Câu 1: (0.5 điểm)
Một đoạn mạch tiờu thụ cú cụng suất 100 W, trong 20 phỳt nú tiờu thụ một năng lượng
A. 2000 J. B. 5 J. C.120 KJ D.1,20 KJ
Câu 2: (0.5 điểm)
Trong cỏc nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dũng điện là:
A. Dũng điện không đổi là dũng điện chỉ cú chiều không thay đổi theo thời gian.
B. Đơn vị của cường độ dũng điện là A.
C. Cường độ dũng điện càng lớn thỡ trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều.
D. Cường độ dũng điện được đo bằng ampe kế.
Câu 3: (0.5 điểm)
0123 Kiểm tra 45 phút vật lý Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tờnLớp 11A1 Câu 1: (0.5 điểm) Một đoạn mạch tiờu thụ cú cụng suất 100 W, trong 20 phỳt nú tiờu thụ một năng lượng A. 2000 J. B. 5 J. C.120 KJ D.1,20 KJ Câu 2: (0.5 điểm) Trong cỏc nhận định dưới đõy, nhận định khụng đỳng về dũng điện là: A. Dũng điện khụng đổi là dũng điện chỉ cú chiều khụng thay đổi theo thời gian. B. Đơn vị của cường độ dũng điện là A. C. Cường độ dũng điện càng lớn thỡ trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều. D. Cường độ dũng điện được đo bằng ampe kế. Câu 3: (0.5 điểm) . Một nguồn điện cú suất điện động 2 V thỡ khi thực hiện một cụng 10 J, lực lạ đó dịch chuyển một điện lượng qua nguồn là A. 20 C. B. 5 C. C. 20 C. D. 50 C Câu 4: (0.5 điểm) Trong cỏc nhận định về suất điện động, nhận định khụng đỳng là: A. Suất điện động của nguồn cú trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở. B. Suất điện động được đo bằng thương số cụng của lực lạ dịch chuyển điện tớch ngược chiều điện trường và độ lớn điện tớch dịch chuyển. C. Đơn vị của suất điện động là Jun. D. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh cụng của nguồn điện. Câu 5: (0.5 điểm) Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thỡ cường độ dũng điện trong mạch A. khụng đổi so với trước. B. giảm về 0. C. tăng giảm liờn tục. D. tăng rất lớn. Câu 6: (0.5 điểm) Một acquy 3 V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thỡ dũng điện qua acquy là A. 0,06 A. B. 150 A. C. 20/3 A. D. 15 A. Câu 7: (0.5 điểm) Một dũng điện khụng đổi cú cường độ 3 A thỡ sau một khoảng thời gian cú một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cựng thời gian đú, với dũng điện 4,5 A thỡ cú một điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là A. 4 C. B. . 4,5 C. C. 6 C. D. 8 C Câu 8: (0.5 điểm) Trong một đoạn mạch cú điện trở thuần khụng đổi, nếu muốn tăng cụng suất tỏa nhiệt lờn 4 lần thỡ phải A. tăng hiệu điện thế 2 lần. B. giảm hiệu điện thế 4 lần. C. tăng hiệu điện thế 4 lần. D. giảm hiệu điện thế 2 lần. Câu 9: (0.5 điểm) Điện năng tiờu thụ của đoạn mạch khụng tỉ lệ thuận với A. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. B. hiệu điện thế hai đầu mạch. C. cường độ dũng điện trong mạch. D. thời gian dũng điện chạy qua mạch Câu 10: (0.5 điểm) Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cỏch A. tỏch electron ra khỏi nguyờn tử và chuyển electron và ion về cỏc cực của nguồn. B. sinh ra electron ở cực õm. C. sinh ra ion dương ở cực dương. D. làm biến mất electron ở cực dương. Câu 11: (0.5 điểm) Một đoạn mạch xỏc định trong 1 phỳt tiờu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiờu thụ điện năng là A. 4 kJ. B. 240 kJ. C. 120 kJ. D. 1000 J. Câu 12: (0.5 điểm) Nếu ghộp cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mối pin cú suất điện động 3 V thỡ bộ nguồn sẽ khụng thể đạt được giỏ trị suất điện động A. 9 V. B. 3 V. C. 6 V. D. 5 V. Câu 13: (0.5 điểm) Ghộp 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin cú suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện dộng và điện trở trong của bộ pin là A. 9 V và 1/3 Ω. B. 3 V và 3 Ω. C. 9 V và 3 Ω. D. 3 V và 1/3 Ω. Câu 14: (0.5 điểm) Nếu đoạn mạch AB chứa nguụng điện cú suất điện động E điện trở trong r và điện trở mạch ngoài là R thỡ hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức A. UAB = I(r+R) – E. B. E/I(r+R). C. UAB = E – I(r+R). D. UAB = E+ I(r+R). Câu 15: (0.5 điểm) Một nguồn điện cú suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thỡ lực lạ phải sinh một cụng là A. 2000 J. D. 2 J. B. 20 J. A. 0,05 J. Câu 16: (0.5 điểm) Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phỳt điện năng tiờu thụ của mạch là A. 120 J. B. 2,4 kJ. C. 40 J. D. 24 kJ. Câu 17: (0.5 điểm) Hai búng đốn cú điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn cú điện trở trong 1 Ω thỡ cường độ dũng điện trong mạch là 12/7. khi thỏo một đốn ra thỡ cường độ dũng điện trong mạch là A. 6/5 A. B. 0 A. C. 5/6 A. D. 1 A. Câu 18: (0.5 điểm) Một mạch điện cú điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thỡ tỉ số giữa cường độ dũng điện đoản mạch và cường độ dũng điện khụng đoản mạch là A. chưa đủ dữ kiện để xỏc định. B. 5 C. 4. D. 6 Câu 19: (0.5 điểm) Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thỡ thu được một bộ nguồn cú suất điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin cú suất điện động và điện trở trong là A. 27 V; 9 Ω. B. 9 V; 9 Ω. C. 9 V; 3 Ω. D. 3 V; 3 Ω. Câu 20: (0.5 điểm) Trong một mạch kớn mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω cú dũng điện là 2 .Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là A. 10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V. C. 10 V và 2 V. D. 2,5 V và 0,5 V. ..............HẾT........
Tài liệu đính kèm: