BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 11CB
A. CĂN CỨ ĐỂ THIẾT KẾ NỘI DUNG
+ Một là, căn cứ vào nội dung chương trình hóa học trung học phổ thông
+ Hai là, căn cứ vào chuẩn kiến thức kĩ năng môn Hóa học, cụ thể là chuẩn kiến thức kĩ năng
của bài “Kiểm tra học kì II Lớp 11 Ban cơ bản”
+ Ba là, căn cứ vào yêu cầu của việc ñổi mới kiểm tra ñánh giá học sinh trong môn Hóa học.
B. CÁC BƯỚC XÂY DỰNG NỘI DUNG
1. Xây dựng mục tiêu
Giáo viên cần xác ñịnh:
+ Bài “Kiểm tra học kì II Lớp 11 Ban cơ bản” là bài kiểm tra học kì II nên mục tiêu của bài sẽ
bao hàm mục tiêu của tất cả các bài trong học kì II
+ Bài “Kiểm tra học kì II Lớp 11 Ban cơ bản” là một bài thuộc loại bài kiểm tra nên ngoài các
mục tiêu về kiến thức và kĩ năng nó còn có các mục tiêu về kiểm tra ñánh giá
Trường THPT Cao Bá Quát-Quốc Oai Tổ: Vật lý-Hóa học Nhóm: Hóa học Giáo viên: Nguyễn Quang Ngọc BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 11CB A. CĂN CỨ ĐỂ THIẾT KẾ NỘI DUNG + Một là, căn cứ vào nội dung chương trình hóa học trung học phổ thông + Hai là, căn cứ vào chuẩn kiến thức kĩ năng môn Hóa học, cụ thể là chuẩn kiến thức kĩ năng của bài “Kiểm tra học kì II Lớp 11 Ban cơ bản” + Ba là, căn cứ vào yêu cầu của việc ñổi mới kiểm tra ñánh giá học sinh trong môn Hóa học. B. CÁC BƯỚC XÂY DỰNG NỘI DUNG 1. Xây dựng mục tiêu Giáo viên cần xác ñịnh: + Bài “Kiểm tra học kì II Lớp 11 Ban cơ bản” là bài kiểm tra học kì II nên mục tiêu của bài sẽ bao hàm mục tiêu của tất cả các bài trong học kì II + Bài “Kiểm tra học kì II Lớp 11 Ban cơ bản” là một bài thuộc loại bài kiểm tra nên ngoài các mục tiêu về kiến thức và kĩ năng nó còn có các mục tiêu về kiểm tra ñánh giá. 2. Xây dựng hình thức kiểm tra Giáo viên căn cứ vào chỉ ñạo của Sở GDĐT, kết hợp với thực tế ở ñơn vị mình ñể lựa chọn hình thức kiểm tra ñánh giá thích hợp nhất. 3. Xây dựng ma trận ñề Giáo viên căn cứ vào chuẩn kiến thức kĩ năng từ ñó xác ñịnh trọng tâm ñể xây dựng ma trận ñề, ñảm bảo kiểm tra ñược hầu hết các kiến thức kĩ năng cần ñạt ñược của học sinh. 4. Xây dựng hệ thống câu hỏi Giáo viên căn cứ vào ma trận ñề ñể xây dựng các câu hỏi. 5. Xây dựng ñáp án và hướng dẫn chấm Giáo viên xây dựng ñáp án và hướng dẫn chấm, ñảm bảo sự chính xác. C. NỘI DUNG I. Mục tiêu Mục tiêu tổng quát: Tiếp tục củng cố kiến thức và kĩ năng hóa học cho học sinh bằng hình thức kiểm tra; cũng qua ñó giáo viên kiểm tra ñánh giá kết quả học tập của học sinh, phát hiện các dấu hiệu lệch lạc trong tư duy hóa học, trong thái ñộ học tập với môn hóa học của học sinh ñể ñiều chỉnh kịp thời, hợp lí. + Về kiến thức: Kiểm tra ñánh giá mức ñộ biết của học sinh về: khái niệm, ñịnh nghĩa, phân loại, danh pháp, ñồng phân, ñiều chế, tính chất của hidrocacbon, dẫn xuất halogen, ancol, phenol, andehit, axit cacboxylic + Về kĩ năng: Kiểm tra ñánh giá kĩ năng của học sinh về: Viết công thức cấu tạo và gọi tên Viết phương trình hóa học minh họa Dự ñoán tính chất của một số chất hữu cơ cụ thể Phân biệt ñược các loại hợp chất hữu cơ Giải ñược một số bài tập lập công thức phân tử, xác ñịnh công thức cấu tạo, tính khối lượng, nồng ñộ dung dịch + Về thái ñộ tình cảm: Kiểm tra ñánh giá một phần thái ñộ tình cảm của học sinh ñối với môn Hóa học nói chung. II. Ma trận ñề BiÕt HiÓu VËn dông Tæng sè Møc ®é LÜnh vùc néi dung TN TL TN TL TN TL TN TL Hidrocacbon 4 1 4 1 DÉn xuÊt halogen Ancol-Phenol 1 1 1 1 Andehit-Xeton 1 Axit cacboxylic 1 2 1 2 Tæng hîp kiÕn thøc 2 2 Tæng sè c©u 6 0 0 0 4 3 10 3 Tæng sè ®iÓm 2,4 1,6 6,0 4,0 6,0 III. Câu hỏi A. Phần tự luận (6,0 ñiểm) Câu 1. (2,0 ñiểm) Viết các phương trình hóa học cho các phản ứng trong sơ ñồ dưới ñây: Natri axetat (1)→ metan (2)→ axetilen (3)→ etilen (4)→ etylclorua (5)→ ancol etylic (6)→ anñehit axetic (7)→ axit axetic (8)→ natri axetat. Câu 2. (2,0 ñiểm) Có 4 lọ hóa chất mất nhãn ñựng các chất lỏng: propan-1,2,3-triol; etanol; atanal; axit etanoic. Bằng phương pháp hóa học phân biệt 4 lọ hóa chất trên. Viết các phương trình hóa học ñã dùng. Câu 3. (2,0 ñiểm) Đốt cháy hoàn toàn một ancol ñơn chức thu ñược 8,96 lit khí CO2 (ñktc) và 9,0 g H2O. a. Xác ñịnh công thức phân tử của X b. Xác ñịnh công thức cấu tạo ñúng của X. Biết khi ñun X với H2SO4 ñặc ở 1700C thu ñược 3 anken. Viết phương trình hóa học giải thích. B. Phần trắc nghiệm (4,0 ñiểm) Câu 1. Công thức tổng quát của anñehit no ñơn chức mạch hở là: A. CnH2nO B. CnH2n+2O C. CnH2n-1O D. CnH2nO2 Câu 2. Loại chất nào sau ñây có thể có ñồng phân hình học? A. Anken B. Ankin C. Anñehit no D. Ankan Câu 3. Từ chất nào sau ñây không thể ñiều chế trực tiếp ñược axetilen? A. Etanol B. Canxi cacbua C. Metan D. Bạc axetilua Câu 4. Người ta ñiều chế giấm ăn bằng phương pháp ñơn giản nào sau ñây? A. Lên men ancol etylic B. Oxi hóa anñehit axetic C. Hiñrat hóa etilen D. Cho CH3COONa tác dụng với H2SO4 Câu 5. Cho các chất etin, propen, toluen, metan, etanol. Số chất làm mất màu nước brom ở ñiều kiện thường là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 6. Cho hợp chất hữu cơ A có CTPT C4H6. A phản ứng với AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng. Tên gọi của A là: A. but-1-in B. but-2-en C. but-2-in D. buta-1,3-ñien Câu 7. Có hỗn hợp khí gồm axetilen, etilen và metan, ñể thu ñược metan cho hỗn hợp qua dung dịch nào sau ñây? A. Dung dịch brom dư B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch NaOH Câu 8. Crackinh 1 mol butan thu ñược 1,6 mol hỗn hợp gồm 5 hidrocacbon. Tính hiệu suất của phản ứng crackinh. A. 60% B. 80% C. 75% D. 25% Câu 9. Cho 10,6 gam hỗn hợp C2H5OH và CH3OH tác dụng với lượng vừa ñủ Na, thu ñược 2,24 lit khí H2 (ñktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A ñược m gam muối khan. Giá trị của m bằng: A. 15,0 B. 20,0 C. 30,0 D. 12,5 Câu 10. Cho các hóa chất sau: C2H5OH (1), CH3COOH (2), CH3CHO (3). Nhiệt ñộ sôi của các chất ñược sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là: A. (2), (1), (3) B. (2), (3), (1) C. (3), (2), (1) D. (3), (1), (2) IV. Hướng dẫn chấm A. Phần tự luận (6,0 ñiểm) Câu Đáp án Điểm 0t ,CaO 3 4 2 3CH COONa NaOH CH Na CO+ → + 0.25ñ 01500 C,lln 4 2 2 22CH C H 2H→ + 0.25ñ 0 3t ,Pd/PbCO 2 2 2 2 4C H H C H+ → 0.25ñ 2 4 2 5C H HCl C H Cl+ → 0.25ñ 0t 2 5 2 5C H Cl NaOH C H OH NaCl+ → + 0.25ñ 0t 2 5 3 2C H OH CuO CH CHO Cu H O+ → + + 0.25ñ 0 2t ,Mn 3 2 3 1CH CHO O CH COOH 2 + + → 0.25ñ Câu 1 3 3 2CH COOH NaOH CH COONa+H O+ → 0.25ñ Dùng quỳ tím ñể nhận ra axit axetic Hiện tượng: Với axit axetic: quỳ tím chuyển sang màu ñỏ Các chất khác: quỳ tím không chuyển màu 0.5ñ Dùng AgNO3/NH3 ñể nhận ra anñehit axetic Hiện tượng: Anñehit axetic: tạo kết tủa trắng bạc Các chất khác: không tạo kết tủa trắng bạc 3 3 3 2 3 4 4 3CH CHO 2AgNO 3NH H O CH COONH 2Ag 2NH NO+ + + → + ↓ + 0.5ñ Câu 2 Dùng Cu(OH)2 ñể nhận ra glixerol Hiện tượng: Glixerol: tạo dung dịch màu xanh lam ñặc trưng Etanol: không tạo dung dịch màu xanh lam ñặc trưng [ ]3 5 3 2 3 5 2 222C H (OH) Cu(OH) C H (OH) O Cu 2H O+ → + 1,0ñ Câu 3 Đáp án: C4H10O 1,0ñ CTCT ñúng của ancol X là: CH3-CHOH-CH2CH3 0,5ñ PTHH : 0 2 4170 C,H SO 3 2 3 2 3 2CH CHOHCH CH CH CH CHCH H O→ = + (cis-trans) 0 2 4170 C,H SO 3 2 3 2 2 3 2CH CHOHCH CH CH CHCH CH H O→ = + 0,5ñ Lưu ý : Học sinh có cách giải khác nhưng ñúng vẫn tính ñiểm tối ña B. Phần trắc nghiệm (4,0 ñiểm) Mỗi câu trả lời trắc nghiệm ñúng học sinh ñược 0,4 ñiểm ........................Hết.........................
Tài liệu đính kèm: