BÀI 8: THIẾT KẾ VÀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Phõn tớch được các giai đoạn chính của công việc thiết kế
- Chỉ rừ được vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong thiết kế
2. Về kỹ năng
- Đề xuất ý tưởng thiết kế khỏc cho dụng cụ học tập.
3. Về thái độ
- Hình thành hứng thú với việc thiết kế và vẽ kỹ thuật.
4. Năng lực hỡnh thành và phỏt triển: Năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật, sử dụng công nghệ thông tin, sỏng tạo, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụng ngụn ngữ, giao tiếp.
II. Chuẩn bị
1. Giỏo viờn
- Kế hoạch bài dạy. Thụng tin liờn quan (SGV, Web)
2. Học sinh
- Nghiờn cứu bài 8, vẽ sơ đồ các giai đoạn thiết kế và phân tích được các bước thiết kế. Hỡnh thành ý tưởng và xây dựng các bước thiết kế cho một đồ dùng học tập em thích.
III. Hỡnh thức và PP- KTDH
1. Hỡnh thức: lớp học, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
2. PP- KTDH: Thuyết trỡnh, vấn đáp, hỏi chuyên gia, hỏi và trả lời
Chương II: Vẽ kỹ thuật ứng dụng Ngày soạn: Tiết 13 Bài 8: Thiết kế và bản vẽ kỹ thuật I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Phõn tớch được các giai đoạn chính của công việc thiết kế - Chỉ rừ được vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong thiết kế 2. Về kỹ năng - Đề xuất ý tưởng thiết kế khỏc cho dụng cụ học tập. 3. Về thỏi độ - Hình thành hứng thú với việc thiết kế và vẽ kỹ thuật. 4. Năng lực hỡnh thành và phỏt triển: Năng lực sử dụng ngụn ngữ kỹ thuật, sử dụng cụng nghệ thụng tin, sỏng tạo, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụng ngụn ngữ, giao tiếp. II. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn - Kế hoạch bài dạy. Thụng tin liờn quan (SGV, Web) 2. Học sinh - Nghiờn cứu bài 8, vẽ sơ đồ cỏc giai đoạn thiết kế và phõn tớch được cỏc bước thiết kế. Hỡnh thành ý tưởng và xõy dựng cỏc bước thiết kế cho một đồ dựng học tập em thớch. III. Hỡnh thức và PP- KTDH 1. Hỡnh thức: lớp học, hoạt động cỏ nhõn, hoạt động nhúm. 2. PP- KTDH: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, hỏi chuyờn gia, hỏi và trả lời VI. Tiến trình * Ôn định lớp , kiểm diện : (1phút) * Kiểm tra bài cũ (5p) ?. Hình chiếu phối cảnh được xây dung bằng phép chiếu gì? So sánh với cách xây dựng hình chiếu trục đo và hình chiếu vuông góc? Hoạt động 1: Khởi động àHướng tới hỡnh thành và phỏt triển năng lực: giải quyết vấn đề, tự học, sử dụng ngụn ngữ, giao tiếp. Trường ta xõy dóy nhà 3 tầng mới thay thế cho dóy nhà 3 tầng cũ theo quy hoạch và ý tưởng của ai? HS:.....Ai thi cụng? HS:............Liệu cú giống như thầy HT quy hoạch và nghĩ trong đầu khụng? HS:...........Nhờ người thiết kế là rừ ý tưởng của nhà đầu tư, chủ cụng trỡnh ra thành bản vẽ chi tiết để cú thể thi cụng được. Đõy là nội dung bài học hụm nay, bài 8........... Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức, luyện tập àHướng tới hỡnh thành và phỏt triển năng lực sử dụng ngụn ngữ kỹ thuật, sử dụng cụng nghệ thụng tin, sỏng tạo, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụng ngụn ngữ, giao tiếp. Hoạt động của thày và trò Nội dung Nội dung 1: Tìm hiểu các giai đoạn thiết kế (16p) * Giao nhiệm vụ học tập - GV: Cụ chia 2 bàn thành một nhúm, cỏc nhúm cú 3 phỳt chuẩn bị, sau 3 phỳt sẽ gọi ngẫu nhiờn nhúm lờn bỏo cỏo. - Nội dung bỏo cỏo đó chuẩn bị: phõn tớch cỏc giai đoạn thiết kế lấy vớ dụ làm rừ. - Cỏc nhúm khỏc nghe và đặt cõu hỏi phần chưa rừ * Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS : Cỏc nhúm chuẩn bị bỏo cỏo(cử đại diện, thử thư kớ ghi cõu hỏi phản biện) * Bỏo cỏo nhiệm vụ học tập - HS : Bỏo cỏo, cỏc nhúm khỏc nghe, bổ sung, phản biện * Đỏnh giỏ nhiệm vụ học tập - GV : thể chế húa kiến thức. Nhấn mạnh ý nghĩa quan trọng của thiết kế, ngày nay do sự tiến bộ của KHKT, thiết kế được trợ giúp bằng máy tính(CAD). Nội dung 2: Tỡm hiểu bản vẽ kỹ thuật(13p) * Giao nhiệm vụ học tập - GV: Cụ yờu cầu hs nghiờn cứu phần II trong 4 phỳt. - Sau 4p cụ sẽ gọi ngẫu nhiờn một học sinh đầu tiờn hỏi, hs 1 hỏi rồi chỉ định hs 2 trả lời, hs 2 trả lời rồi hỏi và chỉ định hs 3 trả lời....cho đến khi gv dựng hoạt động. * Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS: nghiờn cứu tài liệu và thực hiện hoạt. * Bỏo cỏo nhiệm vụ học tập - HS: hỏi, trả lời - GV: nghe và định hướng hoạt động cho hs cú thể hỗ trợ (nếu HS đề nghị) * Đỏnh giỏ nhiệm vụ học tập - GV: thể chế húa kiến thức. - GV: Nhấn mạnh + Muốn có BVKT phải qua giai đoạn thiết kế + BVKT là tài liệu chính của hồ sơ kỹ thuật là kết quả cuối cùng của công việc thiết kế. I. Thiết kế 1. Các giai đoạn thiết kế Hình thành ý tưởng Xác định đề tài thiết kế Thu thập thông tin Tiến hành thiết kế Làm mô hình thử nghiệm Chế tạo thử Thẩm định, đánh giá phương án thiết kế Lập hồ sơ kỹ thuật 2. Thiết kế hộp đựng đồ dùng học tập a. Hình thành ý tưởng: - Hộp dựng đồ dùng học tập : Gọn, tiện sử dụng phục vụ học tập b. Thu thập thông tin - Trên mạng, nhà bạn bè, sách báo... c. Làm mô hình: Bằng bìa cắt tông, gồ dán... d. Phân tích, đánh giá phương ỏn thiết kế: Kết cấu, mầu sắc, hình dạng, kích thước. e. Đưa ra phương án và lập hồ sơ thiết kế, viết thuyết minh sản phẩm, lập bản vễ chi tiết để chế tạo. II. Bản vẽ kỹ thuật 1. Các loại bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ kĩ thuật là các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ hoạ theo quy tắc thống nhất - Gồm nhiều loại trong đó 2 loại thuộc hai lĩnh vực quan trọng là: Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng + Bản vẽ cơ khí: Gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng... các máy móc và thiết bị + Bản vẽ xây dựng: Gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng... các công trình kiến trúc và xây dựng. 2. Vai trò của BVKT với thiết kế - BVKT có vai trò hết sức quan trọng đối với việc thiết kế và chế tạo sản phẩm. - BVKT là ngôn ngữ kỹ thuật vì: + Bản vẽ cho biết thông tin đến đề tài thiết kế + Vẽ phác sản phẩm, thể hiện ý tưởng thiết kế + Bản vẽ dùng để trao đổi ý kiến với đồng nghiệp + Vẽ các bản chi tiết, bản vễ tổng thể của sản phẩm để chế tạo và kiểm tra. + Vẽ các sơ đồ, bản vẽ để hướng dẫn vận hành, sử dụng. III. Hoạt động 3: Luyện tập (2p) ? Trong cỏc giai đoạn thiết kế giai đoạn nào là quan trọng nhất? Giải thớch? VI. Hoạt động 4: Vận dụng (4p) ? Hóy thiết kế 1 dụng cụ đồ dựng học tập hoặc hộp đựng đồ dựng học tập? V. Hoạt động 5: Tỡm tũi sỏng tạo (1p-ngoài giờ) - Tỡm hiểu về phần mềm hỗ trợ thiết kế Autocad và những phần mềm khỏc. * HDVN: Học bài trả lời câu hỏi và làm bài tập SGK tr 46 - Yờu cầu hs nghiờn cứu bài 9, chia lớp thành 3 nhúm bỏo cỏo, 2 nhúm phần I, 1 nhúm phần II. Nghiờn cứu và túm tắt nội dung chớnh bỏo cỏo trước lớp, lớp phản biện. Ngày soạn: Tiết 14 Bài 9 Bản vẽ cơ khí I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Trỡnh bày được nội dung chính của bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp. - Nờu được cách lập bản vẽ chi tiết. 2. Về kỹ năng - Đọc được một số nội dung trờn bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp vật thể đơn giản. 3. Về thỏi độ - Hình thành hứng thú với vẽ kỹ thuật. Cú ý thức sử dụng kiến thức đó học vào thực tế. 4. Năng lực hỡnh thành và phỏt triển: Năng lực sử dụng ngụn ngữ kỹ thuật, sử dụng cụng nghệ thụng tin, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụng ngụn ngữ, giao tiếp. II. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn - Kế hoạch bài dạy. Thụng tin liờn quan (SGV, Web) 2. HS - Theo hướng dẫn về nhà của giỏo viờn III. Hỡnh thức và PP- KTDH 1. Hỡnh thức: lớp học, hoạt động cỏ nhõn, hoạt động nhúm. 2. PP- KTDH: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, hỏi chuyờn gia, hỏi và trả lời VI. Tiến trình * Ôn định lớp , kiểm diện : (0.5phút) * Kiểm tra bài cũ (4p) ? Nờu các giai đoạn thiết kế ? Nội dung mỗi bước? Hoạt động 1: Khởi động àHướng tới hỡnh thành và phỏt triển năng lực: giải quyết vấn đề, tự học, sử dụng GV chỉ vào xe điện, để cú được cỏi xe điện đú theo cỏc em người ta phải thực hiện cỏc bước cơ bản nào? HS:..,GV: Àh, người ta phải cú một bản vẽ mụ tả hỡnh dạng, kớch thước, yờu cầu cho từng chi tiết nhỏ trờn bộ giỏ đỡ (GV: nhấc ra cỏc chi tiết)để người cụng nhõn nhỡn vào đú gia cụng, bản vẽ đú được gọi là bản vẽ chi tiết. Rồi sau đú người ta lại căn cứ vào một loại bản vẽ thứ 2 mà ở đú người ta biết được lắp chi tiết nào với chi tiết nào, nhúm chi tiết nào lắp trước, nhúm chi tiết nào lắp sau, đú là bản vẽ lắp. Vậy bản vẽ chi tiết là gỡ, dung làm gỡ, vẽ như thế nào, bản vẽ lắp là gỡ, dựng làm gỡ đõy chớnh là nội dung của bài hụm nay, bài 9. . II. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức, luyện tập àHướng tới hỡnh thành và phỏt triển năng lực sử dụng ngụn ngữ kỹ thuật, sử dụng cụng nghệ thụng tin, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụng ngụn ngữ, giao tiếp. Hoạt động của thầy, trò Nội dung Nội dung 1: Tìm hiểu về BVCT (20p) - Tìm hiếu nội dung BVCT (9p) * Giao nhiệm vụ học tập GV: kiểm tra sự chuẩn bị của hs, nhận xột về ý thức chuẩn bị bài. - GV: Cụ chia 2 bàn thành một nhúm, cỏc nhúm cú 3 phỳt chuẩn bị, sau 3 phỳt sẽ gọi ngẫu nhiờn nhúm lờn bỏo cỏo. - Nội dung bỏo cỏo đó chuẩn bị: Nờu nội dụng của bản vẽ lắp? - Cỏc nhúm khỏc nghe và đặt cõu hỏi phần chưa rừ * Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS : Cỏc nhúm chuẩn bị bỏo cỏo(cử đại diện, thử thư kớ ghi cõu hỏi phản biện) * Bỏo cỏo nhiệm vụ học tập - HS : Bỏo cỏo, cỏc nhúm khỏc nghe, bổ sung, phản biện * Đỏnh giỏ nhiệm vụ học tập - GV : thể chế húa kiến thức. - GV : thể chế húa kiến thức - Tìm hiếu cỏch lập BVCT (8p) * Giao nhiệm vụ học tập - GV: Mỗi bạn sẽ tự đọc nội dung 2.I trong 2 p sau đú ghộp cặp với bạn bờn cạnh thảo luận 2p để trả lời cõu hỏi : ? Để lập một bản vẽ chi tiết cần làm như thế nào ? GV : dự kiến cõu hỏi cần hỏi về nội dung này. Sau 4p cụ sẽ gọi ngẫu nhiờn trả lời. * Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS : Nghiờn cứu nội dung 2.I, thảo luận hoàn thành nhiệm vụ * Bỏo cỏo nhiệm vụ học tập - HS : Trả lời * Đỏnh giỏ nhiệm vụ học tập GV : Thể chế húa kiến thức, yờu cầu hs vẽ vào vở(ngoài giờ) - GV : Để lập BVCT trước hết cỏc em phải nghiờn cứu kỹ những tài liệu cú liờn quan để hiểu rừ cụng dụng, yờu cầu kỹ thuật của chi tiết. Sau đú chọn phương ỏn biểu diễn gồm hỡnh chiếu, hỡnh cắt, mặt cắt cuối cựng chọn khổ giấy, tỷ lệ vẽ phự hợp rồi vẽ. Nội dung 2: Tìm hiểu bản vẽ lắp (10p) * Giao nhiệm vụ học tập - GV: Cụ yờu cầu hs nghiờn cứu phần II trong 4 phỳt. - Sau 4p cụ sẽ gọi ngẫu nhiờn một học sinh đầu tiờn hỏi, hs 1 hỏi rồi chỉ định hs 2 trả lời, hs 2 trả lời rồi hỏi và chỉ định hs 3 trả lời....cho đến khi gv dựng hoạt động. * Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS: nghiờn cứu tài liệu và thực hiện hoạt. * Bỏo cỏo nhiệm vụ học tập - HS: hỏi, trả lời - GV: nghe và định hướng hoạt động cho hs cú thể hỗ trợ (nếu HS đề nghị) * Đỏnh giỏ nhiệm vụ học tập - GV: thể chế húa kiến thức. I. Bản vẽ chi tiết(BVCT) 1. Khái niệm BVCT - Bản vẽ chi tiết thể hiện hình dạng, kích thước và các yêu cầu kỹ thuật của chi tiết 2. Nội dung của bản vẽ chi tiết - Hình biểu diễn: Hình chiếu, hình cắt, mặt cắt... - Kích thước: Thể hiện độ lớn chi tiết - Yêu cầu kĩ thuật - Khung bản vẽ, khung tên. àTỏc dụng: Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết. 3. Cách lập bản vẽ chi tiết *. Bước 1. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên.(H9.3a) - Bố trí các hình biểu diễn trên bản vẽ bằng các đường trục và đường bao các hình biểu diễn. *. Bước 2. Vẽ mờ H9.3b)( -GV : Lần lượt vẽ hình dạng bên ngoài và phần bên trong các bộ phận - Vẽ hình cắt và mặt cắt (nếu có).. *. Bước 3. Tô đậm (H9.3c) - Kiểm tra sửa chữa sai sót của bước vẽ mờ, tẩy xoá nét thừa. - Tô đậm *. Bước 4. Ghi phần chữ (H9.3d) - Ghi kích thước - Ghi yêu cầu kỹ thuật II. Bản vẽ lắp 1. Nội dung của bản vẽ lắp - Hình biểu diễn đơn vị lắp - Kích thước - Khung vẽ, khung tên - BVL có thêm bảng kê và không có yêu cầu kĩ thuật 2. Khái niệm - Bản vẽ lắp thể hiện hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau. 3. Tỏc dụng : Bản vẽ lắp dùng để lắp ráp các chi tiết. III. Hoạt động 3: Luyện tập (2p) ? Trong cỏc nội dung cần thực hiện khi lập bản vẽ chi tiết? Bước nào là quan trọng nhất? Giải thớch? VI. Hoạt động 4: Vận dụng (4p) ? Đọc bản vẽ lắp của nắm cửa, tay quay cho bởi hỡnh 10.1 và hỡnh 10.2 SGK? V. Hoạt động 5: Tỡm tũi sỏng tạo (0.5p-ngoài giờ) - Tỡm hiểu về cỏc bản vẽ lắp, bản vẽ chi tiết khỏc. Nguồn Web goog ... ả lời rồi hỏi và chỉ định hs 3 trả lời....cho đến khi gv dựng hoạt động. * Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS: nghiờn cứu tài liệu và thực hiện hoạt. * Bỏo cỏo nhiệm vụ học tập - HS: hỏi, trả lời - GV: nghe và định hướng hoạt động cho hs cú thể hỗ trợ (nếu HS đề nghị) * Đỏnh giỏ nhiệm vụ học tập - GV: thể chế húa kiến thức. Cõu hỏi dự kiến ? H11.1a SGK biểu diễn nội dung gì? ý nghĩa các hình biểu diễn? ? H11.1b, thể hiện nội dung gì? Được thể hiện bằng hình chiếu nào? H 11.1a Nội dung 3: Tỡm hiểu bản vẽ nhà(14p) * Giao nhiệm vụ học tập - GV: Cụ chia mỗi bàn thành một nhúm, cỏc nhúm nghiờn cứu phần III trong 4 phỳt làm rừ những nội dung sau: ? Quan sỏt hình vẽ 11.2 cho biết bản vẽ có những hình biểu diễn nào? (Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt) -(Hình 11.2a là mặt chính của ngôi nhà - Mặt cắt A-A hình 11.2b nhận được bởi mặt phẳng cắt thẳng đứng qua cánh đầu tiên của thang; hình H11.2 c,d là mặt bằng tầng 1,2). ? Nêu ý nghĩa của các hình biểu diễn? Và dự kiến cõu hỏi (nếu cú) - Sau 4p cụ sẽ gọi ngẫu nhiờn một học sinh bất kỹ trả lời. Do vậy cỏc nhúm cần cú thư kớ ghi lại kết quả thảo luận của nhúm. * Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS: nghiờn cứu tài liệu và thực hiện hoạt. * Bỏo cỏo nhiệm vụ học tập - HS: trả lời, hỏi(nếu cú) - GV: nghe và định hướng hoạt động cho hs cú thể hỗ trợ (nếu HS đề nghị) * Đỏnh giỏ nhiệm vụ học tập - GV: thể chế húa kiến thức. I. Khái niệm chung (6p) - Bản vẽ xây dựng: Là bản vẽ các công trình xây dựng nhà cửa, cầu đường... - Bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng thể hiện hình dạng, kích thước và cấu tạo của ngôi nhà. Người thi công căn cứ váo đó để xây dựng ngôi nhà. - Bản vẽ nhà gồm bản vẽ các hình chiếu vuông góc và mặt cắt ngôi nhà. II. Bản vẽ mặt bằng tổng thể - Là bản vẽ hình chiếu bằng của các công trình trên khu đất xây dựng - Trên bản vẽ thể hiện vị trí các công trình với hệ thống đường, cây xanh... - Ví dụ: Hình 11.1a SGK là hình vẽ mặt bằng tổng thể của công trình trường học. * Chú ý : Để định hướng công trình, trên bản vẽ tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ hướng bắc. H11.1b III. Các hình biểu diễn ngôi nhà 1. Mặt bằng - Mặt bằng là hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi mặt phẳng cắt nằm ngang đi qua cửa sổ. - Mặt bằng thể hiện vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, cửa sổ, cầu thang, cách bố trí các phòng, các thiết bị đồ đạc... - Là hình biểu diễn quan trọng nhất của ngôi nhà. Nếu nhà có nhiều tầng thì có bản vẽ mặt bằng riêng cho từng tầng. H11.2 c,d. 2. Mặt đứng - Mặt đứng là hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên mặt phẳng thẳng đứng để thể hiện hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài của ngôi nhà - Mặt đứng có thể là mặt chính (hình chiếu đứng) và có thể là mặt bên (hình chiếu cạnh) H 11.2a. 3. Mặt cắt - Là hình tạo bởi mặt phẳng cắt song song với một mặt đứng của ngôi nhà - Mặt cắt dùng để thể hiện kết cấu của các bộ phận và kích thước các tầng theo chiều cao, kích thước cửa đi, cửa sổ, cầu thang, tường, sàn, mái, móng... III. Hoạt động 4: luyện tập (2p) Trong thời gian 1 phỳt hóy đưa ra cỏc cõu hỏi em muốn được làm rừ về bài học hụm nay. VI. Hoạt động 4: Vận dụng (3p) - Làm bài tập trong SGK V. Hoạt động 5: Tỡm tũi sỏng tạo (0.5p-ngoài giờ) - Tỡm hiểu về cỏc bản vẽ nhà trong thực tế. Gừ từ khúa “bản vẽ nhà” trờn google.com - Đọc thông tin bổ xung trang 61. * HDVN: Học bài trả lời câu hỏi và làm bài tập SGK cuối bài - Yờu cầu hs nghiờn cứu bài 12, Thực hành về bản vẽ xõy dựng, tiết sau bỏo cỏo theo mục. Lớp tự chia nhúm, mỗi nhúm đều phải làm hết cỏc mục trong SGK. H11.2 Ngày soạn: Tiết 17 Bài 14 Ôn tập phần vẽ kĩ thuật I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố các kiến thức về phần vẽ kĩ thuật đã học. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học vào bài kiểm tra học kỳ - Rèn kỹ năng tỏi hiện, thụng hiểu, phân tích. 3. Thỏi độ - Cú hứng thỳ và nghiờm tỳc với mảng vẽ kỹ thuật. 4. Năng lực hỡnh thành và phỏt triển Năng lực sử dụng ngụn ngữ kỹ thuật, sử dụng cụng nghệ thụng tin, tự quản lý, tự học. Phẩm chất tự chủ, trung thực, tự trọng. II. Chuẩn Bị 1. Giỏo viờn: - Soạn bài - Tranh vẽ SGK h14.1 (dùng phương tiện trình chiếu) 2. Học sinh: Tự ụn tập, hệ thống kiến thức đó học trong chương 1 và 2 III. Tiến trình bài dạy 1. Ôn định lớp , kiểm diện (1phút) 2. Bài mới (38phút) HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG GV: ĐVĐ vào bài ụn tập HOẠT ĐỘNG 2: HèNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động của thày và trò Nội dung 1. Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức(17p) - GV?1 Nêu các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật ? - HS: trả lời - GV: nhận xét, kết luận ghi trên sơ đồ hệ thống hoá.(tờ nguồn) - GV?2 Trên bản vẽ kĩ thuật có những loại hình biểu diễn nào? - HS: trả lời - GV: nhận xét, kết luận ghi trên sơ đồ hệ thống hoá. - GV?3a. Hãy cho biết sản phẩm đầu tiên người kĩ sư thiết kế phải làm để chế tạo một sản phẩm? - HS: (Thiết kế bản vẽ) - GV: Nhận xét, kết luận - GV?3b Kể tên các loại bản vẽ kĩ thuật em đã học? - HS: Bản vẽ cơ khí, bản vẽ xây dựng: - GV: Nhận xét, kết luận, hoàn thành sơ đồ hệ thống hoá. 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn trả ôn tập(23p) - GV: Yêu cầu lớp nghiên cứu trả 12 câu hỏi, trả lời. - HS: Trả lời các câu hỏi vào vở - GV: trả lời các thắc mắc của học sinh I. Hệ thống hoá kiến thức: 1- Nêu các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật? - Gồm các tiêu chuẩn về khổ giấy, tỉ lệ, nét vẽ, chữ viết, ghi kích thước. 2. Nêu các lọai hình biểu diễn trên bản vẽ kĩ thuật? a) Hình chiếu vuông góc: - Phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Phương pháp chiếu góc thứ ba. b) Mặt cắt- Hình cắt: - Khái niệm - Cácloại mặt cắt - Các loại hình cắt c) Hình chiếu trục đo: - Khái niệm và các thông số cơ bản - HCTĐ vuông góc đều - HCTĐ xiên góc cân - Cách vẽ HCTĐ của vật thể. d) Hình chiếu phối cảnh:( HCPC) - Khái niệm - Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ - HCPC hai điểm tụ - Phương pháp vẽ phác HCPC 3- Bản vẽ kĩ thuật: + Thiết kế và bản vẽ kĩ thuật Quá trình thiết kế. Bản vẽ kĩ thuật + Bản vẽ cơ khí: Bản vẽ chi tiết Cách lập bản vẽ chi tiết - Bản vẽ lắp. + Bản vẽ xây dựng: Khái niệm. Bản vẽ mặt bằng tổng thể. Các hình biểu diễn của ngôi nhà. II. Nội dung ôn tập. + Nội dung - Cỏc tiờu chuẩn của bản vẽ kỹ thuật. - Hỡnh chiếu vuụng gúc - Hỡnh cắt mặt cắt - Hỡnh chiếu trục đo + Cõu hỏi - Yêu cầu học sinh trả lời 12 câu hỏi trong SGK và cõu hỏi sau(tờ nguồn). - Chỳ ý dạng trắc nghiệm HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP Sơ đồ HTH kiến thức chương 1, II (HI) Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật - Khái niệm và thông số cơ bản - HCTĐ vuông góc đều - HCTĐ xiên góc cân - Cách vẽ HCTĐ của vật thể - Khái niệm - HCPC một điểm tụ - HCPC hai điểm tụ - Phương pháp vẽ phác HCPC - Khái niệm - Bản vẽ mặt bằng tổng thể - Các hình biểu diễn của ngôi nhà - Hệ thống kỹ thuật bằng máy tính - Phần mềm AutoCAD Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật - Phương pháp góc chiếu thứ nhất - Phương pháp góc chiếu thứ ba - Khái niệm - Các loại mặt cắt - Các loại hình cắt - Quá trình thiết kế - Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ chi tiết - Cách lập bản vẽ chi tiết - Bản vẽ lắp Hình chiếu vuông góc Mặt cắt Hình cắt Hình chiếu trục đo Hình chiếu Phối cảnh Thiết kế và bản vẽ kỹ thuật Bản vẽ cơ khí Bản vẽ xây dựng Lập bản vẽ kỹ thuật bằng máy tính bản vẽ kỹ thuật - khổ giấy - Tỷ lệ - Nét vẽ - Chữ viết - Ghi kích thước Ngày soạn: Tiết 18 KIỂM TRA HỌC Kè I I. Mục tiờu bài học 1. Về kiến thức - Trỡnh bày được một số kiến thức về phần vẽ kĩ thuật đã học như tiờu chuẩn của bản vẽ kỹ thuật, hỡnh chiếu vuụng gúc, hỡnh cắt mặt cắt, hỡnh chiếu trục đo. 2. Về kỹ năng - Lập được bản vẽ kỹ thuật trờn khổ A4 gồm cỏc hỡnh chiếu vuụng gúc và biểu diễn kớch thước của vật thể đơn giản. 3. Về thỏi độ - Rốn kỹ năng làm bài trắc nghiệm, làm bài tự luận. - Rèn kỹ năng phân tích hỡnh khụng gian, vẽ kỹ thuật, kỹ năng trỡnh bày bản vẽ. - Rốn ý thức tự giỏc trong thi cử. 4. Năng lực hỡnh thành và phỏt triển: năng lực sử dụng ngụn ngữ kỹ thuật, tự quản lý, tự học, tớnh toỏn, giải quyết vấn đề. II. Chuẩn bị - Ma trận - Đề bài 60 % trắc nghiệm + 40 % tự luận, 3 đề với 12 mó. - Đỏp ỏn. Ngày soạn: Tiết 16 Bài 12 Thực hành: bản vẽ xây dựng I. Mục tiêu bài học 1. Về kiến thức - Hiểu được bản vẽ mặt bằng tổng thể đơn giản. - Hiểu được bản vẽ của một ngôi nhà đơn giản 2. Về kỹ năng - Đọc được bản vẽ mặt bằng tổng thể đơn giản. - Đọc được bản vẽ của một ngôi nhà đơn giản. 3. Về thỏi độ - Chủ động tớch cực trong hoạt động học tập - Có ý thức vận dụng kiến thức được học vào thực tế. 4. Năng lực hỡnh thành và phỏt triển: năng lực sử dụng ngụn ngữ kỹ thuật, hợp tỏc, tự học, giao tiếp và sử dụng ngụn ngữ.. II. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn - Kế hoạch bài dạy. 2. HS - Theo hướng dẫn về nhà của giỏo viờn III. Hỡnh thức và PP- KTDH 1. Hỡnh thức: lớp học, hoạt động cỏ nhõn, hoạt động nhúm. 2. PP- KTDH: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, hỏi chuyờn gia VI. Tiến trình * Ôn định lớp , kiểm diện : (0.5phút) * Kiểm tra bài cũ (4p) ? Nờu khỏi niệm và nội dung bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp? Hoạt động 1: Hoạt động khởi động (3p) àHướng tới hỡnh thành và phỏt triển năng lực sử dụng ngụn, tự học, năng lực giao tiếp. GV: Cỏc em đó học về bản vẽ nhà, bản vẽ mặt bằng tổng thể, vậy cỏc em nhỡn vào cỏc tờ rơi quảng cỏo cho cỏc khu đụ thị cỏc em cú hiểu khụng? Cú đọc được khụng? HS:..........GV: để giỳp cỏc em tự tin hơn với nội dung này cụ mời cỏc em vào bài hụm nay, bài ............. Hoạt động 2: Hoạt động hỡnh thành luyện tập và vận dụng(35p) àHướng tới hỡnh thành và phỏt triển năng lực sử dụng ngụn ngữ kỹ thuật, hợp tỏc, tự học, giao tiếp và sử dụng ngụn ngữ. Hoạt động của thày, trò Nội dung Đọc bản vẽ mặt bằng và mặt bằng tổng thể * Chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV: Cỏc em đó tự chia nhúm đỳng khụng nào? Cỏc nhúm chia thế nào nhỉ nhúm 1, 2, .. cỏc em ngồi theo nhúm, mỗi nhúm cử 01 nhúm trưởng và 01 thư kớ. - cỏc nhúm đó chuẩn bị nội dung ở nhà mỗi nhúm cú 5p chuẩn bị sau đú cụ sẽ chỉ định nhúm ngẫu nhiờn lờn làm 1 trong 2 nội dung của bài. Cỏc nhúm cũn lại nghe, bổ sung và đặt cõu hỏi muốn hỏi. Bản vẽ mặt bằng tổng thể trạm xỏ 1. Trạm xá xã có bao nhiêu ngôi nhà/ chức năng từng ngôi nhà? 2. Đánh số các ngôi nhà trên hình chiếu phối cảnh theo ghi chú trên mặt bằng tổng thể. 3. Chỉ rõ hướng quan sát để nhận được mặt đứng các ngôi nhà của trạm xá. Bản vẽ mặt bằng - Tìm hiểu các ký hiệu quy định trên bản vẽ và trả lời các câu hỏi. - Tính toán, ghi kích thước thiếu - Tính diện tích các phòng ngủ, phòng sinh hoạt chung.(m2). * Đỏnh giỏ nhiệm vụ học tập - GV: thể chế húa kiến thức. - Đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể. - Bản vẽ mặt bằng tổng thể và hình chiếu phối cảnh tram xá xã H12.2 - Đọc bản vẽ mặt bằng (12) - tờ nguồn IV. Đánh giá kết quả thực hành (3p) - Giáo viên nhận xét và đánh giá kết quả thực hành III. Hoạt động 3: Tỡm tũi sỏng tạo (0.5p-ngoài giờ) - Chiếu một vài bản vẽ mặt bằng tổng thể cho học sinh quan sỏt và yờu cầu đọc bản vẽ? * HDVN: nghiờn cứu bài bài đó học dự kiến cỏc cõu hỏi cũn thắc mắc. Tham khảo cõu hỏi bài ụn tập 14 SGK. 6. Tờ nguồn
Tài liệu đính kèm: