Ôn tập kiểm tra học kì môn Vật lý 11

Ôn tập kiểm tra học kì môn Vật lý 11

1) Hai loại điện tích :

* Có 2 loại điện tích : Điện tích dương (+) và điện tích âm (-). Đtích kí hiệu bằng chữ q đơn vị culông(C)

* Hai điện tích cùng dấu ( q1q2 > 0 ) thì đẩy nhau , trái dấu ( q1q2 < 0="" )="" thì="" hút="" nhau="">

* Hai điện tích nhỏ nhất trong thiên nhiên gọi là điện tích nguyên tố . e = 1,6 .10-19C

* Electron là điện tích nguyên tố âm qe = -1,6 .10-19C , me = 9,1.10-31kg

* Proton là điện tích nguyên tố dương qp = 1,6 .10-19C , me = 1,67.10-27kg

* Một vật nhiểm điện điện tích của nó bằng số nguyên lần điện tích nguyên tố q = n. ( n nguyên )

 Ví Dụ áp dụng:

 

doc 18 trang Người đăng quocviet Lượt xem 2049Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiểm tra học kì môn Vật lý 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I:	ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG 
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN VÀ VÍ DỤ ÁP DỤNG.
1) Hai loại điện tích :
* Có 2 loại điện tích : Điện tích dương (+) và điện tích âm (-). Đtích kí hiệu bằng chữ q đơn vị culông(C)
* Hai điện tích cùng dấu ( q1q2 > 0 ) thì đẩy nhau , trái dấu ( q1q2 < 0 ) thì hút nhau .
* Hai điện tích nhỏ nhất trong thiên nhiên gọi là điện tích nguyên tố . e = 1,6 .10-19C 
* Electron là điện tích nguyên tố âm qe = -1,6 .10-19C , me = 9,1.10-31kg 
* Proton là điện tích nguyên tố dương qp = 1,6 .10-19C , me = 1,67.10-27kg 
* Một vật nhiểm điện điện tích của nó bằng số nguyên lần điện tích nguyên tố q = n. ( n nguyên ) 	
· Ví Dụ áp dụng:
VD1: Một vật mang điện điện tích của nó không thể có giá trị nào sau đây .
	A. 2.10-8 (C) 	B.1,8.10-7 (C) 	C. 4,1.10-18 (C) 	D. 4.10-8(C) 
VD2 : Có 4 điện tích M , N, P , Q trong đó M hút N nhưng đẩy P , P hút Q . Vậy :
	A. N đẩy P 	B. M dẩy Q 	C. N hút Q 	D. Tất cả đều sai 
	Hướng dẫn : Dùng công thức n = (n phải nguyên). 
2) Sự nhiểm điện của các vật :
 - Hai vật chưa nhiểm điện cọ xác nhau sẽ nhiểm điện trái dấu (Giải thích).
 - Vật không nhiểm điện cho tiếp xúc với vật nhiểm điện Þ nhiểm điện cùng dấu (Giải thích). 
 - Cho vật không nhiểm điện lại gần một vật nhiểm điện Þ Đầu gần vật nhiểm điện sẽ nhiểm điện trái dấu , dầu xa sẽ nhiểm điện cùng dấu với vật nhiểm điện (Giải thích).
· Ví Dụ áp dụng : 
+
A
B
Đất
VD1 : Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1q2 ban đầu đẩy nhau. Cho tiếp xúc nhau rồi tách ra điện tích của mổi quả cầu là q1’ , q2’ . Chọn câu đúng sau :
	A.q1q2 > 0 ; q1’ , q2’ 0 	
C. q1q2 > 0 ; q1’ , q2’ > 0 	D. q1q2 < 0 ; q1’ . q2’ < 0 
VD2 : Đưa quả cầu A mang điện dương lại gần quả cầu B đang 
trung hòa điện ( hvẽ) . Cắt dây nối đất rồi đưa A ra xa B thì : 
	A. B mất hết điện tích;	B. B tích điện âm 	
	C. B tích điện dương 	D. B tích điện âm hay dương tùy thuộc tốc độ của A 
3) Định luật Culông: 
+
+
q1 > 0
r q2 > 0
* Nội dung định luật : Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm đứng yên tỷ lệ thuận với tích 2 độ lớn điện tích. Tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
* Đặc điểm của lực Culông ( ): 
- Phương: Trùng với đường thẳng nối 2 điện tích 
- Chiều: q1q2 > 0 ( đẩy ) q1q2 < 0 ( là lực hút ) 
- Độ lớn: F = (e là hằng số điện môi của môi trường đặt điện tích ; chân không và không khí e = 1)
- Gốc : Trên điện tích điểm .
Chú ý :· Định luật Culông chỉ áp dụng được cho điện tích điểm đứng yên (điện tích có kích thước nhỏ so với khoảng cách giữa chúng).
· Một điện tích chịu nhiều lực tác dụng thì : 
· Ví Dụ áp dụng : 
VD1: Hai điện tích dương cùng độ lớn đặt tại A và B trong không khí .Đặt Qo tại trung điểm của AB thì Qo cân bằng có thể kết luận : 
	A. Qo > 0 	B. Qo < 0 	C. Qo = 0 	D. Qo có dấu bất kì 
VD2: Hai điện tích q1, q2 đặt tại A và B trong không khí. Qo đặt tại M thì Qo không chịu lực tác dụng, biết M gần A hơn trong khỏang AB. Chọn câu đúng sau: 
A. q1q2 > 0 ; 	B. q1q2 < 0 ; 	
C. . q1q2 > 0 ; 	D. q1q2 > 0 ; 
VD3 : HAi quả cầu nhỏ mang điện tích q1 ,q2 cách nhau 100cm. Nếu điện tích mổi quả cầu chỉ còn một nửa lúc đầu và đưa chúng đến khỏang cách 0,25m lực đẩy tăng lên :
	A. 6 lần 	B. 4 lần 	C. 8 lần 	D. 2 lần 
VD4:(Tự luận) Hai điện tích q1 = 8.10-8 C , q2 = - 8.10-8 C đặt tại A và B trong không khí (AB = 6cm). Xác định lực tác dụng lên q3 = q1 = 8.10-8 C đặt tại C.
	A. CA = 4cm ; CB = 2cm 	B. CA= 4cm ; CB = 10cm 	C. CA = CB = 5cm 
	D. Trong câu C đặt thêm Qo tại trung điểm của AB xác định lực tác dụng lên Qo = 4. 10-8 C 
4) Định luật bảo tòan điện tích: 
Một hệ cô lập về điện, nghĩa là hệ không trao đổi điện tích với các hệ khác thì tổng đại số các điện tích là hằng số.
· Ví Dụ áp dụng: 
VD1: Hai quả cầu nhỏ mang điện Q1 , Q2 cách nhau khoảng r trong không khí đẩy nhau một lực F1 . Nối chúng với nhau bằng dây dẫn rồi cắt bỏ dây thì chúng sẽ :
	A. Hút nhau với F2 < F1 	B. Đẩy nhau với F2 < F1 
	C. Đẩy nhau với F2 > F1 	D. Hút nhau với F2 > F1 
VD2: Cho một điện tích điểm q1 = 2.10-5 tiếp xúc với vật điện tích q2 = - 10-5 C cho chúng tiếp xúc nhau thì e-  dịch chuyển ra sau điện tích của 2 vật khi cân bằng là bao nhiêu ? 
 Hướng dần: - Áp dụng sự nhiểm điện do tiếp xúc .
 - Áp dụng công thức định luật bảo tòan điện tích .
5) Điện trường: Là môi trường tồn tại xung quanh điện tích ® Nơi nào có sự tương tác giữa các điện tích nơi đó có điện trường .
* Tiùnh chất cơ bản của điện trường là gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khi đặt trong nó .
* Cường độ điện trường : độ lớn điện trường F = 
* Đường sức điện trường là đường vẽ được trong điện trường sao cho hướng của tiếp tuyến tại bất kì điểm nào trên đường cũng trùng vơằơhngs của vec tơ điện trường tại điểm đó .
* Qua 1 điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức và chỉ một mà thôi.
* Các đường sức là những đường cong không kín , xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm 
* Các đường sức không bao giờ cắt nhau 
* Điện trường đều là điện trường trong đó vectơ cường độ điện trường tại mọi điểm bằng nhau
* Đường sức của điện trường đều là đường thẳng song song và cách đều nhau 
* Điện trường của một điện tích điểm Q tại 1 điểm cách Q1 khoảng r 
	E = (Q > 0 hướng về Q ; Q < 0 hướng xa Q ; Phương của là đường thẳng nối từ điểm ta xét đến điện tích ) 
* Nguyên lí chồng chất điện trường 
· Ví Dụ áp dụng: 
VD1 : Theo công thức định nghĩa điện trường E = . Chọn câu đúng sau :
	A. Nếu lực F tăng lên 2 lần thì E tăng 2 lần 	B. Nếu q giảm 2 lần thì E tăng 2 lần 
	C. luôn luôn cùng chiều với 	D. Tại môỉ điểm trong điện trường thì là vectơ hằng 
VD2 : Lấy bớt n = 109e- của một quả cầu rồi đặt nó vào điện trường đều hướng theo phương ngang từ trái sang phải E = 4000V/m lực điện trường có chiều và độ lớn 
	A. Hướng từ trái sang phải , F = 10-7N 	B. Hướng từ phải sang trái , F = 10-7N
C. Luôn ngược chiều với ,độ lớn không xác định được 
D. Luôn ngược chiều với ,độ lớn F = - 10-7N 
VD3: Hai điện tích q1 = 2.10-6 , q2 = - 8.10-6 C lần lượt đặt tại A và B với AB = 10cm . Xác định điểm M trên AB tại đó 
	A. M trong AB với AM = 2,5cm 	B. M trong AB với AM = 5cm 
	C. M ngòai AB với AM = 2,5cm 	D. M ngoài AB với AM = 5cm 
VD4: Một điện tích Q đặt tại O , ở M cách Q 2cm có hướng về Q và EM = 2000V/m . Xác định điện tích Q ( dấu và độ lớn ) . Suy ra điện trường tại O . Nếu tại M đặt điện tích q1 = 2.10-8C thì lực tác dụng lên q1 có đặc điểm gì ( Phương ,chiều và độ lớn ).
VD5: Tại 2 đỉnh MP ( đối diện nhau ) của một hình vuông MNPQ cạnh a đặt 2 điện tích q1 = q2 = -3.10-6C . Phải đặt tại Q một điện tích q như thế nào để cường độ tại N triệt tiêu 
	A. .10-6C 	B. 6.10-6C 	C. - 6..10-6C 	D.- 6.10-6C 
VD6: Hai điện tích q1 = 4.10-8, q2 = - 4.10-8 C đặt tại A và B trong không khí AB = 4cm . Tìm cường độ điện trường tại điểm .
	A. O là trung điểm của AB 	B. M sao cho AM = 4cm , BM = 8cm 
 	C. N sao cho AN = 1cm , MB = 3cm 	D. P trên dường trung trực của AB cách A 4cm 
6) Công của lực điện trường – Hiệu điện thế :
* Công của lực điện trường tác dung lên điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối .
* Công thức AMN = q E.MN.cosa với a = hoặc AMN = q E.d ( d là hình chiếu của đường đi lên phương của đường sức bất kì ) 
* Hiệu điện thế giữa 2 điểm MN : UMN = VM – VN = 
* Liên hệ giữa cường độ điện trường và HĐT trong điện trường đều : E = 
VD1: Thế năng tĩnh điện của một e- tại điểm M trong điện trường của một điệnm tích điểm là -32.10-19J . Mốc thế năng ở ¥ . Thế năng ở điểm M là :
	A. 32V 	B. -32V 	C. 20V 	D. – 20V 
C
A
B
E
VD2: Khi điện tích q = 2e di chuyển từ M ® N trong điện trường đều thì lực điện trường sinh công từ -6J . Hỏi hướng từ M® N hay từ N® M , hiệu điện thế giữa 2 điểm MN là bao nhiêu . Nếu MN = 2cm . Tìm cường độ điện trường đều E .
VD3: Biết AB = 6cm ,CA= 8cm 
So sánh điện thế của các điểm A , B , C 
Tìm E ,UAB , UBC ,biết UCP = 100 (CD = DA) 
Tìm công của lực điện trường khi e- di chuyển từ C ® B theo quỷ đạo nửa đường tròn đường Kính AB 
Khi q = 10-8C di chuyển từ D ® B . Tìm công của lực điện trường .
-
V0
 - - - - - 
 + + + + +
d
VD4: e- bay vào điện trường đều ( hvẽ ) Vo = 4.107m/s , l = 4cm 
d = 1,6cm , , HĐT giữa 2 bản U = 910V 
	A. Lập phương trình quỷ đạo của e- 
	B. Tính vận tốc khi e- vừa ra khỏi vùng không gian giữa 2 bản – Độ lêch so với phương ban đầu 
VD5: Một e- bay dọc theo đường sức của điện trường đều với vo = 106m/s đi được quảng đường 20cm thì dừng lại . Tìm độ lớn của cường độ điện trường E
7) Tụ điện - năng lượng điện trường: 
 - Tụ điện là một hệ 2 vật dẫn đặt gần nhau ko tiếp xúc nhau mổi vật dẫn đó gọi là một bản của tụ điện 
 - Điện dung của tụ điện : C = đặt trưng cho khả năng tích điện của tụ , đơn vị điện dung là F 
 - Điện dung của tụ điện phẳng C = 
 - Điện dung của các tụ ghép : · Song song: Cbộ = C1 + C2 + ....+ Cn .
	 · Nối tiếp : = 
 -Năng lượng của tụ điện W = = 
 - Năng lượng điện trường : ( Năng lượng của tụ điện chính là năng lượng điện trường trong tụ điện ) 
	W = .V với V = S.d ( V là thể tích vùng không gian giữa 2 bản tụ điện phẳng ) 
® Mật độ năng lượng điện trường W’ = 
VD1 : Chọn câu sai trong các câu sau :
Khi tụ chưa tích điện nối với 2 nguồn thì HĐT của tụ bằng HĐT của nguồn .
Khi ngắt tụ khỏi nguồn điện thì điện tích của tụ không đổi .
Hai tụ điện cùng nạp điện bởi một nguồn , tụ nào có đện dung lớn hơn thì điện tích lớn hơn .
Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào K/C 2 bản , vào chất điện môi giữa 2 bản nhưng không phụ thuộc vào hình dạng và kích thước của 2 bản .
VD2: Chọn câu trả lời đúng :
Hai tụ chứa cùng một điện tích 
	A. Hai tụ phải có cùng điện dung 	B. Hiệu điện thế 2 bản của 2 tụ phải bằng nhau 
C1
C2
M
C3
A
+
B
-
C4
N
C C5
	C. Tụ nào có điện dung lớn thì HĐT 2 bản lớn hơn ... . 2.104 	B. 2,5.104 	C. 3.104 	D. 4.104 	
Phần IV. TỤ ĐIỆN 
Câu1: Một tụ điện có điện dung C = 50nF ,thì giữa 2 bản có HĐT 10V. Năng lượng điện trường của tụ.
	A. 2,5.10-6 J 	B. 5.10-6J	C. 2,5.10-4J	D. 5.10-4J
Câu2: Một tụ điện phẳng không khí mắc vào nguồn U = 200V . Hai bản tụ cách nhau 4mm . Mật độ năng lượng điện trường .
	A. 0,011 J/m3	B. 0,11 J/m3 	C. 1,1 J/m3 	D. 11 J/m3 
Câu3: Sau khi ngắt tụ khỏi nguồn tịnh tiến 2 bản để khoảng cách giữa chúng tăng lên 2 lần . Năng lượng điện trường trong tụ .
	A. Không đổi 	B. Giảm 2 lần 	C. Tăng 2 lần 	D. Tăng 4 lần 
Câu4: Tụ điện phẳng có Ugh , điện dung C , diện tích các bản S. khoảng cách giữa 2 bản d . Chọn câu đúng sau :
	A. S như nhau ; C ­ ® Ugh ­ 	B. S như nhau ; C ­ ® Ugh ¯
	C. d như nhau ; C ­ ® Ugh ­ 	D. d như nhau ; C ­ ® Ugh ¯
Câu5: Ba tụ điện giống nhau được mắc theo sơ đồ ( C1 nt C2 // C3 ) , C1 = C2 = C3 =C 
* Điện dung của bộ là : 	A. 	B. 3C	C.	D. 2C
* Nếu tụ C1 bị thủng thì điện dung của bộ là : A, B ,C , D như trên 
* Nếu tụ C3 bị đánh thủng thì điện dung của bộ là : A. 2C 	 B.0 	 C. D . Không xác định được 
Câu6: Một tụ điện phẳng không khí dạng hình tròn đường kính 2cm . 2 bản cách nhau 2mm không khí chịu được điện trường tối đa 3.106 V/m .HĐT lớn nhất đặt vào tụ còn hoạt động được 
	A. 3000V 	B. 6000V 	C. 9000V 	D. 10000V .
Câu7: Một bộ tụ gồm C1 = C2 = ghép song song . Bộ được tích điện đến HĐT 45V thì điện tích của bộ là 18.10-4 C . Điện dung các tụ là :
	A. C1 = C2 = 5mF , C3 = 10mF 	B. C1 = C2 = 8mF , C3 = 16mF 
	C. C1 = C2 = 10mF , C3 = 20mF 	D. C1 = C2 = 15mF , C3 = 30mF 
Câu8: Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm nhôm có diện tích mổi bản S = 3,14cm2 . Khoảng cách giữa 2 tấm liên tiếp là 1mm . Điện dung của tụ là :
	A. 10-10F 	B. 10-9F 	C. 0,5.10-10F 	D. 2.10-10F 
Câu9: Một tụ điện phẳng không khí ban đầu có Q1 và U1 . Nêu tăng diện tích bản lên 2 lần thì HĐT U2 giảm 2 lần so với ban đầu . Diện tích Q2 của tụ 
	A. Tăng 2 lần 	B. Giảm 2 lần 	C. Không đổi 	D. Tăng 4 lần 
Câu10: Tụ điện phẳng ban đầu được nối với nguồn U . Biết khi tụ phóng điện nhiệt lượng tỏa ra là 4,19.10-3J , cho d = 5mm , S = 100cm2 
	A. U = 21,7KV	B. U = 25KV	C. U = 30KV	D. Giá trị khác 
Câu11: Có 5 tụ giống nhau ghép nối tiếp . mổi tụ có C = 0,2mF bộ tụ được tích điện thu năng lượng 2.10-4J . Hiệu điện thế mổi tụ .
	A. 10V 	C. 20V 	C. 30V 	D. 40V
Câu12: Hai tụ C1 = 2mF , C2 = 0,5mF được tích điện đến HĐT U1 = 100V , U2 = 50V rồi ngắt khỏi nguồn nối các bản khác dấu cảu 2 tụ với nhau . Tính năng lượng của tia lửa điện phát ra .
Câu13: Có 3 tụ C1 = 2.10-9F ,C2 = 4.10-9F ,C3 = 6.10-9F mắc nối tiếp HĐT giới hạn của mổi tụ là 500V . Hỏi bộ tụ có chịu được HĐT bao nhiêu?
	A. 1000V 	B. 7500V 	C. 1100V 	D. 5000V 
Câu14: Một số tụ giống nhau mổi tụ có Co = 2mF để dược bộ tụ có Cbộ = 3,2mF . Số tụ tối thiểu đem ghép là : 
	A. 4	B. 3 	C. 7 	D. 5 
Câu15: Chọn câu đúng về điện dung của một tụ điện :
Đặt trưng cho khả năng làm di chuyển điện tích từ nguồn đến tụ .
Với một tụ điện nhất định thì điện dung của tụ phụ thuộc vào diện tích của nó lớn hay nhỏ .
Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện .
B và C đúng 
Phần5: 	DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI 	
Câu1:HĐT 12V đặt vào 2 đầu điện trở 12W trong khoảng thời gian 10s có bao nhiêu e- di chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn .
	A. 7,5.1020 	B. 6.1020 	C. 1,6.1020 	D. 75.1022 
Câu2: Lực lạ thực hiện 1 công 620mJ . Khi dịch chuyển lượng điện tích 2.10-2C trong nguồn nếu đem nguồn này nối với điện trở R thành mạch kín dòng điện qua R là 2 (A) . R có giá trị bao nhiêu nếu điện trở trong là 1W .
	A. 15W	B. 14,5W 	C. 16W 	D. Giá trị khác 
Câu3: Một ắcqui dùng thắp sáng bóng đèn trong 24h . Biết dung lượng ắcqui là 2Ah . Tìm cường độ chạy qua đèn trong thời gian đó .
	A. 48A 	B. 12A 	C. 0,0833A. 	D.0,0383A.
Câu4: Một ắcqui có suất điện động 6V có dung lwongj 15Ah đwocj mắc với đèn loại ( 6V-3W) thành mạch kín . Đèn sáng bình thường trong thời gian bao lâu và năng lượng dự trữ trong ắc qui đó là bao nhiêu ?
	A. 30h ; 324KJ 	B. 20h ; 322KJ 	C.20h ; 324KJ 	D. 30h ; 322KJ 
Câu5: Để thắp sáng bình thường bóng đèn ( 12V- 60W ) trong một thời gian với mạng điện sử dụng 220V . Tìm nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở phụ R trong việc sử dụng bóng đèn trên .
	A. 18.103J 	B. 18.104J 	C. 18.105J 	D. Giá trị khác .
Câu6: Có 3 điện trở bằng nhau và bằng r . Hỏi có bao nhiêu cách mắc . Tổng các điện trở tương đương là bao nhiêu ?
A. 2 cách ; R = 	B. 3 cách ; R = 
	C. 4 cách ; R = 	 	D. Một đáp số khác 
Câu7: Dây dẫn có điện trở R = 144W phải cắt dây ra bao nhiêu đoạn bằng nhau để khi mắc các đoạn đó song song nhau được điện trở tương đương là 4W.
	A. 5 	B. 4 	C. 3 	D. 6 
Câu8: Hai dây dần khi mắc nối tiếp có điện trở lớn gấp 6,25 lần khi hai điện trở đó mắc song song . Tỷ số điện trở của 2 dây .
	A. 2 	B. 3 	C. 4	D. 5
Câu9: Trên một ấm điện có ghi ( 120 – 480W) chứa 1,2 lít nước ở 20oC . Hoạt động bình thường với mạng điện sử dụng cho hiệu suất của ấm là 70% . Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgđộ . Thời gian đun sôi nước .
	A. 10phút 	B. 20phút 	C. 30phút 	D. 40phút 
Câu10: Mạch kín gồm E = 3V , r = 1W mach ngoài có R Nối tiếp với Ampekế điện trở nhỏ khi Ampekế chỉ 0,5(A) . Giá trị R là .
	A. 1W	B. 2W	C. 5W	D.3W
Câu11: Với giã thuyết như câu 10 thì hiệu suất của nguồn là :
	A. 90,9% 	B. 90% 	C. 80% 	D. 99% 
Câu12: Một nguồn điện mắc với một biến trở thành mạch kín điều chỉnh biến trở sao cho điện trở là 14W và 18W thì HĐT giữa 2 cực cuả nguồn tương ứng là 10,5V ; 12,8V . Suất điện động và điện trở trong là : 
	A. 1W ; 0,08V	B. 2W ; 12 V 	C. 1W ; 11,25V 	D. 0,5W ; 10,875V
Câu13: Mắc // 2 bóng đèn giống hệt nhau điện trở tổng cộng 6W sau đó mắc với nguồn ( 3V -2W) thành mạch kín . Công suất của mổi bóng đèn. 
A. 0,54W 	B. 0,45W 	C. 5,4W 	D. 4,5W 
Câu14: Có 3 Pin giống nhau mắc nối tiếp mổi pin có E = 2V , r = 0,5W nối với mạch ngoài chỉ có R = 10,5W . Năng lượng mà 3 pin này cung cấp cho mạch trong 5 phút là :
	A. 800J 	B. 900J 	C. 1000J 	D. Giá trị khác 
M
R1
R2
N
V
Câu15: Có 4 pin giống nhau mắc như hình vẽ mổi pin có 
E = 1,5V ,r = 0,5W . Rv rất lớn R1 = 2W = . Số chỉ 
vôn kế là bao nhiêu . Cực dương mắc vào điểm nào ?
A. 1,5V ; cực dương mắc vào M 	B. 1,5V ; cực dương mắc vào N
	C. 4,5V ; cực dương mắc vào M 	D. 4,5V ; cực dương mắc vào N 
Câu16: Cho mạch điện như hình vẽ E1 = 3V ,E 2 = 12V ,r1 = 0,5W 
 A B
 E1,r1 E 2,r2
 R
 ,r2 = 1W , R = 2,5W , UAB = 10V 
 + Cường độ qua mạch : 
	A. 0,25A 	B. 0,5A 	C. 0,75A 	D. 1A 
 + LaØ máy phát – máy thu 
	A. E1 , E2 là máy phát 	B. E1 E2 là máy thu 	
C. E1 máy phát E2 là máy thu 	D. E1 máy thu, E2 là máy phát 
E ,r
R
R1
Câu17: Một nguồn điẹn có suất điện động E = 6V , điện trở trong r = 1W. Mạch ngoài là một điện trở R . Công suất trên R đạt cực đại là :
	A. 36W 	B. 9W 	C. 18W 	D. 24W 
Câu18:Cho mạch điêïn như hình vẽ R1 = 3W , r = 2W . Để công 
suất trên R đạt cực đại thì R có giá trị :
	A. 2W	B. 3W	C. 5W	 D. 1,2W
Câu19: Cho 2 nguồn E1 = E2 = 2V ( nt) sau đó mắc với R tạo thành mạch kín 
Biết r1 = r2 = 2V . Khi HĐT ở 2 dầu nguồn E2 triệt tiêu ( U2 = 0 ) . Thì điện trở R có giá trị nào sau ?
	A. 2W	B. 0W	C. 0,2W	D. Không có giá trị R có nghĩa .
Câu20: Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn U có công suất là 20W . Nếu 2 điện trở đó mắc // vào nguồn U thì công suất là:
	A. 40W 	B. 60W 	C. 80W 	D. 10W 
Câu21: Cho mạch điện gồm nguồn E và điện trở r = 2W mắc với mạch ngoài (R nt R1 ) .TaÏo thành mạch kín biết R1 = 4W. Tìm giá trị của R để công suất trên nó cực đại .
	A. 2W	B. 6W	C. 4W	D. Không xác định đựơc
Câu22: Dùng một số bóng đèn loại ( 6V- 9W ) mắc các bóng này nối tiếp vào nguồn U = 240V . Số bóng cần sáng bình thường :
	A. 20 	B. 30 	C. 40 	D. 50 
Câu23: Dùng một nguồn để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2W ,R2 = 8W khi đó công suất cuả 2 bóng là như nhau . Điện trở trong của nguồn 
	A. 1W	B. 2W	C. 3W	D. 4W	
Câu24: Nguồn điện có suất điện động E = 6V điện trở trong r = 2W . Mạch ngoài có R bằng bao nhiêu để PN = 4W .
A. R1 = 1W , R2 = 4W 	B. R1 = R2 = 2W 	C. R1 = 2W , R2 = 3W 	D. R1 = 3W , R2 = 1W 
 E 1,r1 
R
E2,r2
Câu25: Cho mạch điện như hình vẽ E1 = 6V , E2 = 4V , r1 = r2 = 2W , R = 9W
a) Suất điện động và điện trở tronhg của bộ nguồn 
	A. E = 2V , r = 1W 	B. E = 5V , r = 1W 
	C. E = 2V , r = 0,5W 	D. E1 = 3V , r = 0,5W 
b) Chọn câu đúng sau :
 A. E1 máy phát, E2 là máy thu 	B. E1 máy thu , E2 là máy thu 	
C. E1 máy phát E2 là máy phát 	D. E1 máy thu, E2 là máy phát 
Phần 6: 	DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG 
Câu1: Một bóng đèn D (220V – 100W) khi sáng bình thường nhiệt độ dây tóc là 2000oC . Không thắp sáng ở 20oC . Tìm điện trở bóng đèn lúc đó . Biết a = 4,5.10-3.K-1 
	A. 488,3W	B. 484W	C. 48,839W	D. 4,883W	
Câu2: Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan ( 0oC ) đầu còn lại nhúng vào nước đang sôi thì suất điện động nhiệt điện là 0,860 mV. Hệ số nhiệt điện động là :
	A. 6,8mV/k	B. 6,8V/k	C. 8,6 mV/k	D. 8,6V/k
Câu3: Bộ nguồn 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp mổi nhóm 10pin mắc // ,mổi pin có E = 0,9,r =0,6W 
. Mắc bộ nguồn với bình điện phân có A làm bằng đồng dung dịch điện phân là CuSO4 , điện trở của bình 205W thành mạch kín . lượng Cu bám vào Catôt trong thời gian 2giờ 40phút 50(s) là :
	A. 0,0124g 	B. 0,0241g 	C. 0,0412g 	D. 0,0421g
Câu4: Chọn câu đúng :
Khi nhiệt độ giảm thì dòng điện qua chất điện phân giảm , dòng điện qua kim loại tăng . 
Khi nhiệt độ tăng thì dòng điện qua chất điện phân tăng , dòng điện qua kim loại tăng .
Khi nhiệt độ tăng thì dòng điện bảo hòa trong chân không không thay đổi. 
Khi nhiệt độ tăng dòng điện trong chất khí giảm.
Câu5: Chọn câu đúng :
Hạt tải điện trong chất khí và kim loại là các e- tự do .
Hạt tải điện trong chất điện phân và chất khí là Iôn âm. 
Trong chất điện phân và chất khí Iôn âm tham gia vào việc tải điện. 
Trong kim loại các Ion dương cũng tham gia vào việc tải điện.

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra HK 11 NC.doc