I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:.
- Điện tích điện trường
- Dòng điện không đổi.
2.Kĩ năng:Kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm và giải tự luận về bài tập mạch điện.
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:Đề . Đáp án.
2. Chuẩn bị của trò: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1 và 2
III. Tổ chức hoạt động kiểm tra.
1. Ổn định tổ chức: (1phút)
KIỂM TRA MỘT TIẾT Ngày soạn: Tiết 26: I.Mục tiêu: 1. Kiến thức:. - Điện tích điện trường - Dòng điện không đổi. 2.Kĩ năng:Kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm và giải tự luận về bài tập mạch điện. II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của thầy:Đề . Đáp án. 2. Chuẩn bị của trò: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1 và 2 III. Tổ chức hoạt động kiểm tra. 1. Ổn định tổ chức: (1phút) 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra. NỘI DUNG. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn Vật lí 11 Ban KHTN – Năm học 2008-2009 ĐỀ 01 Họ và tên ..Lớp 11A. I.TRẮC NGHIỆM C©u 1 : Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện và mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R.Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. B. C. D. C©u 2 : Cho bộ nguồn gồm 6 ăcquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 ăcquy mắc nối tiếp với nhau.Mỗi ắc quy có suất điện động=2V, điện trở r = 1.Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là A. B. C. D. C©u 3 : Tại A có điện tích điểm q1 , tại B có điện tích điểm q2.Người ta tìm được tại điểm M tại đó có điện trường bằng 0 .M nằm trên đoạn thẳng nối A, B và ở gần A hơn B.Có thể kết luận gì về dấu và độ lớn của các điện tích q1, q2 ? A. cùng dấu ; B. cùng dấu ; C. khác dấu ; D. khác dấu ; C©u 4 : Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động = 12V, điện trở trong R=3, mạch ngoài gồm điện trở r = 6mắc song song với một điện trở R.Để công suất tiêu thụ ở điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì R phải có giá trị A. R =1 B. R =3 C. R =4 D. R =2 C©u 5 : Chọn phương án đúng Theo định luật Jun-Len-xơ, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn A. tỉ lệ với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn B. tỉ lệ với bình phương điện trở cử dây dẫn C. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện C©u 6 : 3 tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện.Điện dung của bộ tụ điện đó là A. Cb = C/3 B. Cb = 3C C. Cb = 4C D. Cb = C/4 C©u 7 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm di chuyển điện tích giữa hai điểm đó B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trương tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặc điện tích thử tại hai điểm đó. C. Công của lực điện tác dụng lên điện tích không phụ thuộc vào dạng của đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường D. Điện trường tĩnh là một trường thế. C©u 8 : Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì điện dung của tụ điện A. Giảm đi hai lần B. Không đổi C. Giảm đi bốn lần D. Tăng lên hai lần C©u 9 : Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q.Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện A. B. C. D. II TỰ LUẬN Bài 1: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ Tính: 1)Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. 2)Điện trở tương đương ở mạch ngoài.(Coi điện trở của đèn không thay đổi) 3)UMN và hiệu suất của nguồn.Cho biết đèn sáng thế nào? Bài 2: Có một số điện trở giống nhau, mỗi điện trở có giá trị 4.Hãy tìm số điện trở tối thểu và cách mắc để điện trở tương đương là 6,4. Đáp Án: ITRẮC NGHIỆM: 01 04 07 02 05 08 03 06 09 II.TỰ LUẬN: Bài 1: Điện trở và cường độ dòng điện định mức của đèn. (0,5 đ) a)= 9V., (1 đ) b). (1 đ) Vì I1< Id do đó đèn sáng yếu.(0,25) Bài hai: Lập lận dúng được 5 điện trở và vẽ sơ đồ cách mắc (1,75 điểm) Kết quả Kiểm tra. Điểm/Lớp: 0-Dưới 3 3-> Dưới 5 5-> Dưới 6,5 6,5-Dưới 8 8-10 RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: