Câu 1 : Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng: y = 10cos(0,2x)sin(20t + /4) ở đây x, y đo bằng cm, t được đo bằng giây. Khoảng cách từ một nút sóng, qua 4 bụng sóng đến một nút sóng khác là:
A. 20cm B. 25cm C. 10cm D. 40cm
Câu 2 : Một người có khoảng cực cận Đ quan sát ảnh của một thiên thể bằng cách ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính có biểu thức nào?(mắt sát thị kính)
A. G = B. G = C. G = D. Khác A, B, C
Câu 3 : Trong sơ đồ chỉnh lưu hai nữa chu kì như hình vẽ bên, một hiệu điện
thế xoay chiều đặt vào hai đầu A,B. Nếu tháo bỏ đi một trong các
di ốp, ví dụ D1 chẳng hạn thì hình nào dưới đây mô tả đúng dạng của hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R.
Đề ụn luyện số 6 Câu 1 : Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng : y = 10cos(0,2px)sin(20pt + p/4) ở đây x, y đo bằng cm, t được đo bằng giây. Khoảng cách từ một nút sóng, qua 4 bụng sóng đến một nút sóng khác là : A. 20cm B. 25cm C. 10cm D. 40cm Câu 2 : Một người có khoảng cực cận Đ quan sát ảnh của một thiên thể bằng cách ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính có biểu thức nào ?(mắt sát thị kính) A. G = B. G = C. G = D. Khác A, B, C Câu 3 : D1 D2 D3 D4 R A B ~ Trong sơ đồ chỉnh lưu hai nữa chu kì như hình vẽ bên, một hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu A,B. Nếu tháo bỏ đi một trong các di ốp, ví dụ D1 chẳng hạn thì hình nào dưới đây mô tả đúng dạng của hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R. A. U t 0 B. U t 0 C. U t 0 D. U t 0 Câu 4 : Trong trường hợp ngắm chừng nào thì độ bội giác của kính lúp tỉ lệ nghịch với tiêu cự ? A. ở vô cực B. ậ điểm cực viễn nói chung. C. ở điểm cực cận D. ậ vị trí bất kỳ. Câu 5 : Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm luôn : A. trễ pha p/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch B. sớm pha p/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch C. trễ pha p/4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch D. sớm pha p/4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch Câu 6 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là x1 = 4,5sin(0,25pt - p/6)cm và x2 = 6sin(0,25pt - 2p/3)cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng : A. 10,5cm B. 4cm C. 7,5cm D. 1,5cm Câu 7 : Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm, khối lượng m là : x = Asin(wt + 2p/3). Thế năng của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình : A. Et = B. Et = C. Et = D. Et = Câu 8 : Một đoàn tàu hú còi tiến vào ga với vận tốc 36km/h. tần số tiếng còi do tàu phát ra là 1000 Hz. Vận tốc truyền âm trong không khí bằng 340m/s. Người đứng trên sân ga nghe thấy tiếng còi đó có tần số bao nhiêu ? A. 1030Hz B. 970,6Hz C. 1000Hz D. 1300Hz Câu 9 : Một đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 25W, mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó hiệu điện thế xoay chiều, tần số 50Hz. Nếu cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch p/4 thì cảm kháng của cuộn dây bằng : A. 150W B. 100W C. 125W D. 75W Câu 10 : Công thoát electron của Na là 3,97.10-19J. Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của Na là : A. 0,05mm B. 5mm C. 0,5mm D. 0,55mm Câu 11 : Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m, treo vào đầu một sợi dây nhẹ, không giãn, dài l. Được kích thích để dao động với biên độ góc q0. Khi con lắc qua vị trí có li độ q, độ lớn vận tốc của nó được tính theo công thức : A. B. C. D. Câu 12 : Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính là 19,8m. Mặt trăng có góc trông từ Trái Đất là 33’. ảnh của mặt Trăng tạo bởi vật kính của kính thiên văn này có độ lớn (tính tròn) là bao nhiêu ? A. 19cm B. 53cm C. 60cm D. Một giá trị khác A, B, C Câu 13 : Hiện tượng nào dưới đây do hiện tượng tán sắc gây ra ? A. Hiện tượng cầu vồng. B. Hiện tượng tia sáng bị gãy phương khi truyền qua mặt phân cách của hai môi trường trong xuốt. C. Hiện tượng các electron bị bắn ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ánh sáng chiếu vào. D. Hiện tượng xuất hiện các vầng màu sặc sỡ trên các màng xà phòng. Câu 14 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Cho tần số thay đổi đến giá trị f0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại. Khi đó : A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên C B. Cảm kháng và dung kháng bằng nhau C. Hiệu điện thế tức thời trên điện trở thuần luôn bằng hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch D. Tổng hiệu điện thế tức thời trên L và C luôn bằng không Câu 15 : Biết bước sóng nhỏ nhất của tia rơnghen do ống tia Rơnghen phát ra là 49,7pm. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi rời khỏi ca tốt, Hiệu điện thế giữa đối ca tốt và ca tốt là A. 18kV B. 20kV C. 28kV D. 25kV Câu 16 : Từ định nghĩa đơn vị khối lượng nguyên tử u suy ra khối lượng của hạt nhân A. Bằng 12u B. Bằng trung bình khối lượng của các đồng vị bền của cacbon. C. Lớn hơn 12u D. Nhỏ hơn 12u Câu 17 : Một con lắc đơn có l =50cm dao động điều hòa với chu kỳ T. Cắt dây thành hai đoạn l1 và l2. Biết chu kỳ của hai con lắc đơn có l1 và l2 lần lượt là T1 = 2,4s ; T2 = 1,8s. l1 , l2 tương ứng bằng : A. l1 = 35cm; l2 = 15cm B. l1 = 28cm; l2 = 22cm C. l1 = 30cm; l2 = 20cm D. l1 = 32cm; l2 = 18cm Câu 18 : Khi một sóng âm truyền từ không khí vào trong nước thì: A. Bước sóng giảm đi B. Tần số giảm đi C. Bước sóng tăng lên D. Tần số tăng lên Câu 19 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinwt(v) thì dòng điện qua mạch có biểu thức : i = I0sin(wt-p/3)(A). Đối với đoạn mạch này có : A. ZL = ZC – R B. ZL = ZC – R/ C. ZC = ZL – R/ D. ZC = ZL – R Câu 20 : Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 420nm đi từ chân không vào thủy tinh có chiết suất đối với ánh sáng đó bằng 1,5. Bước sóng trong thủy tinh của chùm sáng đó là : A. 420nm B. 630nm C. 280nm D. 210nm Câu 21 : Một vật nhỏ khối lượng m được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống và gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Bỏ qua lực cản. Phương trình dao động của vật sẽ là : A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 22 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto gồm 10 cặp cực, quay với vận tốc không đổi 300vòng/phút. Phần ứng là stato gồm 10 cuộn dây mắt nối tiếp, mỗi cuộn dây có 10 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 19,8mWb. Suất điện động tự cảm hiệu dụng của máy là : A. 220V B. 220V C. 110V D. 110V Câu 23 : Bán kính quỹ đạo dừng ứng với mức năng năng lượng n của nguyên tử hydro A. tỉ lệ thuận với n2 B. tỉ lệ thuận với C. tỉ lệ nghịch với n2 D. tỉ lệ thuận với n Câu 24 : Khi mắt không điều tiết thì ảnh của điểm cực cận CC được tạo ra ở đâu ? A. Tại điểm vàng V B. Trước điểm vàng V C. Sau điểm vàng V D. Không xác định được vì không có ảnh Câu 25 : Một sóng ngang có tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M đến N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm có chiều dương hướng lên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là : A. Dương, đi lên B. Dương, đi xuống. C. Âm, đi xuống. D. Âm, đi lên. Câu 26 : Một người mắt cận đeo sát mắt kính -2dp thì nhìn thấy rõ vật ở vô cực mà không điều tiết. Điểm CC khi không đeo kính cách mắt 10cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy được điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu ? A. 20cm B. 12,5cm C. 25cm D. 50cm Câu 27 : Một người cận thị có OCC <OCV/2, người này mua nhầm kính nên khi đeo kính sát mắt thì hoàn toàn không nhìn thấy rõ vật gì. Có thể kết luận như thế nào về kính này ? A. Kính phân kì có < OCC B. Kính hội tụ có f < OCC C. Kính hội tụ có f > OCV D. Kính phân kì có > OCV Câu 28 : Vật có vị trí tại đâu thì ảnh tạo bởi mắt hiện ra ở điểm vàng V A. Tại Cv khi mắt điều tiết tối đa. B. Tại Cc khi mắt không điều tiết. C. Tại một điểm trong khoảng CCCV khi mắt điều tiết thích hợp. D. Tại một vị trí khác với A, B, C Câu 29 : Trong mạch dao động điện từ LC, năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên điều hòa với tần số : A. B. C. D. Câu 30 : Một động cơ 200W-50V được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp k = 4. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là 1,25A thì hệ số công suất của động cơ bằng : A. 0,75 B. 0,85 C. 0,8 D. 0,9 Câu 31 : Cho khối lượng các nguyên tử m() = 3,016050u; m() = 3,016030u, 1u = 931,5MeV/c2. Động năng cực đại của một electron phát ra trong quá trình phân rã b- của hạt nhân bằng: A. 37,3.10-3MeV B. 18,6.10-4MeV C. 18,6.10-3MeV D. 3,37.10-3MeV Câu 32 : Chiếu lần lượt hai ánh sáng bước sóng l1 = 0,35mm và l2 = 0,54mm vào bề mặt một tấm kim loại thì thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Giới hạn quang điện của kim loại đó bằng : A. l0 = 0,6 mm B. l0 = 0,66 mm C. l0 = 0,58 mm D. l0 = 0,72 mm Câu 33 : Trong thí nghiệng Young về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu đồng thời vào hai khe hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng l1 = 0,48mm và l2 = 0,6mm thì vân sáng bậc 10 bức xạ l1 trùng với vân sáng bậc mấy của bức xạ l2 ? A. 9 B. 7 C. 10 D. 8 Câu 34 : Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn dây có L = 4H và C = 20nF. Để bắt được sóng có bước sóng trong khoảng từ 60m đến 120m, thì phải mắt thêm vào mạch chọn sóng một tụ xoay có điện dung Cx thay đổi được. Cách mắt và khoảng giá trị của Cx là : A. Mắc nối tiếp và 0,253nF Ê Cx Ê 1,053nF B. Mắc song song và 0,253nF Ê Cx Ê 1,053nF C. Mắc song song và 2,53nF Ê Cx Ê 10,53nF D. mắc nối tiếp và 2,53nF Ê Cx Ê 10,53nF Câu 35 : Giữa dao động cơ dao động điều hòa của một vật và dao động điện từ điều hòa trong mạch LC có sự tương tự nào sau đây không đúng ? A. Li độ của vật tương tự điện tích trên tụ B. Khối lượng m của vật tương tự độ tự cảm L C. Vật tốc của vật tương tự dòng điện tức thời D. Động năng của vật tương tự năng lượng điện trường trong tự điện Câu 36 : Một tụ điện có điện dung C = 1mF được tích điện đến hiệu điện thế U0. Sau đó nối hai bản tụ vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có L = 0,1H. Điện trở dây nối không đáng kể. Sau thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó ?(lấy p2 = 10) A. s B. s C. s D. s Câu 37 : Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ? A. Điện trở nhiệt B. Điốt phát quang C. Tế bào quang điện D. Quang điện trở Câu 38 : Một vật khối lượng m = 200g, dao động điều hòa với phương trình x = 6sin(20t - 2p/3)cm. Động năng cực đại của vật bằng : A. 14,4.10-2J B. 7,2.10-2J C. 28,8.10-2J D. 0,72J Câu 39 : Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là sai ? A. Biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ B. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn thay đổi trong quá trình vật dao động. C. Dao động cưỡng bức là dao động của vật dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 40 : Người ta dùng hạt proton bắn phá hạt nhân đứng yên để gây ra phản ứng : p + đ2a (1). Biết hai hạt tạo thành có cùng động năng và chuyển động theo các hướng lập với nhau một góc 1500. Lấy khối lượng các hạt nhân tho đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Phản ứng (1) thu năng lượng B. Phản ứng (1) tỏa năng lượng C. Năng lượng phản ứng (1) bằng không D. Không đủ dữ kiện để kết luận. Câu 41 : Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y vì : A. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y B. Số khối của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y C. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y D. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y. Câu 42 : Bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ hidro là l1 = 103nm và l2 = 122nm. Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là EM = -1,51eV. Mức năng lượng của trạng thái cơ bản EK và của trạng thái kích thích thứ nhất EL của nguyên tử hidro là : A. EK = -13,6eV và EL = -3,4eV B. EK = -13,6eV và EL = -8,67eV C. EK = 13,6eV và EL = 3,4eV D. EK = -10,5eV và EL = -2,6eV Câu 43 : Một đoạn mạch xoay chiều mắt nối tiếp gồm một biến trở R, một cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biên độ và tần số không thay đổi. Khi điều chỉnh biến trở R thì thấy công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại Pm ở giá trị của biến trở bằng Rm = 30W. Có hai giá trị của biến trở bằng R1 và R2 có công suất tiêu thụ bằng nhau và bằng P1 <Pm. Nếu R1 = 20W thì R2 bằng bao nhiêu ? A. 50W B. 10W C. 45W D. Không tính được R2 vì không biết tần số và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch Câu 44 : Kết luận nào sau đây là đúng ? Sóng ánh sáng và sóng âm : A. đều là sóng điện từ B. đều là sóng dọc C. đều có thể tạo ra hiện tượng giao thoa D. đều có cùng vận tốc trong một môi trường Câu 45 : Hạt nhân phân rã b- tạo thành hạt nhân X. Biết chu kỳ bán rã của là 15 giờ. Thời gian để một mẫu nguyên chất lúc đầu có tỷ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Na bằng 0,5 là : A. 15h B. 8,8h C. 7,5h D. 23,8h Câu 46 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B dao động cùng pha, tại trung điểm của AB sóng tổng hợp A. Dao động với biên độ cực tiểu B. Dao động với biên độ cực đại C. Dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại D. Không dao động Câu 47 : Khi điều chỉnh kính hiển vi ta thực hiện cách nào kể sau ? A. Dời vật kính so với thị kính. B. Dời vật trước vật kính. C. Dời ống kính (trong đó vật kính và thị kính được gắn chặt) trước vật. D. Dời mắt ở phía sau thị kính Câu 48 : Phát biểu nào sau đây là đúng. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là : A. Dựa trên việc sử dụng từ trường quay B. Dựa trên hiện tượng tự cảm C. Dựa trên hiện tượng quang điện D. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 49 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Biết khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng thứ 5 (cùng phía với vân trung tâm) là 4,2mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là : A. 0,55mm B. 0,48mm C. 0,6mm D. 0,47mm Câu 50 : Tìm chu kì bán rã của , biết 3.10-6g chất đó có độ phóng xạ bằng 58,9Ci. A. 24 phút B. 48 phút C. 32 phút D. 63 phút phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : thi thu dai hoc 1 Mã đề : 174 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27
Tài liệu đính kèm: