I. MỤC TIÊU DẠY HỌC
Mức độ cần đạt:
- Củng cố được kiến thức phần chế tạo cơ khí và động cơ đốt trong.
1. Kiến thức
- Củng cố được kiến thức phần chế tạo cơ khí và động cơ đốt trong.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên
- Kế hoạch bài dạy, tài liệu liên quan đến chế tạo cơ khí và ĐCĐT
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài ôn tập.
2. Học sinh
- Theo HDVN của giáo viên
III. Tiến trình dạy học
Ngày soạn: 27/03/2022 Lớp Ngày dạy Kiểm diện 11A / /202... 11B / /202... Tiết 43 – BÀI 39: ÔN TẬP CHẾ TẠO CƠ KHÍ VÀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG I. MỤC TIÊU DẠY HỌC Mức độ cần đạt: - Củng cố được kiến thức phần chế tạo cơ khí và động cơ đốt trong. 1. Kiến thức - Củng cố được kiến thức phần chế tạo cơ khí và động cơ đốt trong. 2. Năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích. 3. Phẩm chất - Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên - Kế hoạch bài dạy, tài liệu liên quan đến chế tạo cơ khí và ĐCĐT - Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài ôn tập. 2. Học sinh - Theo HDVN của giáo viên III. Tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a) Mục tiêu: Tạo tình huống có vấn đề. b) Nội dung: Học sinh dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm: Sản phẩm của từng cá nhân và của nhóm. d) Tổ chức thực hiện: GV: Giới thiệu chung kiến thức ôn tập phần chế tạo cơ khí và ĐCĐT. B. HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC CHẾ TẠO CƠ KHÍ a) Mục tiêu: Củng cố được kiến thức phần chế tạo cơ khí và đột cơ đốt trong b) Nội dung: Học sinh củng cố kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức. d) Tổ chức thực hiện: * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Yêu cầu HS tự thiết kế sơ đồ hệ thống kiến thức phần chế tạo cơ khí. GV sử dụng phương pháp đàm thoại nêu vấn đề, GV giúp HS khái quát lại một số kiến thức về : - Một số tính chất đặc trưng của vật liệu cơ khí. - Một số phương pháp thuộc công nghệ cắt gọt kim loại. - Vấn đề tự động hoá trong chế tạo cơ khí và bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí. * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS thực hiện nhiệm vụ được giao. * Bước 3: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ - HS báo cáo kết quả đã thực hiện. * Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - GV nhận xét, chỉnh sửa bài báo cáo. I. Chế tạo cơ khí * Vật liệu cơ khí - Một số tính chất đặc trưng của vật liệu - Một số loại vật liệu thông dụng * Công nghệ chế tạo phôi - Đúc - Gia công áp lực + Rèn tự do + Dập thể tích - Hàn - Công nghệ cắt gọt kim loại +Nguyên lí cắt và dao cắt + Gia công trên máy tiện - Tự động hóa trong chế tạo cơ khí + Máy tự động và dây chuyền tự động. + Các biện pháp đảm bảo phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí. II. Phần động cơ đốt trong * Đại cương về ĐCĐT - Khái niệm, phân loại ĐCĐT - Cấu tạo chung của ĐCĐT - Nguyên lí làm việc của ĐCĐT * Cấu tạo của ĐCĐT - Thân máy và nắp máy - Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền - Cơ cấu phân phối khí - Hệ thống bôi trơn - Hệ thống làm mát - Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí - Hệ thống đánh lửa - Hệ thống khởi động ( + Nhiệm vụ + Phân loại + Cấu tạo chung + Nguyên lí làm việc) * Ứng dụng của ĐCĐT - ĐCĐT dùng cho ô tô - ĐCĐT dùng cho xe máy - ĐCĐT dùng cho máy phát điện ( + Cấu tạo chung của thiết bị + Đặc điểm của ĐCĐT dùng cho thiết bị + Cấu tạo chung, nguyên lí làm việc của hệ thống truyền lực) C. HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC ĐCĐT a) Mục tiêu: Củng cố được kiến thức phần chế tạo cơ khí và động cơ đốt trong b) Nội dung: Học sinh củng cố kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức. d) Tổ chức thực hiện: - GV: Dạy học theo hợp đồng: Giao nhiệm vụ cho tất cả HS trong lớp, mỗi bàn HS là 1 nhóm. Các nhóm kí hợp đồng trả lời câu hỏi ôn tập trong thời gian 30 phút. - Sau đó GV thu phiếu học tập, nhận xét, đánh giá. Câu 1: Xéc măng là chi tiết thuộc nhóm nào sau đây: A. Nhóm pitong B. Nhóm trục khuỷu C. Nhóm thanh truyền D. Không thuộc nhóm nào. Câu 3: Đối trọng được đặt nằm trên... A. Má khuỷu B. Chốt khuỷu C. Cổ khuỷu D. Trục khuỷu Câu 5: Cơ cấu phân phối khi nào sau đây được sử dụng phổ biến hiện nay A. Dùng van trượt B. Dùng xupap C. Dùng xupap treo D. Dùng Xupap đặt Câu 6: Phương pháp bôi trơn bằng pha dầu vào nhiên liệu dùng cho động cơ; A. Điêgen B. Xăng C. 2 kì D. 4 kì Câu 8: Trong cơ cấu phân phối khí dùng xupap đặt con đội tác động trực tiếp vào... A. Cò mổ B. Lò xo xupap C. Xupap D. Đũa đẩy Câu 10: Trên đầu pittong có 3 rãnh lắp xec măng: A. 2 rãnh dầu và 1 rãnh khí B. 2 rãnh khí và 1 rãnh dầu C. 2 rãnh dầu ở trên và 1 rãnh khí ở dưới D. 2 rãnh khí ở trên và 1 rãnh dầu ở dưới Câu 11: Trong cơ cấu phân phối khí cặp bánh răng phân phối được lắp ở: Câu 12: Chi tiết nào sau đây không có ở cơ cấu phân phối khí dùng xu páp đặt A. Cò mổ B. Lò xo C. Cam D. Con đội Câu 13: Chốt pittong là chi tiết thuộc A. Pitiong B. Nhóm pittong C. Nhóm trục khuỷu D. Nhóm thanh truyền Câu 16: Các loại động cơ trên xe máy phổ biến hiện nay dùng cơ cấu phân phối khí nào? A. Xupap B. Van trượt C. Xupap treo D. Xupap đặt Câu 22: Dầu bôi trơn cho động cơ xe máy hiện nay được chứa ở A. Các te B. Thùng nhiên liệu C. Xi lanh D. Động cơ Câu 23: Có bao nhiêu phương pháp bôi trơn A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27: Nhiệm vụ chính của hệ thống bôi trơn là A. Bôi trơn B. Làm mát C. Cung cấp nhiên liệu D. Bôi trơn cho các bề mặt ma sát Câu 28: Cấu tạo của thanh truyền gồm...phần A. 2 B. 3 C. 4 D. Nhiều Câu 30: Dầu bôi trơn có tác dụng A. Cả 3 đáp án B. Làm mát C. Tẩy rửa, chống rỉ D. Bôi trơn cho các bề mặt ma sát Câu 35: Chi tiết nào sau đây của hệ thống bôi trơn cưỡng bức có tác dụng ngăn ngừa hiện tượng áp suất trong đường ống tăng cao đến mức vỡ đường ống dẫn dầu A. Van hằng nhiệt B. Đồng hồ báo áp suất C. Van an toàn bơm dầu D. Van khống chế lượng dầu qua két Câu 36: Khi áp suất dầu trong đường ống lớn hơn giới hạn cho phép thì A. Một phần dầu quay lại các te B. Dầu quay lại các te C. Dầu phải qua két làm mát D. Dầu phải quay lại két làm mát Câu 38: Đầu nhỏ của thanh truyền được nối với .....bằng.... A. chốt khuỷu B. chốt khuỷu C. Cổ khuỷu D. chốt pittong Câu 39: Phía trong đầu to, đầu nhỏ của thanh truyền có lắp.....