Đề kiểm tra - Đề 01

Đề kiểm tra - Đề 01

I. Phần trắc nghiệm khách quan

1. Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính thiên văn là đúng?

A.Vật kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự rất ngắn, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.

B. Vật kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự rất ngắn, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.

C. Vật kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự dài, thị kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự rất ngắn.

D. Vật kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự dài, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.

2.Trờn vành kớnh lỳp cú ghi x10, tiờu cự của kớnh là:

A. f = 10 (m). B. f = 10 (cm). C. f = 2,5 (m). D. f = 2,5 (cm).

 

doc 7 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1607Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra - Đề 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề kiểm tra 01 
I. Phần trắc nghiệm khách quan
1. Phỏt biểu nào sau đõy về vật kớnh và thị kớnh của kớnh thiờn văn là đỳng?
A.Vật kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự rất ngắn, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.
B. Vật kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự rất ngắn, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.
C. Vật kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự dài, thị kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự rất ngắn.
D. Vật kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự dài, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.
2.Trờn vành kớnh lỳp cú ghi x10, tiờu cự của kớnh là:
A. f = 10 (m). 	B. f = 10 (cm). C. f = 2,5 (m). D. f = 2,5 (cm).
3. Một kớnh thiờn văn học sinh gồm vật kớnh cú tiờu cự f1 = 1,2 (m), thị kớnh cú tiờu cự f2 = 4 (cm). Khi ngắm chừng ở vụ cực, khoảng cỏch giữa vật kớnh và thị kớnh là:
A. 120 (cm). B. 4 (cm). C. 124 (cm). D. 5,2 (m).
 4.Phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng?
A. Ta luụn cú tia khỳc xạ khi tia sỏng đi từ mụi trường cú chiết suất nhỏ sang mụi trường cú chiết suất lớn hơn.
B. Ta luụn cú tia khỳc xạ khi tia sỏng đi từ mụi trường cú chiết suất lớn sang mụi trường cú chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chựm tia sỏng phản xạ toàn phần thỡ khụng cú chựm tia khỳc xạ.
D. Khi cú sự phản xạ toàn phần, cường độ sỏng của chựm phản xạ gần như bằng cường độ sỏng của chựm sỏng tới.
5.Khi ỏnh sỏng đi từ nước (n = 4/3) sang khụng khớ, gúc giới hạn phản xạ toàn phần cú giỏ trị là:
A. igh = 41048’ B. igh = 48059’. C. igh = 62044’. D. igh = 38026’.
6. Phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng?
A. Khi quan sỏt một vật nhỏ qua kớnh lỳp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiờu cự của kớnh sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhỡn rừ của mắt.
B. Khi quan sỏt một vật nhỏ qua kớnh lỳp ta phải đặt vật trong khoảng tiờu cự của kớnh sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhỡn rừ của mắt.
C. Khi quan sỏt một vật nhỏ qua kớnh lỳp ta phải điều chỉnh khoảng cỏch giữa vật và kớnh để ảnh của vật nằm trong khoảng nhỡn rừ của mắt.
D. Khi quan sỏt một vật nhỏ qua kớnh lỳp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để viờc quan sỏt đỡ bị mỏi mắt.
7. Phỏt biểu nào sau đõy về vật kớnh và thị kớnh của kớnh hiển vi là đỳng?
A. Vật kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự rất ngắn, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.
B. Vật kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự rất ngắn, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.
C. Vật kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự dài, thị kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự rất ngắn.
D. Vật kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự dài, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.
8. Khi ỏnh truyền từ mụi trường cú chiết suất n1 sang mụi trường cú chiết suất n2 nhỏ hơn thỡ gúc giới hạn igh mà tại đú bắt đầu xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần xỏc định bởi
A. sinigh = B. sinigh = C. sinigh = D. sinigh =
9.Người ta ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần để chế tạo 
A. gương trang điểm B. sợi quang học 
C. thiết bị điều khiển từ xa của ti vi D. gương phẳng 
10.Khi chiếu sỏng một tia sỏng qua lăng kớnh, tia lú ra khỏi lăng kớnh sẽ
A. bị lệch về phớa đỏy so với tia tới B. hợp với tia tới một gúc 900
C. song song với tia tới 	
D. hợp với tia tới một gúc đỳng bằng gúc chiết quang của lăng kớnh 
II. Phần tự luận
Câu 11. Cho điểm sáng S và ảnh S’ của S tạo bởi một thấu kính như hình vẽ. Hãy xác định vị trí của thấu kính bằng phép vẽ và cho biết thấu kính tìm được là thấu kính gì
Câu 12. Một thấu kinh hội tụ có tiêu cự f = 10cm. Vật thật AB được đặt trước thấu kính và cách thấu kính đoạn d1 = 15cm.
a. Xác định ảnh. Vẽ ảnh
b. Dời vật gần thấu kính một đoạn l. ảnh của vật ở vị trí này cũng có cùng độ cao như ảnh ban đầu. Tính l ; Vẽ ảnh thứ hai này.
Hết
 Đề kiểm tra 02 
I. Phần trắc nghiệm khách quan
1. Một kớnh thiờn văn học sinh gồm vật kớnh cú tiờu cự f1 = 1,2 (m), thị kớnh cú tiờu cự f2 = 4 (cm). Khi ngắm chừng ở vụ cực, khoảng cỏch giữa vật kớnh và thị kớnh là:
A. 120 (cm). B. 4 (cm). C. 124 (cm). D. 5,2 (m).
 2.Phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng?
A. Ta luụn cú tia khỳc xạ khi tia sỏng đi từ mụi trường cú chiết suất nhỏ sang mụi trường cú chiết suất lớn hơn.
B. Ta luụn cú tia khỳc xạ khi tia sỏng đi từ mụi trường cú chiết suất lớn sang mụi trường cú chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chựm tia sỏng phản xạ toàn phần thỡ khụng cú chựm tia khỳc xạ.
D. Khi cú sự phản xạ toàn phần, cường độ sỏng của chựm phản xạ gần như bằng cường độ sỏng của chựm sỏng tới.
3.Khi ỏnh sỏng đi từ nước (n = 4/3) sang khụng khớ, gúc giới hạn phản xạ toàn phần cú giỏ trị là:
A. igh = 41048’ B. igh = 48059’. C. igh = 62044’. D. igh = 38026’.
4. Phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng?
A. Khi quan sỏt một vật nhỏ qua kớnh lỳp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiờu cự của kớnh sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhỡn rừ của mắt.
B. Khi quan sỏt một vật nhỏ qua kớnh lỳp ta phải đặt vật trong khoảng tiờu cự của kớnh sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhỡn rừ của mắt.
C. Khi quan sỏt một vật nhỏ qua kớnh lỳp ta phải điều chỉnh khoảng cỏch giữa vật và kớnh để ảnh của vật nằm trong khoảng nhỡn rừ của mắt.
D. Khi quan sỏt một vật nhỏ qua kớnh lỳp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để viờc quan sỏt đỡ bị mỏi mắt.
5. Phỏt biểu nào sau đõy về vật kớnh và thị kớnh của kớnh hiển vi là đỳng?
A. Vật kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự rất ngắn, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.
B. Vật kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự rất ngắn, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.
C. Vật kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự dài, thị kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự rất ngắn.
D. Vật kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự dài, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.
6. Khi ỏnh truyền từ mụi trường cú chiết suất n1 sang mụi trường cú chiết suất n2 nhỏ hơn thỡ gúc giới hạn igh mà tại đú bắt đầu xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần xỏc định bởi
A. sinigh = B. sinigh = C. sinigh = D. sinigh =
7.Người ta ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần để chế tạo 
A. gương trang điểm B. sợi quang học 
C. thiết bị điều khiển từ xa của ti vi D. gương phẳng 
8.Khi chiếu sỏng một tia sỏng qua lăng kớnh, tia lú ra khỏi lăng kớnh sẽ
A. bị lệch về phớa đỏy so với tia tới B. hợp với tia tới một gúc 900
C. song song với tia tới 	
D. hợp với tia tới một gúc đỳng bằng gúc chiết quang của lăng kớnh 
9. Phỏt biểu nào sau đõy về vật kớnh và thị kớnh của kớnh thiờn văn là đỳng?
A.Vật kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự rất ngắn, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.
B. Vật kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự rất ngắn, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.
C. Vật kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự dài, thị kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự rất ngắn.
D. Vật kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự dài, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.
10.Trờn vành kớnh lỳp cú ghi x10, tiờu cự của kớnh là:
A. f = 10 (m). 	B. f = 10 (cm). C. f = 2,5 (m). D. f = 2,5 (cm).
II. Phần tự luận
Câu 11. Cho điểm sáng S và ảnh S’ của S tạo bởi một thấu kính như hình vẽ. Hãy xác định vị trí của thấu kính bằng phép vẽ và cho biết thấu kính tìm được là thấu kính gì
Câu 12. Một thấu kinh hội tụ có tiêu cự f = 10cm. Vật thật AB được đặt trước thấu kính và cách thấu kính đoạn d1 = 15cm.
a. Xác định ảnh. Vẽ ảnh
b. Dời vật gần thấu kính một đoạn l. ảnh của vật ở vị trí này cũng có cùng độ cao như ảnh ban đầu. Tính l ; Vẽ ảnh thứ hai này.
Hết
Đề kiểm tra 03 
I. Phần trắc nghiệm khách quan
1.Khi chiếu sỏng một tia sỏng qua lăng kớnh, tia lú ra khỏi lăng kớnh sẽ
A. bị lệch về phớa đỏy so với tia tới B. hợp với tia tới một gúc 900
C. song song với tia tới 	
D. hợp với tia tới một gúc đỳng bằng gúc chiết quang của lăng kớnh 
2. Một kớnh thiờn văn học sinh gồm vật kớnh cú tiờu cự f1 = 1,2 (m), thị kớnh cú tiờu cự f2 = 4 (cm). Khi ngắm chừng ở vụ cực, khoảng cỏch giữa vật kớnh và thị kớnh là:
A. 120 (cm). B. 4 (cm). C. 124 (cm). D. 5,2 (m).
 3.Phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng?
A. Ta luụn cú tia khỳc xạ khi tia sỏng đi từ mụi trường cú chiết suất nhỏ sang mụi trường cú chiết suất lớn hơn.
B. Ta luụn cú tia khỳc xạ khi tia sỏng đi từ mụi trường cú chiết suất lớn sang mụi trường cú chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chựm tia sỏng phản xạ toàn phần thỡ khụng cú chựm tia khỳc xạ.
D. Khi cú sự phản xạ toàn phần, cường độ sỏng của chựm phản xạ gần như bằng cường độ sỏng của chựm sỏng tới.
4. Phỏt biểu nào sau đõy về vật kớnh và thị kớnh của kớnh thiờn văn là đỳng?
A.Vật kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự rất ngắn, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.
B. Vật kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự rất ngắn, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.
C. Vật kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự dài, thị kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự rất ngắn.
D. Vật kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự dài, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.
5.Trờn vành kớnh lỳp cú ghi x10, tiờu cự của kớnh là:
A. f = 10 (m). 	B. f = 10 (cm). C. f = 2,5 (m). D. f = 2,5 (cm).
6.Khi ỏnh sỏng đi từ nước (n = 4/3) sang khụng khớ, gúc giới hạn phản xạ toàn phần cú giỏ trị là:
A. igh = 41048’ B. igh = 48059’. C. igh = 62044’. D. igh = 38026’.
7. Phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng?
A. Khi quan sỏt một vật nhỏ qua kớnh lỳp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiờu cự của kớnh sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhỡn rừ của mắt.
B. Khi quan sỏt một vật nhỏ qua kớnh lỳp ta phải đặt vật trong khoảng tiờu cự của kớnh sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhỡn rừ của mắt.
C. Khi quan sỏt một vật nhỏ qua kớnh lỳp ta phải điều chỉnh khoảng cỏch giữa vật và kớnh để ảnh của vật nằm trong khoảng nhỡn rừ của mắt.
D. Khi quan sỏt một vật nhỏ qua kớnh lỳp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để viờc quan sỏt đỡ bị mỏi mắt.
8. Phỏt biểu nào sau đõy về vật kớnh và thị kớnh của kớnh hiển vi là đỳng?
A. Vật kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự rất ngắn, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.
B. Vật kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự rất ngắn, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.
C. Vật kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự dài, thị kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự rất ngắn.
D. Vật kớnh là thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự dài, thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn.
9. Khi ỏnh truyền từ mụi trường cú chiết suất n1 sang mụi trường cú chiết suất n2 nhỏ hơn thỡ gúc giới hạn igh mà tại đú bắt đầu xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần xỏc định bởi
A. sinigh = B. sinigh = C. sinigh = D. sinigh =
10.Người ta ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần để chế tạo 
A. gương trang điểm B. sợi quang học 
C. thiết bị điều khiển từ xa của ti vi D. gương phẳng 
II. Phần tự luận
Câu 11. Cho điểm sáng S và ảnh S’ của S tạo bởi một thấu kính như hình vẽ. Hãy xác định vị trí của thấu kính bằng phép vẽ và cho biết thấu kính tìm được là thấu kính gì
Câu 12. Một thấu kinh hội tụ có tiêu cự f = 10cm. Vật thật AB được đặt trước thấu kính và cách thấu kính đoạn d1 = 15cm.
a. Xác định ảnh. Vẽ ảnh
b. Dời vật gần thấu kính một đoạn l. ảnh của vật ở vị trí này cũng có cùng độ cao như ảnh ban đầu. Tính l ; Vẽ ảnh thứ hai này.
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT ki II lop 11.doc