Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý - Khối 10 (cơ bản)

Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý - Khối 10 (cơ bản)

Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

Nội dung đề số 001

 01. { | } ~ 08. { | } ~ 15. { | } ~ 22. { | } ~

 02. { | } ~ 09. { | } ~ 16. { | } ~ 23. { | } ~

 03. { | } ~ 10. { | } ~ 17. { | } ~ 24. { | } ~

 04. { | } ~ 11. { | } ~ 18. { | } ~ 25. { | } ~

 05. { | } ~ 12. { | } ~ 19. { | } ~

 06. { | } ~ 13. { | } ~ 20. { | } ~

 07. { | } ~ 14. { | } ~ 21. { | } ~

 

doc 18 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1341Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý - Khối 10 (cơ bản)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I.
MÔN VẬT LÝ - KHỐI 10-CƠ BẢN
THỜI GIAN : 45 PHÚT
Họ tên : ..................................................
Lớp : ..............
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
¯Nội dung đề số 001
	 01. { | } ~ 	 08. { | } ~ 	 15. { | } ~ 	 22. { | } ~ 
	 02. { | } ~ 	 09. { | } ~ 	 16. { | } ~ 	 23. { | } ~ 
	 03. { | } ~ 	 10. { | } ~ 	 17. { | } ~ 	 24. { | } ~ 
	 04. { | } ~ 	 11. { | } ~ 	 18. { | } ~ 	 25. { | } ~ 
	 05. { | } ~ 	 12. { | } ~ 	 19. { | } ~ 
	 06. { | } ~ 	 13. { | } ~ 	 20. { | } ~ 
	 07. { | } ~ 	 14. { | } ~ 	 21. { | } ~ 
¯Câu hỏi
Câu 1. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều là:
A. x = x0 + vt	(v là vận tốc của vật).	B. s = vt	(v là vận tốc của vật).
C. x = x0 + v0t + 	(v,a là vận tốc và gia tốc của vật)	D. 	(a là gia tốc của vật).
Câu 2. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là:
A. s = vt	B. x = x0 + vt	C. x = vt	D. Một phương trình khác. 
Câu 3. Một vật chuyển động được coi là một chất điểm khi kích thước của nó:
A. rất nhỏ trên đoạn đường rất ngắn hoặc so với khoảng cách mà ta đề cập đến.
B. kích thước rất lớn trên đoạn đường rất ngắn hoặc so với khoảng cách mà ta đề cập đến.
C. rất nhỏ so với độ dài đường đi hoặc so với khoảng cách mà ta đề cập đến.
D. kích thước rất lớn so với khoản cách mà ta đề cập đến.
Câu 4. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có:
A. quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
B. quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình luôn thay đổi trên mọi quãng đường.
C. quỹ đạo là đường thẳng và có gia tốc không đổi trên mọi quãng đường.
D. quỹ đạo là đường thẳng và có gia tốc luôn thay đổi trên mọi quãng đường.
Câu 5. Quỹ đạo của chuyển động là :
A. điểm đầu và điểm cuối của một chất điểm chuyển động theo thời gian tạo thành một đường nhất định.
B. tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm chuyển động theo thời gian tạo thành một đường nhất định.
C. tập hợp tất cả các vị trí của nhiều chất điểm khác nhau chuyển động theo thời gian tạo thành một đường nhất định.
D. điểm đầu và điểm cuối của nhiều chất điểm chuyển động theo thời gian tạo thành một đường nhất định.
 Câu 6. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 4t + 10 ( x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ)
Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là:
A. 2km.	B. -2km.	C. 8km.	D. 18km.
Câu 7. Chuyển động rơi tự do là chuyển động:
A. thẳng chậm dần đều theo phương của trọng lực.	B. thẳng nhanh dần đều theo phương ngang.
C. dưới tác dụng của trọng lực và lực cản của không khí.	D. chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
Câu 8. Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A. v = v0 + at	B. 	C. v2 - v02 = 2as	D. s = vt
Câu 9. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. x = x 0 + v0t +	(a và v0 cùng dấu).	B. s = v0t + 	(a và v0 trái dấu).
C. x =x0+v0t + 	(a và v0 trái dấu).	D. s = v0t + 	(a và v0 cùng dấu).
Câu 10. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất. Bỏ qua lực cản cản không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8m/s2. Vận
 tốc v của vật khi chạm đất là bao nhiêu?
A. v = 9,8m/s	B. v = 10m/s	C. v ≈ 9,9m/s	D. v ≈ 9,6m/s
Câu 11. Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100m, víi vËn tèc 5 m/s. Xác định gia tốc hướng tâm của
 xe là :
A. = 2,7 m/s2	B. = 0,72 m/s2	C. = 0,2 m/s2	D. = 0,25 m/s2
Câu 12. Các lực cân bằng là các lực khi tác dụng đồng thời vào một vật thì :
A. gây ra chuyển động bất kì cho vật.	B. gây ra gia tốc, và vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. không gây ra gia tốc cho vật.	D. gây ra chuyển động thẳng đều cho vật.
Câu 13. Điều kiện cân bằng của một chất điểm là :
A. =++...+= a	(với a là một giá trị khác 0).	B. =++...+=0
C. =++...+0
Câu 14. Công thức cộng vận tốc của các chuyển động cùng phương cùng cùng chiều là :
A. =+	B. =-	C. =+	D. =-
Câu 15. Trong chuyển động tròn đều, độ lớn của gia tốc hướng tâm được xác định bằng công thức :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Theo định luật III NiuTơn thì lực và phản lực là :
A. hai lực cân bằng.	B. hai lực bằng nhau.
C. hai lực trực đối.	D. hai lực khác nhau.	 
Câu 17. Thả một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất (M,R là khối lượng và bán kính của Trái Đất) thì gia tốc rơi tự do của vật là :
A. 	B. -	C. 	D. 
Câu 18. Biểu thức của định luật II NiuTơn là :
A. =++...+	B. =	C. =	D. =
Câu 19. Tính chất quán tính được phát biểu :
A. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng không bảo toàn vận tốc cả về phương và độ lớn.
B. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn độ lớn vận tốc.
C. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn vận tốc về phương và không b ảo toàn về độ lớn của vận tốc.
D. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.
Câu 20. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k=100N/m để nó dãn ra một đoạn 10cm ?
A. 1000N	B. 1N	C. 100N	D. 10N
Câu 21. Phương trình quũy đạo của chuyển động ném ngang có dạng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Trong bài toán ném ngang, hình chiếu cảu chất điểm trên trục thẳng đứng Oy chuyển động :
A. thẳng chậm dần đều.	B. thẳng đều.	C. thẳng nhanh dần đều.	D. tròn đều.
Câu 23. Trong bài toán ném ngang, hình chiếu cảu chất điểm trên trục nằm ngang Ox chuyển động :
A. thẳng chậm dần đều.	B. thẳng đều.	C. tròn đều.	D. thẳng nhanh dần đều.
Câu 24. Công thức của lực ma sát trượt là :
A. Fmst=k|Δl|	B. Fmst=ma	C. Fmst=mg	D. Fmst=μtN
Câu 25. Công thức nào không phải để xác định độ lớn của lực hướng tâm :
A. Fht=mg	B. Fht=mω2r	C. 	D. Fht=maht
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I.
MÔN VẬT LÝ - KHỐI 10-CƠ BẢN
THỜI GIAN : 45 PHÚT
Họ tên : ..................................................
Lớp : ..............
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
¯Nội dung đề số 002
	 01. { | } ~ 	 08. { | } ~ 	 15. { | } ~ 	 22. { | } ~ 
	 02. { | } ~ 	 09. { | } ~ 	 16. { | } ~ 	 23. { | } ~ 
	 03. { | } ~ 	 10. { | } ~ 	 17. { | } ~ 	 24. { | } ~ 
	 04. { | } ~ 	 11. { | } ~ 	 18. { | } ~ 	 25. { | } ~ 
	 05. { | } ~ 	 12. { | } ~ 	 19. { | } ~ 
	 06. { | } ~ 	 13. { | } ~ 	 20. { | } ~ 
	 07. { | } ~ 	 14. { | } ~ 	 21. { | } ~ 
¯Câu hỏi
Câu 1. Quỹ đạo của chuyển động là :
A. tập hợp tất cả các vị trí của nhiều chất điểm khác nhau chuyển động theo thời gian tạo thành một đường nhất định.
B. điểm đầu và điểm cuối của nhiều chất điểm chuyển động theo thời gian tạo thành một đường nhất định.
C. điểm đầu và điểm cuối của một chất điểm chuyển động theo thời gian tạo thành một đường nhất định.
D. tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm chuyển động theo thời gian tạo thành một đường nhất định.
Câu 2. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là:
A. s = vt	B. x = vt	C. x = x0 + vt	D. Một phương trình khác. 
Câu 3. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có:
A. quỹ đạo là đường thẳng và có gia tốc không đổi trên mọi quãng đường.
B. quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
C. quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình luôn thay đổi trên mọi quãng đường.
D. quỹ đạo là đường thẳng và có gia tốc luôn thay đổi trên mọi quãng đường.
Câu 4. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều là:
A. s = vt	(v là vận tốc của vật).	B. x = x0 + vt	(v là vận tốc của vật).
C. 	(a là gia tốc của vật).	D. x = x0 + v0t + (v,a là vận tốc và gia tốc của vật)
Câu 5. Một vật chuyển động được coi là một chất điểm khi kích thước của nó:
A. kích thước rất lớn so với khoản cách mà ta đề cập đến.
B. kích thước rất lớn trên đoạn đường rất ngắn hoặc so với khoảng cách mà ta đề cập đến.
C. rất nhỏ trên đoạn đường rất ngắn hoặc so với khoảng cách mà ta đề cập đến.
D. rất nhỏ so với độ dài đường đi hoặc so với khoảng cách mà ta đề cập đến.
Câu 6. Chuyển động rơi tự do là chuyển động:
A. dưới tác dụng của trọng lực và lực cản của không khí.	B. chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
C. thẳng nhanh dần đều theo phương ngang.	D. thẳng chậm dần đều theo phương của trọng lực.
Câu 7. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. x = x 0 + v0t +	(a và v0 cùng dấu).	B. s = v0t + 	(a và v0 trái dấu).
C. s = v0t + 	(a và v0 cùng dấu).	D. x =x0+v0t + 	(a và v0 trái dấu).
Câu 8. Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A. v = v0 + at	B. v2 - v02 = 2as	C. 	D. s = vt
 Câu 9. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 4t + 10 ( x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ)
	 Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là:
A. 18km.	B. -2km.	C. 2km.	D. 8km.
Câu 10. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất. Bỏ qua lực cản cản không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8m/s2. Vận
 tốc v của vật khi chạm đất là bao nhiêu?
A. v ≈ 9,9m/s	B. v = 10m/s	C. v = 9,8m/s	D. v ≈ 9,6m/s
Câu 11. Trong chuyển động tròn đều, độ lớn của gia tốc hướng tâm được xác định bằng công thức :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Điều kiện cân bằng của một chất điểm là :
A. =++...+= a	(với a là một giá trị khác 0).	B. =++...+=0
C. =++...+0
Câu 13. Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100m, víi vËn tèc 5 m/s. Xác định gia tốc hướng tâm của xe là :
A. = 0,25 m/s2	B. = 0,72 m/s2	C. = 2,7 m/s2	D. = 0,2 m/s2
Câu 14. Công thức cộng vận tốc của các chuyển động cùng phương cùng cùng chiều là :
A. =-	B. =-	C. =+	D. =+
Câu 15. Các lực cân bằng là các lực khi tác dụng đồng thời vào một vật thì :
A. gây ra gia tốc, và vật chuyển động thẳng biến đổi đều.	B. không gây ra gia tốc cho vật.
C. gây ra chuyển động bất kì cho vật.	D. gây ra chuyển động thẳng đều cho vật.
Câu 16. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k=100N/m để nó dãn ra một đoạn 10cm ?
A. 1000N	B. 100N	C. 10N	D. 1N
Câu 17. Theo định luật III NiuTơn thì lực và phản lực là :
A. hai lực trực đối.	B. hai lực bằng nhau.
C. hai lực cân bằng.	D. hai lực khác nhau.	 
Câu 18. Biểu thức của định luật II NiuTơn là :
A. =++...+	B. =	C. =	D. =
Câu 19. Thả một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất (M,R là khối lượng và bán kính của Trái Đất) thì gia tốc rơi tự do của vật là :
A. 	B. 	C. -	D. 
Câu 20. Tính chất quán tính được phát biểu :
A. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng không bảo toàn vận tốc cả về phương và độ lớn.
B. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn độ lớn vận tốc.
C. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.
D. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn vận tốc về phương và không b ảo toàn về độ lớn của vận tốc.
Câu  ... xác định bằng công thức :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Điều kiện cân bằng của một chất điểm là :
A. =++...+= a	(với a là một giá trị khác 0).	B. =++...+>0
C. =++...+=0	D. =++...+<0
Câu 14. Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100m, víi vËn tèc 5 m/s. Xác định gia tốc hướng tâm của
 xe là :
A. = 0,72 m/s2	B. = 2,7 m/s2	C. = 0,25 m/s2	D. = 0,2 m/s2
Câu 15. Công thức cộng vận tốc của các chuyển động cùng phương cùng cùng chiều là :
A. =-	B. =+	C. =-	D. =+
Câu 16. Biểu thức của định luật II NiuTơn là :
A. =	B. =	C. =++...+	D. =
Câu 17. Thả một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất (M,R là khối lượng và bán kính của Trái Đất) thì gia tốc rơi tự do của vật là :
A. 	B. 	C. -	D. 
Câu 18. Theo định luật III NiuTơn thì lực và phản lực là :
A. hai lực cân bằng.	B. hai lực trực đối.
C. hai lực bằng nhau.	D. hai lực khác nhau.	 
Câu 19. Tính chất quán tính được phát biểu :
A. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.
B. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn vận tốc về phương và không b ảo toàn về độ lớn của vận tốc.
C. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng không bảo toàn vận tốc cả về phương và độ lớn.
D. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn độ lớn vận tốc.
Câu 20. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k=100N/m để nó dãn ra một đoạn 10cm ?
A. 100N	B. 1N	C. 1000N	D. 10N
Câu 21. Công thức của lực ma sát trượt là :
A. Fmst=μtN	B. Fmst=mg	C. Fmst=k|Δl|	D. Fmst=ma
Câu 22. Công thức nào không phải để xác định độ lớn của lực hướng tâm :
A. Fht=mg	B. Fht=maht	C. Fht=mω2r	D. 
Câu 23. Trong bài toán ném ngang, hình chiếu cảu chất điểm trên trục thẳng đứng Oy chuyển động :
A. tròn đều.	B. thẳng chậm dần đều.	C. thẳng nhanh dần đều.	D. thẳng đều.
Câu 24. Phương trình quũy đạo của chuyển động ném ngang có dạng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Trong bài toán ném ngang, hình chiếu cảu chất điểm trên trục nằm ngang Ox chuyển động :
A. thẳng chậm dần đều.	B. thẳng nhanh dần đều.	C. thẳng đều.	D. tròn đều.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I.
MÔN VẬT LÝ - KHỐI 10-CƠ BẢN
THỜI GIAN : 45 PHÚT
Họ tên : ..................................................
Lớp : ..............
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
¯Nội dung đề số 008
	 01. { | } ~ 	 08. { | } ~ 	 15. { | } ~ 	 22. { | } ~ 
	 02. { | } ~ 	 09. { | } ~ 	 16. { | } ~ 	 23. { | } ~ 
	 03. { | } ~ 	 10. { | } ~ 	 17. { | } ~ 	 24. { | } ~ 
	 04. { | } ~ 	 11. { | } ~ 	 18. { | } ~ 	 25. { | } ~ 
	 05. { | } ~ 	 12. { | } ~ 	 19. { | } ~ 
	 06. { | } ~ 	 13. { | } ~ 	 20. { | } ~ 
	 07. { | } ~ 	 14. { | } ~ 	 21. { | } ~ 
¯Câu hỏi
Câu 1. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều là:
A. x = x0 + v0t + (v,a là vận tốc và gia tốc của vật)	B. s = vt	(v là vận tốc của vật).
C. x = x0 + vt	(v là vận tốc của vật).	D. 	(a là gia tốc của vật).
Câu 2. Quỹ đạo của chuyển động là :
A. điểm đầu và điểm cuối của một chất điểm chuyển động theo thời gian tạo thành một đường nhất định.
B. tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm chuyển động theo thời gian tạo thành một đường nhất định.
C. tập hợp tất cả các vị trí của nhiều chất điểm khác nhau chuyển động theo thời gian tạo thành một đường nhất định.
D. điểm đầu và điểm cuối của nhiều chất điểm chuyển động theo thời gian tạo thành một đường nhất định.
Câu 3. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có:
A. quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
B. quỹ đạo là đường thẳng và có gia tốc luôn thay đổi trên mọi quãng đường.
C. quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình luôn thay đổi trên mọi quãng đường.
D. quỹ đạo là đường thẳng và có gia tốc không đổi trên mọi quãng đường.
Câu 4. Một vật chuyển động được coi là một chất điểm khi kích thước của nó:
A. kích thước rất lớn trên đoạn đường rất ngắn hoặc so với khoảng cách mà ta đề cập đến.
B. kích thước rất lớn so với khoản cách mà ta đề cập đến.
C. rất nhỏ so với độ dài đường đi hoặc so với khoảng cách mà ta đề cập đến.
D. rất nhỏ trên đoạn đường rất ngắn hoặc so với khoảng cách mà ta đề cập đến.
Câu 5. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là:
A. x = x0 + vt	B. s = vt	C. x = vt	D. Một phương trình khác. 
 Câu 6. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 4t + 10 ( x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ)
 Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là:
A. 2km.	B. 18km.	C. -2km.	D. 8km.
Câu 7. Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A. v2 - v02 = 2as	B. 	C. s = vt	D. v = v0 + at
Câu 8. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. s = v0t + 	(a và v0 trái dấu).	B. s = v0t + 	(a và v0 cùng dấu).
C. x = x 0 + v0t +	(a và v0 cùng dấu).	D. x =x0+v0t + 	(a và v0 trái dấu).
Câu 9. Chuyển động rơi tự do là chuyển động:
A. thẳng nhanh dần đều theo phương ngang.	B. thẳng chậm dần đều theo phương của trọng lực.
C. chỉ dưới tác dụng của trọng lực.	D. dưới tác dụng của trọng lực và lực cản của không khí.
Câu 10. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất. Bỏ qua lực cản cản không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8m/s2. Vận
 tốc v của vật khi chạm đất là bao nhiêu?
A. v ≈ 9,6m/s	B. v = 10m/s	C. v = 9,8m/s	D. v ≈ 9,9m/s
Câu 11. Các lực cân bằng là các lực khi tác dụng đồng thời vào một vật thì :
A. gây ra chuyển động thẳng đều cho vật.	B. không gây ra gia tốc cho vật.
C. gây ra gia tốc, và vật chuyển động thẳng biến đổi đều.	D. gây ra chuyển động bất kì cho vật.
Câu 12. Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100m, víi vËn tèc 5 m/s. Xác định gia tốc hướng tâm của
 xe là :
A. = 0,25 m/s2	B. = 2,7 m/s2	C. = 0,2 m/s2	D. = 0,72 m/s2
Câu 13. Trong chuyển động tròn đều, độ lớn của gia tốc hướng tâm được xác định bằng công thức :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Điều kiện cân bằng của một chất điểm là :
A. =++...+= a	(với a là một giá trị khác 0).	B. =++...+=0
C. =++...+>0	D. =++...+<0
Câu 15. Công thức cộng vận tốc của các chuyển động cùng phương cùng cùng chiều là :
A. =-	B. =+	C. =-	D. =+
Câu 16. Thả một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất (M,R là khối lượng và bán kính của Trái Đất) thì gia tốc rơi tự do của vật là :
A. 	B. -	C. 	D. 
Câu 17. Theo định luật III NiuTơn thì lực và phản lực là :
A. hai lực bằng nhau.	B. hai lực cân bằng.
C. hai lực trực đối.	D. hai lực khác nhau.	 
Câu 18. Biểu thức của định luật II NiuTơn là :
A. =++...+	B. =	C. =	D. =
Câu 19. Tính chất quán tính được phát biểu :
A. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng không bảo toàn vận tốc cả về phương và độ lớn.
B. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn độ lớn vận tốc.
C. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn vận tốc về phương và không b ảo toàn về độ lớn của vận tốc.
D. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.
Câu 20. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k=100N/m để nó dãn ra một đoạn 10cm ?
A. 10N	B. 1N	C. 1000N	D. 100N
Câu 21. Trong bài toán ném ngang, hình chiếu cảu chất điểm trên trục thẳng đứng Oy chuyển động :
A. tròn đều.	B. thẳng chậm dần đều.	C. thẳng nhanh dần đều.	D. thẳng đều.
Câu 22. Công thức của lực ma sát trượt là :
A. Fmst=μtN	B. Fmst=ma	C. Fmst=mg	D. Fmst=k|Δl|
Câu 23. Phương trình quũy đạo của chuyển động ném ngang có dạng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Công thức nào không phải để xác định độ lớn của lực hướng tâm :
A. 	B. Fht=maht	C. Fht=mω2r	D. Fht=mg
Câu 25. Trong bài toán ném ngang, hình chiếu cảu chất điểm trên trục nằm ngang Ox chuyển động :
A. thẳng đều.	B. thẳng nhanh dần đều.	C. tròn đều.	D. thẳng chậm dần đều.
TN100 tổng hợp đáp án 8 đề
¯Đáp án đề: 001
	 01. - | - - 	 08. - - } - 	 15. { - - - 	 22. - - } - 
	 02. - | - - 	 09. { - - - 	 16. - - } - 	 23. - | - - 
	 03. - - } - 	 10. { - - - 	 17. { - - - 	 24. - - - ~ 
	 04. { - - - 	 11. - - - ~ 	 18. - - - ~ 	 25. { - - - 
	 05. - | - - 	 12. - - } - 	 19. - - - ~ 
	 06. - - - ~ 	 13. - | - - 	 20. - - - ~ 
	 07. - - - ~ 	 14. - - } - 	 21. - | - - 
¯Đáp án đề: 002
	 01. - - - ~ 	 08. - | - - 	 15. - | - - 	 22. - - - ~ 
	 02. - - } - 	 09. { - - - 	 16. - - } - 	 23. - - - ~ 
	 03. - | - - 	 10. - - } - 	 17. { - - - 	 24. { - - - 
	 04. { - - - 	 11. { - - - 	 18. - - - ~ 	 25. - - } - 
	 05. - - - ~ 	 12. - | - - 	 19. - | - - 
	 06. - | - - 	 13. { - - - 	 20. - - } - 
	 07. { - - - 	 14. - - } - 	 21. - - - ~ 
¯Đáp án đề: 003
	 01. { - - - 	 08. - - } - 	 15. - - - ~ 	 22. - | - - 
	 02. - - - ~ 	 09. { - - - 	 16. - - - ~ 	 23. { - - - 
	 03. - - - ~ 	 10. { - - - 	 17. - - } - 	 24. { - - - 
	 04. - - } - 	 11. - - } - 	 18. - - } - 	 25. - | - - 
	 05. - | - - 	 12. - - } - 	 19. - | - - 
	 06. - - - ~ 	 13. - - - ~ 	 20. - - - ~ 
	 07. - | - - 	 14. - | - - 	 21. { - - - 
¯Đáp án đề: 004
	 01. - | - - 	 08. - - } - 	 15. - | - - 	 22. - - } - 
	 02. - - - ~ 	 09. { - - - 	 16. { - - - 	 23. - - - ~ 
	 03. - - - ~ 	 10. { - - - 	 17. - | - - 	 24. { - - - 
	 04. - - } - 	 11. - - } - 	 18. - - } - 	 25. - - } - 
	 05. - - } - 	 12. - | - - 	 19. { - - - 
	 06. - - - ~ 	 13. - | - - 	 20. { - - - 
	 07. - | - - 	 14. - | - - 	 21. { - - - 
¯Đáp án đề: 005
	 01. - - - ~ 	 08. - - - ~ 	 15. { - - - 	 22. - | - - 
	 02. - - - ~ 	 09. { - - - 	 16. - - } - 	 23. - - - ~ 
	 03. - | - - 	 10. { - - - 	 17. - - } - 	 24. - - } - 
	 04. - - - ~ 	 11. { - - - 	 18. - - - ~ 	 25. - - } - 
	 05. - - } - 	 12. - | - - 	 19. { - - - 
	 06. { - - - 	 13. - - - ~ 	 20. - | - - 
	 07. - | - - 	 14. - | - - 	 21. - - } - 
¯Đáp án đề: 006
	 01. - | - - 	 08. - - } - 	 15. - - } - 	 22. - - } - 
	 02. - - - ~ 	 09. { - - - 	 16. - | - - 	 23. { - - - 
	 03. - - } - 	 10. - - - ~ 	 17. - - - ~ 	 24. - | - - 
	 04. { - - - 	 11. { - - - 	 18. { - - - 	 25. - - - ~ 
	 05. { - - - 	 12. { - - - 	 19. - | - - 
	 06. { - - - 	 13. { - - - 	 20. { - - - 
	 07. - | - - 	 14. - - - ~ 	 21. - - } - 
¯Đáp án đề: 007
	 01. - - } - 	 08. - | - - 	 15. - - - ~ 	 22. { - - - 
	 02. - | - - 	 09. - - - ~ 	 16. - | - - 	 23. - - } - 
	 03. - - - ~ 	 10. - | - - 	 17. - | - - 	 24. - - } - 
	 04. - - - ~ 	 11. { - - - 	 18. - | - - 	 25. - - } - 
	 05. - - - ~ 	 12. - - } - 	 19. { - - - 
	 06. - | - - 	 13. - - } - 	 20. - - - ~ 
	 07. - - - ~ 	 14. - - } - 	 21. { - - - 
¯Đáp án đề: 008
	 01. - | - - 	 08. - - } - 	 15. - | - - 	 22. { - - - 
	 02. - | - - 	 09. - - } - 	 16. - - - ~ 	 23. - - } - 
	 03. { - - - 	 10. - - } - 	 17. - - } - 	 24. - - - ~ 
	 04. - - } - 	 11. - | - - 	 18. - - - ~ 	 25. { - - - 
	 05. { - - - 	 12. { - - - 	 19. - - - ~ 
	 06. - | - - 	 13. - | - - 	 20. { - - - 
	 07. { - - - 	 14. - | - - 	 21. - - } - 

Tài liệu đính kèm:

  • docHet ki 10.doc