Câu 1: Cho bài toán giải phương trình ax2 + bx + c=0 (a≠0).
a. Xác định các đối tượng cần khai báo cho bài toán. (1đ)
b. Viết khai báo cho các đối tượng trên. (1đ)
Câu 2: Chuyển các biểu thức toán học sau sang pascal. (2đ)
a. b. |a-b| +
Câu 2a:
Câu 2b:
Câu 3: Chương trình sau tính giá trị trung bình của ba số nguyên được nhập từ bàn phím (2đ).
Program tinh_gia_tri_TB;
Var a, b, c:integer;
Trường THPT Nguyễn Văn Thoại Học sinh 1:STT: Học sinh 2:STT: Lớp: Điểm Kiểm tra 1 tiết Môn: Tin học Lớp:11 Câu 1: Cho bài toán giải phương trình ax2 + bx + c=0 (a≠0). a. Xác định các đối tượng cần khai báo cho bài toán. (1đ) b. Viết khai báo cho các đối tượng trên. (1đ) Câu 2: Chuyển các biểu thức toán học sau sang pascal. (2đ) a. b. |a-b| + Câu 2a: Câu 2b: Câu 3: Chương trình sau tính giá trị trung bình của ba số nguyên được nhập từ bàn phím (2đ). Program tinh_gia_tri_TB; Var a, b, c:integer; Tb:real; Begin Writeln(’ Nhap 3 so can tinh:’); Readln(a,b,c); TB:=(a+b+c)/3; Writeln(‘ Gia tri TB=’, TB:6:2); Readln; End. Thưc hiện chương trình lần lượt nhập các giá trị 4, 6, 7 và cho biết kết quả trên màn là: A. Gia tri TB=5.0 B. Gia tri TB=5.6 C. Gia tri TB=5.66 D. Gia tri TB=5.67 Câu 4: a. Viết chương trình nhập vào ba cạnh của tam giác. Hãy tính và xuất ra màn chu vi và diện tích tam giác. Diện tích tam giác được tính theo công thức s=p(p-a)(p-b)(p-c), trong đó p là nửa chu vi (3đ). b. Hãy nhập ba cạnh tam giác như sau: 3 4 5 và cho biết kết quả trên màn hình là gì? (1đ) Ma Trận Đề Kiểm Tra 1 Tiết 1. Mục đích. - Kểm tra, đánh giá các nội dung đã học của học sinh. - Kiểm tra, đánh giá các thao tác soạn thảo, thực hiện chương trình của học sinh. 2. Yêu cầu. - Học sinh biết xác định được các đối tượng trong bài toán. - Học sinh biết cách khai báo cho các đối tượng, chọn được kiểu dữ liệu phù hợp cho các đối tượng. - Biết cách xây dựng được biểu thức trong pascal, biết được một số hàm số học chuẩn. - Thực hiện được các thao tác khi thực hiện chương trình: lưu chương trình, biên dịch chương trình, thực hiện chương trình. 3. Ma trận Tên bài Biết Hiểu Vận dụng Tổng VD thấp VD cao - Một số kiểu dữ liệu chuẩn - Khai báo biến Tỉ lệ: 20% Câu 1: 2đ 2đ - Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán Tỉ lệ: 20% Câu 2: 2đ 2đ - Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản - Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình Tỉ lệ: 60% Câu 3: 2đ Câu 4: 4đ 6đ 4đ 2đ 4đ 10đ 4. Đáp án Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. Đối tượng cần khai báo: a,b,c,d,x1,x2 1đ b. Var a,b,c,d,x1,x2:real; 1đ Câu 2 a. (3*x+sqr(x))/(1-1/(x+y))+sqrt(x-y) 1đ b. abs(a-b)+sqrt(sqr(x)+y)/sqrt(x+3*y) 1đ Câu 3 D 2đ Câu 4 Program Chuvi_Dientich_Tamgiac; Var a,b,c,P:byte; P1,S:real; 0.5đ Begin Writeln(‘ Nhap 3 canh tam giac:”); Readln(a,b,c); 0.5đ P:=a+b+c; 0.25đ P1=P/2; 0.25đ S:=sqrt(P1*(P1-a)*(P1-b).(P1-c)); 0.5đ Writeln(‘ Chu vi P=’, P:6:1); 0.5đ Writeln(’ Dien tich S=’, S:6:1); 0.5đ Readln; End b. Chu vi=12.0 Dien tich=6.0 0.5đ 0.5đ
Tài liệu đính kèm: