Đề thi môn Hóa 11 (cơ bản) - Đề 113

Đề thi môn Hóa 11 (cơ bản) - Đề 113

Câu 4 : Trong các phương trình phản ứng sau:

(1) Cu(NO3)2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KNO3

(2) K2CO3 + H2SO4 K2SO4 + CO2 + H2O

(3) HCl + NaOH NaCl +H2O

Phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?

A. 1 và 3 B. 2 và 3 C. 1 và 2 D. 1 , 2, 3

Câu 5 : Trong các hidroxit sau , hidro xit nào là lưỡng tính: Fe(OH)3, Cr(OH)3 , Be(OH)2 , Zn(OH)2 , Pb(OH)2, NaOH, Al(OH)3 ,

A. NaOH, Be(OH)2 , Pb(OH)2, Al(OH)3 B. Pb(OH)2, Fe(OH)3 , Cr(OH)3 , Be(OH)2

C. Zn(OH)2 , Be(OH)2, Al(OH)3 , Cr(OH)3 D. Fe(OH)3, Zn(OH)2 , Cr(OH)3 , Be(OH)2

 

doc 7 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 832Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa 11 (cơ bản) - Đề 113", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së gi¸o dôc & ®µo t¹o TP . HCM
Thêi gian làm bài : 60’
Truong THPT TT HỒNG ĐỨC
Ngµy thi : 31/12/2007
§Ò thi m«n hãa 11 – c¬ b¶n
Häc kú 1 - n¨m häc 2007 - 2008
(§Ò 113)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) gồm 12 câu học sinh làm trong 18 phút
C©u 1 : 
Dung dịch (NH4)3PO4 1M thì và lần lượt là:
A.
2 M và 3M
B.
0.2M và 0.3M
C.
1M và 3M
D.
3 M và 1M
C©u 2 : 
Cho phản ứng cháy : CxHy + O2 CO2 + H2O. Hệ số của phân tử Oxi khi cân bằng phản ứng trên là
A.
B.
C.
D.
C©u 3 : 
Axit nào sau dùng để khắc chữ lên đồ vật bằng thủy tinh
A.
HF
B.
H2SiO3
C.
H2CO3
D.
H2S
C©u 4 : 
Trong các phương trình phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KNO3 
(2) K2CO3 + H2SO4 K2SO4 + CO2 + H2O
(3) HCl + NaOH NaCl +H2O
Phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?
A.
1 và 3
B.
2 và 3
C.
1 và 2
D.
1 , 2, 3
C©u 5 : 
Trong các hidroxit sau , hidro xit nào là lưỡng tính: Fe(OH)3, Cr(OH)3 , Be(OH)2 , Zn(OH)2 , Pb(OH)2, NaOH, Al(OH)3 ,
A.
NaOH, Be(OH)2 , Pb(OH)2, Al(OH)3
B.
Pb(OH)2, Fe(OH)3 , Cr(OH)3 , Be(OH)2
C.
Zn(OH)2 , Be(OH)2, Al(OH)3 , Cr(OH)3 
D.
Fe(OH)3, Zn(OH)2 , Cr(OH)3 , Be(OH)2
C©u 6 : 
Có 3 lọ hóa chất bị mất nhãn dạng tinh thể gồm NH4NO3, (NH4)2SO4, Fe(NO3)3 , để phân biệt chúng người ta chỉ cần dùng:
A.
Dd NH4OH
B.
Chất rắn BaSO4
C.
Dd Ba(OH)2
D.
Dd NaCl
C©u 7 : 
Giả sử coi quá trình điện ly của nước không đáng kể thì pH của dung dịch H2SO4 0.025 M là
A.
4.3
B.
1.3
C.
2.3
D.
3.3
C©u 8 : 
Trung hòa 400ml NaOH 2M bằng 300ml H3PO4 1,5M thì thu được dung dịch muối nào sau đây:
A.
NaH2PO4, Na2HPO4
B.
NaH2PO4, Na3PO4
C.
Na3PO4 ,NaH2PO4
D.
Na2HPO4 , Na3PO4
C©u 9 : 
Cho chuỗi phản ứng sau: X XO2Na2XO3 H2XO3 XO2 X . Vây X là
A.
Cacbon, nitơ
B.
Cacbon, silic
C.
Cacbon, phốt pho
D.
Nitơ, phốt pho
C©u 10 : 
Nhiệt phân các muối sau , muối nào tạo ra oxit kim loại tương ứng: BaCO3 , NH4NO3 , Cu(NO3)2 , AgNO3 , Fe(NO3)3 , Ca3 (PO4)2
A.
Cu(NO3)2 , AgNO3 , Ca3 (PO4)2
B.
BaCO3 , Cu(NO3)2 , Fe(NO3)3
C.
BaCO3 , NH4 NO3 , Cu(NO3)2
D.
NH4NO3 , Fe(NO3)3 , Ca3 (PO4)2
C©u 11 : 
Trong các nhóm chất cho sau, nhóm chất nào thể hiện tính khử :
A.
CO2 , C và Si
B.
SiO2 , N2 và HNO3
C.
NH3 , N2 và SiO2
D.
NH3 , C và Si
C©u 12 : 
Số đồng phân của 2 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C2H6O và C5H12 lần lượt là
A.
2 và 3
B.
3 và 2
C.
4 và 4
D.
2 và 1
II/ PHẦN LUẬN: (7 đ) gồm 4 bài học sinh làm trong 42 phút
Bài 1. (2đ) Thực hiện chuỗi phản ứng sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): Ca(HCO3)2	 CO2	CO	 CuCu(NO3)2 NO2HNO3NH4 NO3 N2O
Bài 2: (1đ) Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học : HCl đặc, HNO3 đăc, H2SO4 đặc.
Bài 3: (2đ) Phân tích 0.93 g chất hữu cơ X sinh ra 1,344 lít CO2 , 0,112 lít nito và 0,63 gam H2O . Tỉ khối X so với không khí là 3,2. Xác định công thức đơn giản của X. 
Bài 4: (2đ) ) Cho 2,328 gam hỗn hợp nhôm và sắt cần vừa đủ 4,05 lít dung dịch HNO3 0,05M . Sau phản ứng thu được 3 muối. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu . 
Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hòan các nguyên tố hóa học.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
 M«n hoa11-coban-07-08 (§Ò sè 3)
L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : hoa11-coban-07-08
§Ò sè : 113
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
Phần luận:
BÀI 1
(2đ)
Thực hiện chuỗi phản ứng:
(mỗi phản ứng đúng 0,25 đ: học sinh có thể làm cách khác đúng – vẫn cho điểm )
1/ Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + 2CO2 + 2H2O
0,25đ
2/ CO2 + C 2CO
0,25đ
3/ CO + CuO Cu + CO2
0,25đ
4/ Cu + 4HNO3 đ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
0,25đ
5/ Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + O2
0,25đ
6/ 2NO2 +O2 + H2O2HNO3
0,25đ
7/ HNO3 + NH3 NH4NO3
0,25đ
8/ NH4NO3 N2O + H2O
0,25đ
Bài 2
(1đ)
Nhận biết HCl đặc, HNO3 đăc, H2SO4 đặc. Hs nhận biết đúng 2 chất và chất thứ ba còn lại nếu không hiện tượng với chất thử thì cho 1điểm.
Dung kim lọai Cu cho lần lượt vào 3 mẫu thử có hiện tượng sau: 
+ mẫu thử có khí màu nâu đỏ thóat ra và dung dịch có màu xanh dương là HNO3 : Cu + 4HNO3 đ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
0,5 đ
+ mẫu thử có khí không màu , mùi hắc thóat ra và dung dịch có màu xanh dương là H2SO4 : Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 +2H2O
0,5đ
+ mẫu thử không hiện tượng là HCl
Bài 3: 
(2đ)
Phương án: gọi CTTQ của X là CxHyOzNt (x, y, z, t nguyên dương)
MX = 29 * 3.2 = 93
0,25đ
mC = = 0,72 g
0,25
mH = = 0,07 g
0,25
mN = = 0,14 g
0,25
mO = 0,93 – (0,72+0,07+0,14) = 0 g
0,25
Trong X không có oxi : CxHyNt
0,25
x= 6 y= 7 t = 1
0,25
Vậy CTPT (X) là C6H7N
0,25
Quý thầy cô chấm bài nếu học sinh giải bằng cách khác đúng kết quả cho điểm tối đa
Bài 4:
(2đ) 
Phương án: gọi x, y lần lượt là số mol của Al và Fe.
8Al + 30HNO3 đ 8Al(NO3)3 + 3 NH4NO3+ 9H2O
0,75đ
x 
8Fe + 30HNO3 đ 8Fe(NO3)3 + 3 NH4NO3+ 9H2O
y 
mhh = 27 x + 56y = 2,328 (1)
0,25đ 
nHNO3 = + = 4,05*0.05 = 0,2025 (2)
0,25đ
(1) và (2) : x = 0,024mol y = 0.03 mol
0,25đ
mAl = 0,648 g % mAl = =27,83%
0,25đ
mFe = 1,68 g %mFe = 100 – 27,83 = 72,17%
0,25đ
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_hoa_11_co_ban_de_113.doc