để ..... A. Ổ bi hoặc bạc lót; giảm ma sát mài mòn B. Ổ bi; giảm ma sát mài mòn C. Bạc lót; giảm ma sát mài mòn D. Chốt; giảm ma sát mài mòn Câu 40: Đầu to của thanh truyền được chế tạo chia 2 nửa theo em nên chọn chi tiết nào sau đây lắp để giảm ma sát mài mòn A. Chốt B. Bạc lót C. Ổ bi D. Bạc lót và ổ bi Câu 41: Phương pháp bôi trơn nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất hiện nay A. Vung té B. Pha dầu vào nhiên liệu C. Tuần hoàn cưỡng bức D. Bốc hơi tự nhiên Câu 42: Đâu là chi tiết không có trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức A. Cánh tản nhiệt B. Bơm dầu C. Đồng hồ báo áp suất D. Bầu lọc tinh Câu 43: Ở động cơ 4 kì trong một chu trình làm việc số vòng quay của trục khuỷu và số vòng quay trục cam phụ thuộc vào A. Số lần đóng mở xupap B. Số hành trình pittong C. A+ B D. Vấu cam tác động Câu 44: Cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo có....Chi tiết A. 7 B. 9 C. 10 D. 8 Câu 46: Cơ cấu phân phối khí dùng xupap đặt xu páp được đặt ở A. Thân máy B. Nắp máy C. Động cơ D. Cả 3 đáp án Câu 47: Đầu to của thanh truyền được nối với .....bằng.... A. Trục khuỷu; chốt khuỷu B. Pittong; chốt khuỷu C. Trục khuỷu; Cổ khuỷu D. Trục khuỷu; chốt pittong Câu 48: Khi áp suất....cao trong đường ống hơn giới hạn cho phép thì A. Động cơ; van an toàn bơm dầu đóng B. Động cơ; van an toàn bơm dầu mở C. Dầu bôi trơn; van an toàn bơm dầu đóng. D. Dầu bôi trơn; van an toàn bơm dầu mở Câu 49: Động cơ 2 kỳ một chu trình làm việc trục khuỷu quay......vòng còn trục cam quay.....vòng A. 2; 2 B. 2; 1 C. 1;1 D. 1;2 Câu 50: Chi tiết nào sau đây không có ở hệ thống bôi trơn A. Bơm dầu B. Bầu lọc thô C. Van khống chế D. Đường ống dẫn dầu Câu 51: Phương pháp bôi trơn nào sau đây ít được sử dụng phổ biến nhất hiện nay A. Vung té B. Pha dầu vào nhiên liệu C. Tuần hoàn cưỡng bức D. Cả 3 Câu 52: Đâu không phải là chi tiết thuộc cơ cấu phân phối khí A. Pittong B. Lò xo xu pap C. Xilanh D. Xupap Câu 53: Trên rãnh lắp xec măng ....có....còn rãnh lắp xec măng...không có... A. Dầu; rãnh; khí; lỗ B. Khí; rãnh; dầu; lỗ C. Dầu; lỗ; khí; lỗ D. Khí; lỗ; Dầu; lỗ Câu 54: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp bôi trơn A. Vung té B. Pha dầu vào nhiên liệu C. Tuần hoàn cưỡng bức D. Bằng nước Câu 55: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức có....chiếc van A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 56: Dầu bôi trơn có tác dụng chủ yếu là: A. Cả 3 đáp án B. Làm mát C. Tẩy rửa, chống rỉ D. Bôi trơn cho các bề mặt ma sát Câu 57: Rãnh Xéc măng là chi tiết thuộc nhóm nào sau đây: A. Nhóm pitong B. Nhóm trục khuỷu C. Nhóm thanh truyền D. Không thuộc nhóm nào. Câu 58: Cấu tạo cơ cấu phân phối khí dùng xupap đặt không có chi tiết nào sau đây: A. Cò mổ; lò xo B. Lò xo; đũa đẩy C. Đũa đẩy; cò mổ D. Lò xo; con đội Câu 59: Trong cơ cấu phân phối khí của động cơ đốt trong chi tiết nào sau đây đóng vai trò van trượt? A. Xupap B. Xi lanh C. Pittong D. Trục khuỷu Câu 61: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có....chi tiết chính A. 3 nhóm B. 3 C. 4 nhóm D. 4 Câu 62: Cấu tạo trục khuỷu gồm: A. Đầu; thân; chi B. Đỉnh; đầu; thân C. Đầu; thân; đuôi D. Đầu to; thân; đầu nhỏ Câu 63: Có thể nối đầu to và đầu nhỏ của thanh truyền trực tiếp với nhau không? A. Không B. Có C. Có thể được D. Tùy loại động cơ Câu 64: Đâu là chi tiết không thuộc hệ thống bôi trơn A. Két làm mát B. Bầu lọc thô C. Đồng hồ báo áp suất D. Van an toàn bơm dầu Câu 65: Cấu tạo của trục khuỷu gồm...phần với ....chi tiết. A. 3; 5 B. 3; 4 C. 3; 6 D. 3; 3 Câu 66: Chi tiết nào sau đây nối thanh truyền với trục khuỷu? A. Má khuỷu B. Cổ khuỷu C. Chốt khuỷu D. Trục quay của trục khuỷu Câu 67: Tiết diện ngang phần ...của....có hình chữ .... A. Thân; trục khuỷu; I B. Thân; Pittong; I C.Thân; thanh truyền; Y D. Thân; thanh truyền; I Câu 69: Khi vấu cam tác động vào con đội xupap.....lò xo xupap.... A. mở; nén B. Đóng; dãn C. Mở; dãn D. Đóng; nén Câu 70: Trong cơ cấu phân phối khí cấu buồng cháy kiểu treo.... kiểu đặt A. Xấp xỉ B. Lớn hơn C. Nhỏ hơn D. Bằng Câu 72: Trong cơ cấu phân phối khí dùng xupap đặt con đội trực tiếp dẫn động cho xupap do A. Không có đũa đẩy cò mổ B. Xupap được đặt ở thân máy C. Xupap được đặt ở nắp máy D. Thân máy ngắn Câu 2. Dựa vào sơ đồ khối thể hiện nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn kiểu tuần hoàn cưỡng bức bên dưới, em hãy vẽ rõ đường đi của dầu bôi trơn trong các trường hợp làm việc của hệ thống bôi trơn? Yêu cầu chú thích rõ các trường hợp trên. Cacte dầu Bầu lọc dầu Bơm dầu Van an toàn bơm dầu Két làm mát dầu Van khống chế lượng dầu trong két Các bề mặt ma sát Câu 3. Năm 2019 Chị Quyên có mua một chiếc xe mới loại Honda Lead màu đỏ đô. Nhân viên bán hàng hướng dẫn lịch thay dầu bôi trơn (nhớt) định kì như sau: Lần 1: Sau khi chạy được 500km đầu tiên. Lần 2, 3, 4 Sau khi chạy được từ 1000km đến 1500km tính từ lúc thay dầu bôi trơn. Với kiến thức đã học em hãy đóng vai trò nhân viên bán hàng để giúp chị L hiểu rõ tầm quan trọng của các lần thay dầu bôi trơn (nhớt) định kì? ..Hết C1 C2 C3 C4 C5 D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Học sinh dựa vào kiến thức để thực hiện bài tập được giao b) Nội dung: Học dựa vào kiến thức để hoàn thành bài tập luyện tập. c) Sản phẩm: Bài làm của học sinh. d) Tổ chức thực hiện: GV: Yêu cầu HS tự thiết kế sơ đồ hệ thống kiến thức phần ĐCĐT. - Sử dụng đàm thoại nêu vấn đề, GV giúp HS nắm được cấu tạo chung của ĐCĐT gồm mấy cơ cấu, hệ thống, tên gọi và nhiệm vụ của chúng ; nguyên tắc ứng dụng ĐCĐT, cấu tạo chung của một thiết bị động lực gồm 3 cụm v.v... D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: Học sinh hoàn thành tốt bài tập vận dụng. b) Nội dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhiệm vụ GV giao. c) Sản phẩm: Bài làm của học sinh. d) Tổ chức thực hiện: GV: Yêu cầu HS trả lời một số câu hỏi phần cuối bài: Câu hỏi ôn tập phần chế tạo cơ khí. HS: Trình bày câu trả lời. * Hướng dẫn về nhà (1ph) - Học các bài cũ chuẩn bị ôn tập
Tài liệu đính kèm: