 34: (.25 điểm)
Phỏt biểu dưới đõy là sai khi núi về HĐH
 A. HĐH là phần mềm tiện ớch
 B. HĐH là tập hợp cỏc chương trỡnh, tổ chức thành 1 hệ thống
 C. HĐH đảm bảo tương tỏc giữa thiết bị với người dựng, giữa thiết bị với chương trỡnh
 D. HĐH là phần mềm cụng cụ

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_tap_HK1(2008).doc