I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)
1. Một điện tích điểm q = 10-7C đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 3.104V/m, độ lớn của lực điện tác dụng lên điện tích q là:
A. 3.1011N B. 3.10-3N C. D.
2. Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau 3cm đẩy nhau một lực bằng 0,4N. Độ lớn của mỗi điện tích là:
A. B. C. 2.10-7C D. 2.10-12C
3. Khi mắc song song các điện trở bằng nhau thì điện trở tương đương sẽ so với mỗi điện trở.
A. nhỏ hơn B. bằng C. lớn hơn D. tuỳ trường hợp
4. Trong các biến dạng sau đối với một thanh thép:
I. Biến dạng nén II. Biến dạng kéo III. Biến dạng uốn
Biến dạng nào có tính chất chiều dài tăng, chiều ngang giảm?
A. II và III B. I C. II D. III
SỞ GD& ĐT THỪA THIÊN HUẾ Trường THPT BC Đặng Trần Côn ĐỀ 4 ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11 Môn: Vật lý. Thời gian: 45’ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) 1. Một điện tích điểm q = 10-7C đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 3.104V/m, độ lớn của lực điện tác dụng lên điện tích q là: A. 3.1011N B. 3.10-3N C. D. 2. Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau 3cm đẩy nhau một lực bằng 0,4N. Độ lớn của mỗi điện tích là: A. B. C. 2.10-7C D. 2.10-12C 3. Khi mắc song song các điện trở bằng nhau thì điện trở tương đương sẽso với mỗi điện trở. A. nhỏ hơn B. bằng C. lớn hơn D. tuỳ trường hợp 4. Trong các biến dạng sau đối với một thanh thép: I. Biến dạng nén II. Biến dạng kéo III. Biến dạng uốn Biến dạng nào có tính chất chiều dài tăng, chiều ngang giảm? A. II và III B. I C. II D. III 5. Chọn câu SAI. A. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín. B. Qua bất kì điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ một đường sức. C. Các đường sức do điện trường tạo ra. D. Hai đường sức không cắt nhau. 6. Trong các yếu tố sau: I. Nhiệt độ của chất lỏng III. Trọng lực II. Bán kính của ống mao dẫn IV. Bản chất của chất lỏng Độ dâng mặt thoáng chất lỏng trong ống mao dẫn phụ thuộc các yếu tố nào? A. II và III B. I, II và III C. II, III và IV D. Cả 4 yếu tố 7. Một electron di chuyển từ A đến B trên một đường sức của một điện trường đều thì có động năng giảm. Kết quả này cho thấy A. Điện trường có chiều từ A đến B C. Điện trường tạo công âm B. VA > VB D. Cả 3 điều trên 8. Khi mắc song song các tụ điện có điện dung bằng nhau thì điện dung của bộ tụ sẽso với mỗi tụ. A. nhỏ hơn B. bằng C. lớn hơn D. tuỳ trường hợp 9. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với một điện trở 4,7 Ω. Suất điện động của nguồn là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch là: A. 2,61A B. 2,55A C. 2,50A D. 2,45A 10. Nếu làm lạnh không khí thì: A. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối tăng. B. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối giảm. C. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tuyệt đối giảm. D. Độ ẩm tuyệt đối giảm, độ ẩm tương đối giảm. II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) C1 C2 Bài 1(2đ): Cho bộ tụ như hình vẽ: C1 = C2 =4μF, C3 = 8μF, C4 = 6μF, UAB = 12V A C3 B a/ Tính điện dung của bộ tụ. C4 b/ Tính điện tích mỗi tụ. Bài 2(3đ): Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 30Ω, R2 = R3 = 40Ω, R4 = 30Ω, R5 = 20Ω, UAB = 50V a/ Tính điện trở của toàn mạch. R1 R2 b/ Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. C c/ Mắc giữa hai điểm C, D một vôn kế (RV ≈ ∞), xác định số chỉ của Vôn kế. A R3 B R5 D R4 BÀI LÀM
Tài liệu đính kèm: