Bài kiểm tra môn: Vật Lý - Đề 1

Bài kiểm tra môn: Vật Lý - Đề 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)

1. Trong các cách nhiễm điện:

I. Do cọ xát II. Do tiếp xúc III. Do hưởng ứng

Ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện không thay đổi.?

A. I B. II C. III D. I và III

2. Trong các chất sau đây, chất nào là chất dẫn điện?

I. Than chì II. Dung dịch Bazơ III. Êbônit IV. Thuỷ tinh

A. I và II B. II và III C. I D. I và IV

3. Trong các chất sau đây, chất nào là chất điện môi?

I. Kim cương II. Than chì III. Dung dịch muối IV. Sứ

A. I và II B. II và III C. I và IV D. III và IV

4. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí sẽ thay đổi thế nào khi đặt một tấm kính xen vào giữa hai điện tích?

A. Phương, chiều , độ lớn không đổi. C. Phương chiều không đổi, độ lớn tăng.

B. Phương chiều không đổi, độ lớn giảm. D. Phương chiều đổi theo vị trí tấm kính, độ lớn giảm.

5. Trong các yếu tố sau:

I. Dấu của điện tích III. Bản chất của điện môi

II. Độ lớn của điện tích IV. Khoảng cách giữa hai điện tích

Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên phụ thuộc các yếu tố nào?

A. II và IV B. I, II và IV C. II, III và IV D. Cả bốn yếu tố

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 2206Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn: Vật Lý - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ..
Lớp:
ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA
Môn: Vật Lý. Thời gian: 45’
ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
1. Trong các cách nhiễm điện:
I. Do cọ xát 	II. Do tiếp xúc 	III. Do hưởng ứng
Ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện không thay đổi.? 
A. I	B. II	C. III	D. I và III
2. Trong các chất sau đây, chất nào là chất dẫn điện?
I. Than chì 	II. Dung dịch Bazơ 	III. Êbônit 	 IV. Thuỷ tinh
A. I và II	B. II và III	C. I	D. I và IV
3. Trong các chất sau đây, chất nào là chất điện môi?
I. Kim cương 	II. Than chì 	III. Dung dịch muối 	IV. Sứ
A. I và II	B. II và III	C. I và IV	D. III và IV
4. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí sẽ thay đổi thế nào khi đặt một tấm kính xen vào giữa hai điện tích?
A. Phương, chiều , độ lớn không đổi.	 C. Phương chiều không đổi, độ lớn tăng.
B. Phương chiều không đổi, độ lớn giảm. D. Phương chiều đổi theo vị trí tấm kính, độ lớn giảm.
5. Trong các yếu tố sau:
I. Dấu của điện tích 	III. Bản chất của điện môi
II. Độ lớn của điện tích 	IV. Khoảng cách giữa hai điện tích
Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên phụ thuộc các yếu tố nào?
A. II và IV	B. I, II và IV	C. II, III và IV	D. Cả bốn yếu tố
6. Trong các cách nhiễm điện:
I. Do cọ xát 	II. Do tiếp xúc	 III. Do hưởng ứng
Ở cách nhiễm điện nào có sự dịch chuyển electron từ vật này sang vật khác?
A. I và II	B. II và III	C. I và III	D. Cả ba cách
7. Cường độ điện trường tại một điểm:
A. Cùng phương với lực điện F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
B. Tỉ lệ nghịch với điện tích q
C. Luôn luôn cùng chiều với lực điện F
D. A và B đúng.
8. Một hạt mang điện dương di chuyển từ A đến B trên một đường sức của một điện trường đều thì có động năng tăng. Kết quả này cho thấy:
A. VA < VB 	C. Điện trường tạo công âm
B. Điện trường có chiều từ A đến B 	D. Cả 3 điều trên
9. Trong các yếu tố sau của một tụ điện phẳng:
I. Bản chất của điện môi giữa hai bản
II. Khoảng cách hai bản
III. Hiệu điện thế giữa hai bản
Điện dung của tụ điện có giá trị phụ thuộc các yếu tố nào?
A. I và II	B. II và III	C. I và III	D. Cả ba yếu tố
10. Trong các yếu tố sau của một tụ điện phẳng:
I. Bản chất của điện môi giữa hai bản
II. Cường độ điện trường
III. Thể tích không gian có điện trường
Năng lượng điện trường của tụ điện có giá trị phụ thuộc các yếu tố nào?
A. I và II	B. II và III	C. I và III	D. Cả ba yếu tố
11. Khi mắc nối tiếp các tụ điện có điện dung bằng nhau thì điện dung của bộ tụ sẽso với mỗi tụ.
A. tăng	B. giảm	C. không đổi	D. tuỳ trường hợp
12. Chọn câu SAI
Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q từ điểm này đến điểm kia trong trường tĩnh điện:
A. Phụ thuộc độ lớn của điện tích.
B. Chỉ phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối nếu điện trường đều.
C. Không phụ thuộc dạng đường đi.
D. Có độ lớn bằng qEd (với E là cường độ điện trường đều, d là hình chiếu của đường đi trên đường sức bất kì).
13. 	A. Cũng như điện trường, điện thế là đại lượng vectơ
B. Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về mặt dự trữ năng lượng.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B trong điện trường bằng công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích dương +q giữa hai điểm đó.
D. Muốn xác định hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường phải chọn điện thế gốc ở vô cực bằng 0.
14. 	A. Ở mọi điểm bên trong vật dẫn cân bằng điện, cường độ điện trường có giá trị bằng nhau.
B. Cường độ điện trường có giá trị bằng 0 ở mọi điểm bên trong vật dẫn cân bằng điện.
C. Vật dẫn cân bằng điện là vật dẫn không mang điện tích.
D. B và C đúng.
15. Đối với bộ tụ điện ghép song song:
A. Điện tích của các tụ điện bằng nhau khi được tích điện.
B. Điện dung của bộ tụ bằng tổng điện dung của các tụ điện.
C. Để có bộ tụ điện có điện dung lớn người ta đem các tụ điện ghép song song với nhau.
D. B và C đúng.
16. Hai điện tích điểm q1 = 6.10-6C, q2 = - 6.10-6C đặt tại hai điểm cách nhau 6cm trong một điện môi có hằng số điện môi ε = 2. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm có độ lớn bằng:
A. 90N	B. 45N	C. 180 N	D. Giá trị khác
17. Hai quả cầu nhỏ có điện tích q1 = 2.10-6C, q2 = 5.10-6C đẩy nhau bằng một lực 36N khi đặt chúng trong chân không cách nhau một khoảng r. r có giá trị:
A. 25cm	B. 2,5cm	C. 50cm	D. 5cm
18. Một điện tích điểm Q = 10-9C gây ra một cường độ điện trường tại một điểm cách nó r = 1m trong chân không có độ lớn:
A. 3V/m	B. 9V/m	C. 18V/m	D. 6V/m
19. Một điện tích q = 10-6C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường, thu được năng lượng W = 2.10-4J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có giá trị nào sau đây?
A. 20V	B. 200V	C. – 20V	D. – 200V
20. Hai bản của tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R = 60cm, khoảng cách giữa hai bản là d = 1mm. Giữa hai bản là không khí. Điện dung của tụ điện là:
A. 5.10-9F	B. 5.10-8F	C. 10-9F	D. 10-8F	
21. Một bộ tụ điện gồm hai tụ điện C1 = 2μF và C2 = 3μF ghép nối tiếp. Điện dung của bộ tụ:
A. 2,4μF	B. 3,6μF	C. 1,2μF	D. 0,6μF
II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) 	C2
Có ba tụ điện C2 = 6 μF; C1 = C3 = 2 μF mắc như hình vẽ. C1 
a/ Tính điện dung của bộ tụ
b/ Nối hai đầu A và B vào hai cực của nguồn điện có A B
hiệu điện thế U = 8V. Tính điện tích của các tụ điện.
	C3	

Tài liệu đính kèm:

  • docD1.doc