Giáo án giảng dạy môn Vật lý 11 - Chương III: Dòng điện trong các môi trường - Bài 21: Dòng điện trong chân không

Giáo án giảng dạy môn Vật lý 11 - Chương III: Dòng điện trong các môi trường - Bài 21: Dòng điện trong chân không

Dụng cụ TN:

- Điốt chân không:

gồm 2 cực A và K.

- Nguồn E1, E2

- Khóa K1, K2.

- Biến trở R.

- Vôn kế, ampe kế

ppt 36 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1755Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn Vật lý 11 - Chương III: Dòng điện trong các môi trường - Bài 21: Dòng điện trong chân không", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HOÀI TÂNVẬT LÝ 11GV: VÕ KHẮC NGUYÊN- Bản chất của dòng điện trong kim loại?Kiểm tra kiến thức cũCâu 3Câu 2Câu 1- Bản chất dòng điện trong chất điện phân?Điều kiện để có dòng điện?Trong môi trường không tồn tại hạt vật chất nào có dòng điện không? Nếu có dòng điện có đặc điểm gì? BÀI 21DÒNG ĐIỆN Dòng điện trong chân khôngSự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chân không vào hiệu điện thế:2 Dòng điện trong chân không:1 Tia catôt3 Ống phóng điện tử4 1. Dòng điện trong chân không: Chân không lý tưởng: là môi trường không có phân tử hay nguyên tử nàoEm hiểu thế nào là môi trường chân không?Thực tế có môi trường nào như vậy không?Chân không thực tế: khi giảm áp suất chất khí trong ống đến mức (khoảng dưới 10-4 mmHg) mà phân tử khí (hạt) có thể chuyển động từ thành nọ qua thành kia của ống mà không va chạm với các phân tử khác, ta nói rằng trong ống là chân không.eee 1. Dòng điện trong chân không: 1. Dòng điện trong chân khônga. Thí nghiệm về dòng điện trong chân khôngRE1, r1E2, r2K2K1KAmAVSơ đồ TN* Dụng cụ TN:- Điốt chân không: gồm 2 cực A và K.- Nguồn E1, E2- Khóa K1, K2.- Biến trở R.- Vôn kế, ampe kế1. Dòng điện trong chân khônga. Thí nghiệm về dòng điện trong chân khôngRE1, r1E2, r2K2K1KAmAVSơ đồ TNCẮT NGUỒN E1ĐÓNG: K1 + K2MỞ: K1ĐÓNG: K2ĐÓNG: K1ĐÓNG: K2ĐẢO NGUỒN E1ĐÓNG: K1 + K2NỘI DUNG TN1. Dòng điện trong chân khônga. Thí nghiệm về dòng điện trong chân khôngRE1, r1E2, r2K2K1KAmAVSơ đồ MĐCẮT NGUỒN E1ĐÓNG: K1 + K2MỞ: K1ĐÓNG: K2ĐÓNG: K1ĐÓNG: K2ĐẢO NGUỒN E1ĐÓNG: K1 + K2NỘI DUNG TNE1, r1E2, r2K1KAV1. Dòng điện trong chân khônga. Thí nghiệm về dòng điện trong chân khôngRmALÀM TN2K2Đóng K2, mở K1: I = 0Chân không là chất cách điện tốtChú ý số chỉKết quả:RE1, r1E2, r2KAmAVLÀM TN 31. Dòng điện trong chân khônga. Thí nghiệm về dòng điện trong chân không-Đóng K2, mở K1: I = 0.Kết quả:K1K2IChú ý số chỉ- Đóng K1, K2, UAK > 0: I ≠ 0RE1, r1E2, r2KAmAV1. Dòng điện trong chân khônga. Thí nghiệm về dòng điện trong chân không-Đóng K2, mở K1: I = 0.Kết quả:K1K2Chú ý số chỉ-Đóng K1, K2, UAK > 0: I ≠ 0E1, r1ĐẢO NGUỒN-Đóng K1, K2, UAK 0 : IA khác 0Khi catot được đốt nóng và UAK0. Dòng IA tăng theo UAK +-IAK+-E1E2 Khi catot nóng hơn . Dòng IA cũng tăng theo UAK+-IAK+-E1E2Ê lectron bứt ra từ ca tốt có động năng ban đầu, trong số đó có một số có động năng lớn, nên chúng vẫn có thể đi đến ca tốt (tuy bị lực hãm của điện trường khi đó với giá trị nhỏ).- Cường độ dòng điện bão hòa phụ thuộc vào: bản chất và nhiệt độ của ca tốt.- Khi U = Ub thì khi U tăng , I không tăng nữa và có giá trị lớn nhất I = Ibh gọi là cường độ dòng điện bão hòa. - Từ đường đặc tuyến Vôn-Ampe khảo sát được em hãy trình bày mối quan hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế?Hỏi 3Hỏi 2C3KL 2KL 32. Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chân không vào hiệu điện thế.IbhUbIOUTC4- Dòng điện trong chân không, không tuân theo định luật Ôm.- Cường độ dòng điện bão hòa phụ thuộc vào yếu tố nào?I’bhT’ > T- Đồ thị cho thấy: tuy U TC4Tại sao giá trị của Ibh tăng khi nhiệt độ của catốt tăng?TLĐIỐT Điốt chân không: chỉnh lưu dòng điện xoay chiều). KAGiải thích- Cường độ dòng điện bão hòa phụ thuộc vào: bản chất và nhiệt độ của ca tốt.a. Khái niệmThí nghiệm Điôt chân không có dạng ống thuỷ tinh dài và trên Acó 1 lỗ nhỏ ONhận xét Ở sau lỗ có dòng các electron do catôt phát ra và bay trong chân không3: Tia catôtTia catôt là dòng các electron do catôt phát ra và bay trong chân không..Vậy tia catôt có những tính chất gì???b. Tính chấtTia catôt truyền thẳng3: Tia catôtTia catôt phát ra vuông góc với mặt catôt, gặp vật cản bị chặn lại và làm vật đó tích điện âmK A- +--b. Tính chất3: Tia catôtHút khíTia catôt mang năng lượng: làm đen phim ảnh, huỳnh quang tinh thể, phát tia X, làm nóng vật, tác dụng lực lên vậtK A- +b. Tính chất3: Tia catôtHút khíTia catôt truyền thẳngTia catôt phát ra vuông góc với mặt catôt.Tia catôt mang năng lượng.Tia catot có thể đâm xuyên các lá kim loại mỏng, tác dụng lên kính ảnh, ion hóa không khí.b. Tính chất3: Tia catôtTia catôt làm phát quang một số chất khi đập vào chúngVôi3: Tia catôtb. Tính chấtTia catôt bị lệch trong điện trường, từ trường3: Tia catôtb. Tính chấtThí nghiệm minh hoạK A- +Hút khí*Cấu tạo++-+-+-++-Dây đốt catôtCực điều khiểnanôtCặp bản thẳng đứngCặp bản nằm ngangMàn huỳnh quang4. Ống phóng điện tửLà ống chân không, mặt trước là màn huỳnh quang được phủ bằng chất huỳnh quang, phát ra ánh sáng khi bị electron đập vào. Chùm electron đi từ catôt sang anôt chui qua lỗ trên anôt được điều khiển bằng cực điều khiển trước khi đập vào màn huỳnh quang.*Cấu tạo4. Ống phóng điện tử* Nguyên lí hoạt động++-+-+-++-Dây đốt catôtCực điều khiểnanôtCặp bản thẳng đứngCặp bản nằm ngangMàn huỳnh quang4. Ống phóng điện tửỨng dụng: Là bộ phận chủ yếu của máy thu hình, dao động kí điện tử. 	Hạt tải điện trong chân không là :electron tự doC. Các electron phát ra từ catốt bị đốt nóng. B. ion dương, ion âm. D. Các ion khí còn dư trong chân không.CÂU 1SAIĐÚNGCủng cố bài học:Quỹ đạo của êlectron trong tia ca tốt không phải là một đường thẳng.Dòng điện trong chân không tuân theo định luật Ôm.2. Phát biểu nào sau đây là đúng?A).ĐAA).B).C).D).2C).B).D).NEXT C5Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân không tăng thì cường độ dòng điện giảm.Dòng điện trong điốt chân không chỉ tuân theo một chiều từ anốt đến catốt.Củng cố bài học:Củng cố bài học:3: Chọn phát biểu sai:A: Tia catôt làm phát quang tất cả các chất.B: Tia catôt truyền thẳng.C: Tia catôt bị lệch trong điện trường, từ trường.D: Tia catôt mang năng lượng.BT về nhà:BT SGK/105BT 3.8 & 3.9/SBTHết bài

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 16-DONG DIEN TRONG CHAN KHONG (ncao).ppt