Bài giảng môn Tin học 11 - Bài 20 - Sử dụng hàm

Bài giảng môn Tin học 11 - Bài 20 - Sử dụng hàm

. KHÁI NIỆM VỀ HÀM TRONG CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH

Khái niệm về hàm

Hàm là công thức được xây dựng sẵn, hàm giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng, đơn giản hơn.

cần tính tổng khối A1:C10 thay cho công thức liệt kê địa chỉ =A1+A2+.+C10

Nếu sử dụng hàm nhập đơn giản hơn =Sum(A1:C10)

ppt 12 trang Người đăng minh_thuy Lượt xem 5287Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Tin học 11 - Bài 20 - Sử dụng hàm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 20 - sử dụng hàmI. khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính1. Khái niệm về hàmHàm là công thức được xây dựng sẵn, hàm giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng, đơn giản hơn.Ví dụ: cần tính tổng khối A1:C10 thay cho công thức liệt kê địa chỉ =A1+A2+...+C10Nếu sử dụng hàm nhập đơn giản hơn =Sum(A1:C10)2. Sử dụng hàm Mỗi hàm có hai phần: tên hàm và các biến của hàm. Tên hàm không phân biệt chữ hoa chữ thường. Các biến được liệt kê trong cặp dấu ngoặc đơn () theo 1 thứ tự nhất định và cách nhau bởi dấu phẩy “,” Ví dụ: =Sum(5,A3,B1:B9) Giữa tên hàm và dấu ( không được có dấu cách hay bất kì kí tự nào khác. Thứ tự liệt kê các biến trong hàm là quan trọng, thay đổi thứ tự này sẽ làm thay đổi giá trị tính toán của hàm. Tuy nhiên, một số hàm cho phép các biến có thể đwocj liệt kê theo một thứ tự bất kỳ.2. Sử dụng hàmKhi nhập hàm vào 1 ô tính, dấu = ở đầu là kí tự bắt buộc. Sau dấu = đầu tiên này chương trình bảng tính sẽ nhận biết cần phải thực hiện tính toán với công thức hoặc hàm.Cách nhập hàm: (giống như nhập công thức) Trước hết chọn ô để nhập vào, gõ dấu =, tên hàm, các biến, sau cùng nhấn phím Enter hoặc nháy chuột ở ngoài ô đó. Ngoài cách trên, có thể sử dụng nút lệnh Insert Funtionii – mộT Số HàM THÔNG DụNG1. Hàm SumHàm SUM được dùng để tính tổng giá trị của các biến được liệt kê trong cặp dấu ngoặc.Cách nhập hàm như sau:= Sum(số 1, số 2,..., số n)trong đó số 1, số 2,..., số n có thể là các số, địa chỉ của ô hoặc khối, các công thức hoặc hàm. Ví dụ:ii – mộT Số HàM THÔNG DụNG1. Hàm AverageHàm Average dùng để tính trung bình cộng của giá trị các biến được liệt kê.Cách nhập hàm:=Average(số1,số2, ...,sốn)trong đó số1, số2,..., sốn có thể là các số, địa chỉ của ô hoặc khối, các công thức hoặc hàm.ii – mộT Số HàM THÔNG DụNG3. Hàm MIN và MAXHàm MIN được dùng để tính giá trị nhỏ nhất, còn hàm MAX tính giá trị lớn nhất của các giá trị các biến được liệt kê.Cách nhập hàm:=MIN(số1, số2, ...,sốn)=MAX(số1, số2, ...,sốn)trong đó số1, số2,..., sốn có thể là các số, địa chỉ của ô hoặc khối, các công thức hoặc hàm.ii – mộT Số HàM THÔNG DụNG4. Hàm SQRTHàm SQRT được sử dụng để tính căn bậc 2 không âm của giá trị biến số.Cách nhập hàm:=SQRT(so)Trong đó so là số, địa chỉ của ô hay công thức, hàm có giá trị không âm.ii – mộT Số HàM THÔNG DụNG5. Hàm TODAYHàm Today cho ngày tháng hiện thời được đặt trong máy tính.Điểm đặc biệt của hàm today là không có biến.Cách nhập hàm: =Today()Ví dụ:III - thực hànhNội dung thực hànhNhập hàm vào ô tính:=Sum(1,45,6)=Min(23,A3,C5,H7)=SQRT(A12)=SQRT(255)=SQRT(A2+45)=Today()III - thực hànhNội dung thực hành2. Sử dụng chuột để nhập địa chỉ: thay vì gõ địa chỉ ô hoặc khối, ta có thể nháy chuột trên ô tính để nhập địa chỉ của ô hoặc kéo thả để chọn khối3. Nhập hàm bằng nút lệnh Insert Funtion(Dấu =, tên hàm và cặp dấu mở đóng ngoặc được tự động nhập vào)III - thực hànhNháy	 xuất hiện hộp thoại:	 Chọn hàm Sum , OKIII - thực hành

Tài liệu đính kèm:

  • pptBai 20.ppt