Đề thi học kì I lớp 11 môn: Vật lý - Thời gian: 45 phút - Đề 1

Đề thi học kì I lớp 11 môn: Vật lý - Thời gian: 45 phút - Đề 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)

1. Trong giới hạn đàn hồi, với một thanh bị biến dạng kéo thì lực đàn hồi có tính chất nào sau đây?

A. Ngược chiều, tỉ lệ nghịch với độ biến dạng.

B. Cùng chiều, tỉ lệ nghịch với độ biến dạng.

C. Ngược chiều, tỉ lệ thuận với độ biến dạng.

D. Cùng chiều, tỉ lệ thuận với độ biến dạng.

2. Trong các yếu tố sau:

I. Lực căng mặt ngoài II. Sự dính ướt III. Sự không dính ướt

Hiện tượng mao dẫn là kết quả của yếu tố nào?

A. I B. I và II C. I và III D. Cả 3 yếu tố

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I lớp 11 môn: Vật lý - Thời gian: 45 phút - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD& ĐT THỪA THIÊN HUẾ
Trường THPT BC Đặng Trần Côn
ĐỀ 1
ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11
Môn: Vật lý. Thời gian: 45’
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)
1. Trong giới hạn đàn hồi, với một thanh bị biến dạng kéo thì lực đàn hồi có tính chất nào sau đây?
A. Ngược chiều, tỉ lệ nghịch với độ biến dạng. 	
B. Cùng chiều, tỉ lệ nghịch với độ biến dạng. 	
C. Ngược chiều, tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
D. Cùng chiều, tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
2. Trong các yếu tố sau:
I. Lực căng mặt ngoài	II. Sự dính ướt	III. Sự không dính ướt
Hiện tượng mao dẫn là kết quả của yếu tố nào?
A. I	B. I và II	C. I và III	D. Cả 3 yếu tố
3. Nếu nung nóng không khí thì:
A. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tương đối đều tăng.
B. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tương đối giảm.
C. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tương đối tăng.
D. Độ ẩm tuyệt đối tăng, độ ẩm tương đối không đổi.
4. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7C và 4.10-7C đẩy nhau một lực 0,1N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. 6cm	B. 3,6cm	C. 3,6mm	D. 6mm
5. Cường độ điện trường tại một điểm:
A. Cùng phương với lực điện tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
B. Tỉ lệ nghịch với điện tích q.
C. Luôn luôn cùng chiều với lực điện .
D. A và B đúng.
6. Một điện tích điểm q = 10-7C đặt tại một điểm A trong điện trường, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3N. Cường độ điện trường tại A có độ lớn:
A. 	B. 3.104 V/m 	C. 	 D. 3.1010 V/m
7. Một hạt mang điện dương di chuyển từ A đến B trên một đường sức của một điện trường đều thì có động năng tăng. Kết quả này cho thấy:
A. VA < VB 	C. Điện trường tạo công âm
B. Điện trường có chiều từ A đến B 	D. Cả 3 điều trên
8. Khi mắc nối tiếp các tụ điện có điện dung bằng nhau thì điện dung của bộ tụ sẽso với điện dung mỗi tụ.
A. lớn hơn	B. nhỏ hơn	C. bằng	D. tuỳ trường hợp
9. Khi mắc nối tiếp các điện trở bằng nhau thì điện trở tương đương sẽso với mỗi điện trở.
A. lớn hơn	B. nhỏ hơn	C. bằng	D. tuỳ trường hợp
10. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với một điện trở 4,8 Ω. Khi đó hiệu điện thế ở hai cực của nguồn là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch là: 
A. 2,40A 	B. 2,45A	C. 2,50A	D. 2,55A
II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Bài 1(2đ): Cho bộ tụ như hình vẽ: 	C1	 C2
C1 = 4μF, C2 = 1μF, C3 = 3μF, C4 = 2μF, UAB = 12V
a/ T ính điện dung của bộ tụ.	 C3	
b/ Tính điện tích mỗi tụ.
A	C4	 B
Bài 2(3đ): Cho mạch điện như hình vẽ.	 
R1 = R5 = 20Ω, R2 = 10Ω, R3 = 40Ω, 
R4 = 30Ω, UAB = 90V
a/ Tính điện trở của toàn mạch.	 R2 C R3	 
b/ Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.	 R1	 	 
c/ Mắc giữa hai điểm C, D một vôn kế (RV ≈ ∞),
 xác định số chỉ của Vôn kế.	 A	 R5	 D	R4	 B
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docD1.doc