I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết được khái niệm: phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn,biểu thức quan hệ và biểu thức logic.
- Hiểu được lệnh gán.
- Biết được một số hàm thông dụng trong Pascal.
2. Kĩ năng
- Viết được lệnh gán.
- Viết được các biểu thức số học và logic với các phép toán thông dụng.
- Biểu diễn được các biểu thức bằng NNLT
3. Tư duy và thái độ.
- Phát biểu tư duy logic, linh hoạt, có tính sáng tạo.
- Biết thể hiện về tính cẩn thận chính xác trong phép toán cũng như lập luận.
- Tạo hứng thú học tập cho HS
Ngày soạn: 23/10/2008 Ngày dạy: 25/10/2008 Giáo viên hướng dẫn : Cô Mai Thị Loan Giáo sinh thực hiện : Nguyễn Văn Bính Tiết 6 : Đ6 Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán GV hướng dẫn : Thầy Nguyễn Văn Trường Ngày soạn :......./...../........ Người dạy :Nguyễn Văn Bính Ngày giảng :......./...../........ I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Biết được khái niệm: phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn,biểu thức quan hệ và biểu thức logic. - Hiểu được lệnh gán. - Biết được một số hàm thông dụng trong Pascal. 2. Kĩ năng - Viết được lệnh gán. - Viết được các biểu thức số học và logic với các phép toán thông dụng. - Biểu diễn được các biểu thức bằng NNLT 3. Tư duy và thái độ. - Phát biểu tư duy logic, linh hoạt, có tính sáng tạo. - Biết thể hiện về tính cẩn thận chính xác trong phép toán cũng như lập luận. - Tạo hứng thú học tập cho HS II. Đồ dùng học tập dạy học. Phương phỏp, phương tiện 1. Phương pháp Sử dụng phương pháp vấn đáp và thuyết trình để giải quyết vấn đề. 2. Phương tiện - Chuẩn bị của GV : SGK, chuẩn bị giáo án - Chuẩn bị của HS : SGK, SBT III. Phương pháp Sử dụng phương pháp vấn đáp và thuyết trình để giải quyết vấn đề. 1. Giáo viên - Tranh chứa bảng các hàm số học 2. Học sinh SGK. 3. Tư duy và thái độ. - Phát biểu tư duy logic, linh hoạt, có tính sáng tạo. - Biết thể hiện về tính cẩn thận chính xác trong phép toán cũng như lập luận. III. Hoạt động dạy và IIIIV. Tiến trình bài giảng 1. ổn định lớp Tổng số: Vắng : học 12. . Hoạt động 1: (5 phút) Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 1: : Em hãy nêu các kiểu dữ liệu chuẩn mà em đã học? Viết tên của chúng? Đáp án: Có 4 kiểu dữ liệu chuẩn: + Kiểu nguyên: Integer. + Kiểu thực : Real + Kiểu kí tự : Char. + Kiểu logic : Boolean. Câu 2: Khai báo biến khi viết chương trình tính chu vi và diện tích hình tròn khi biết bán kính R cho trước? . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Viết khai báo biến của bài toán Cho 2 số nguyên m,n. Tính giá trị của biểu thức p = (m+n)/(m*n). Ghi đề bài và gọi tên 2 học sinh - Hỏi thêm: Bộ nhớ cần cấp phát cho các biến đó là bao nhiêu? Nhận xét, đánh giá, cho điểm. 2 HS lên bảng làm việc độc lập Đ/a: Var m, n: integer; p: real; Đ/a: 10 byte. 3. Giảng bài mới ĐVĐ: Để mô tả các thao tác trong thuật toán, mỗi NNLT đều xác định một số khái niệm cơ bản như: phép toán, biểu thức, gán giá trị cho biến. Bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về các khái niệm đó trong Pascal. 2. Hoạt động 12: (10 phút) Tìm hiểu một số phép toánn a. Mục tiêu: HS biết được tên và kí hiệu của các phép toán, biết cách sử dụng các phép toán đối với mỗi kiểu dữ liệu. b. Nội dung: - Phép toán số học: +, -, *, /, DIV, MOD. - Phép toán quan hệ: , >=, =, , giá trị logic (true hoặc false) - Phép toán logic: NOT, OR, AND. c. Các bước tiến hành. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động của học sinh GV: Trong toán học các em đã được biết về các phép toán.1. ĐVĐ: Để mô tả các thao tác tron thuật toán, mỗi NNLT đều xác định và sử dụng một số khái niệm cơ bản như phép toán, biểu thức, gán giá trị. 2. Hãy kể tên các phép toán mà các em đã học ở toán học ? HS: Trả lời. GV: - Trong NNLT Pascal cũng có các phép toán đó nhưng được diễn tả bằng cách khác. 3. Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và cho biết có bao nhiêu nhóm phép toán? GV: Ghi bảng * Ghi bảng 1. Phép toán trong Pascal. - Phép toán số học: +, -, *, /, div, mod - Phép toán quan hệ: , =, >=, - Phép toán logic: and, or, not H: Phép chia được sử dụng cho kiểu dữ liệu nào? GVH: Phép mod, div được sử dụng cho kiểu dữ liệu nào? HS: Kiểu nguyên GVH: Kết quả của phép toán quan hệ thuộc kiểu dữ liệu nào? HS: Kiểu logic (boolean) 1. Chú ý lắng nghe 2. Suy nghĩ và trả lời Các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia, lấy dư, so sánh, chia lấy nguyên. 3. Nghiên cứu SGK và trả lời. - Phép toán số học: +, -, *, /, div, mod - Phép toán quan hệ: , =, >=, - Phép toán logic: and, or, not HS: Trả lời. 1. Phép toán TL: Kiểu thực TL: Kiểu nguyên TL: Kiểu logic Các phép toán trong Pascal: + Các phép toán số học với số nguyên: +, _, *, /, DIV, MOD + Các phép toán số học với số thực: +, -, *, / + Các phép toán quan hệ: , >=, + Các phép toán logic: not, and, or HS: Kiểu nguyên HS: Kiểu logic (boolean) 3. Hoạt động 23: (20 phút) Tìm hiểu về biểu thức a. Mục tiêu: - HS biết khái niệmvề biểu thức số học, quan hệ logic, biết cách xây dựng các biểu thức đó. - Biết được một số hàm số họca chuẩn trong lập trình. b. Nội dung: - Biểu thức số học nhận được từ hằng số, biến số và hàm số liên kết. - Nắm được tuần tự các bước khi thực hiện biểu thức số học. - Biểu thức logic được cấu thành từ biểu thức quan hệ. c. Các bước tiến hành : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động của học sinh 1. ĐVĐ : - Trong toán học ta đã làm quen với khái niệm biểu thức. Hãy cho biết các yếu tố cơ bản xây dựng nên biểu thức? - Nếu trong một bài toán mà toán hạng là hằng, biến, hoặc hàm số và toán tử là các phép số học thì biểu thức đó được gọi là gì? * Ghi bảng: 2. Biểu thức số học + Toán hạng: hằng, biến, hàm số. + Toán tử: +, -, *, /, mod, div. 2. Lấy ví dụ: Sử dụng phép toán số học để biểu diễn biểu thức toán học đó thành biểu thức trong NNLT. GV: Trong toán học ta đã làm quen với khái niệm biểu thức. Hãy cho biết các yếu tố cơ bản xây dựng nên biểu thức? HS: Gồm 2 phần: toán hạng và toán tử. GV:Nếu trong một bài toán mà toán hạng là hằng, biến, hoặc hàm số và toán tử là các phép số học thì biểu thức đó được gọi là gì? HS: Biểu thức số học. GV: Ghi bảng GV: Lấy ví dụ: Sử dụng phép toán số học để biểu diễn biểu thức toán học đó thành biểu thức trong NNLT a. 4x - 2y b. x – c. d. GV: - Qua các ví dụ trên em nào có thể cho thày biết về thứ tự thực hiện các phép toán trong Pascal có giống với trong toán học không? Thứ tự đó như thế nào? HS: Trả lời: Thứ tự đó giống trong toán học, nhân chia trước, cộng trừ sau. GV: Ghi bảng 3. Nêu vấn đề: GV: Trong toán học ta đã được làm quen với một số hàm số học, em hãy kể tên một số hàm? HS: Hàm căn thức, hàm trị tuyệt đối, hàm sin, cos GV: - Tính b2- 4ac trong Pascal thì các em viết như thế nào? HS trả lời: b*b – 4*a*c GV: - Tính |x|, , sinx thì ta sẽ làm như thế nào? HS: Chưa trả lời được Để tính các giá trị đó một cách đơn giản người ta đã xây dựng sẵn một thư viện chương trình để giúp người lập trình tính toán nhanh hơn *GV: Ghi bảng: 3. Hàm số học chuẩn Cách viết hàm số học chuẩn: Tên hàm (tên đối số). Đối số là một hay nhiều biểu thức số học đặt trong ( ) và được viết sau tên hàm. GV: - Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và cho biết có các hàm số học chuẩn nào? - Cho biểu thức , hãy biểu diễn biểu thức trong Pascal Ví dụ: Cho biểu thức , hãy biểu diễn biểu thức trong Pascal? 4. Nêu vấn đềGV: : Trong lập trình, ta phải so sánh 2 giá trị nào đó trước khi thực hiện lệnh bằng biểu thức quan hệ hay biểu thức so sánh. Biểu thức quan hệ được dùng để so sánh 2 giá trị đúng hoặc sai. *GV: Ghi bảng 4. Biểu thức quan hệ Cấu trúc chung: + Trong đó BT1 và BT2 phải cùng kiểu. + Kết quả của biểu thức quan hệ là thuộc kiểu logic, tức là có giá trị TRUE hoặc FALSE + Ví dụ: -1>0 x>y+z GV:- Cho một biểu thức quan hệ: 2*b> ac - Thứ tự thực hiện của biểu thức quan hệ? GV: Ghi bảng GV5.: Nêu vấn đề: Ta đã biết dùng biểu thức quan hệ để so sánh 2 biểu thức. Vậy khi muốn kết hợp nhiều biểu thức quan hệ với nhau thì ta làm thế nào? Ví dụ: -1<x3 Hãy biểu diễn biểu thức này trong Pascal ? Để biểu diễn biểu thức trên ta phải dùng biểu thức logic GV : Lấy ví dụ : -1<x3 -1sinx1 *GV: Ghi bảng 5. Biểu thức logic - Biểu thức logic đơn giản là hằng hoặc biến logic. - Dùng để liên kết nhiều biểu thức quan hệ lại với nhau GV : LấyV ví dụ : -1<x3 -1sinx1 -HS trả lời: (x>-1) and (x<=3) (sin(x)>=-1) and (sin(x)<=1) 2. Biểu thức số họcHS: Toán hạng và toán tử. HS: Biểu thức số học 2. Biểu thức số học 1. Suy nghĩ, trả lời - Gồm 2 phần: toán hạng và toán tử. - Biểu thức số học. 2. Quan sát bảng và lên trả lời 4*x- 2*y x- 1/(x+1) x*y/z/2 (b*b – 2*a)/(c+d) - Nghiên cứu SGK và trả lời: Thực hiện trong ngoặc trứơc, ngoài ngoặc sau. Nhân, chia, chia lấy nguyên trước, chia lấy dư trước, cộng trừ sau. Biểu thức số học là biểu thức có: +Toán hạng là hằng, biến, hàm số + Toán tử : +, -, *, /, div, mod Biểu diễn biểu thức bằng toán học và pascal Biểu diễn trong toán Biểu diễn trong Pascal 4x - 2y 4*x- 2*y x – x- 1/(x+1) x*y/z/2 (b*b -2*a)/(c+d) HS: Trả lời: Thứ tự đó giống trong toán học, nhân chia trước, cộng trừ sau. Thứ tự thực hiện các phép toán trong Pascal: + Thực hiện phép toán trong ngoặc trước. + Các phép toán *, /, div, mod thực hiên trước, các phép toán +, - thực hiện sau. HS: Hàm căn thức, hàm trị tuyệt đối, hàm sin, cos HS trả lời: b*b – 4*a*c Thứ tự thực hiện các phép toán trong Pascal: + Thực hiện phép toán trong ngoặc trước. + Các phép toán *, /, div, mod thực hiên trước, các phép toán +, - thực hiện sau. HS: Chưa trả lời được 3. Nhớ lại và trả lời Hàm căn thức, hàm trị tuyệt đối, hàm sin, cos - HS trả lời: b*b – 4*a*c - Chưa trả lời được 3. Hàm số học chuẩn Cách viết hàm số học chuẩn: Tên hàm (tên đối số). Đối số là một hay nhiều biểu thức số học đặt trong ( ) và được viết sau tên hàm. Các hàm số học chuẩn: - Biểu diễn trong toán học Biểu diễn trong Pascal x2 sqr(x) sqrt(x) |x| abs(x) lnx ln(x) ex exp(x) sinx sin(x) cosx cos(x) HS: Cho biểu thức , hãy biểu diễn biểu thức trong Pascal? (-b+sqrt(sqr(b)+4*a*c))/(2*a) Nghiên cứu SGK - HS trả lời: (-b+sqrt(sqr(b)+4*a*c))/(2*a) 4. Biểu thức quan hệ Cấu trúc chung: + Trong đó BT1 và BT2 phải cùng kiểu. + Kết quả của biểu thức quan hệ là thuộc kiểu logic, tức là có giá trị TRUE hoặc FALSE Ví dụ: -1>0 x>y+z Thứ tự thực hiện: + Tính giá trị của các biểu thức + Thực hiện phép toán quan hệ -HS trả lời: (x>-1) and (x<=3) (sin(x)>=-1) and (sin(x)<=1) 5. Biểu thức logic - Biểu thức logic đơn giản là hằng hoặc biến logic. - Dùng để liên kết nhiều biểu thức quan hệ lại với nhau bằng phép toán logic. - Giá trị của biểu thức là True hoặc False - Bảng giá trị xác định của các phép toán logic X Y NOT X X AND Y X OR Y T T F T T T F F F T F T T F T F F T F F -HS trả lời: (x>-1) and (x<=3) (sin(x)>=-1) and (sin(x)<=1) 4. Hoạt động 34 : (8 phút) : Câu lệnh gán a. Mục tiêu: Học sinh biết được chức năng, cấu trúc chung của câu lệnh gán trong Pascal, viết đúng lệnh khi lập trình. b. Nội dung: - Lệnh gán dùng để tính giá trị một biểu thức và chuyển nó vào một biến - Cấu trúc: Tên biến:= biểu thức; c. Các bước tiến hành. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Họat động của học sinhhọc sinh GV: - Khi cần ghi giá trị của một biểu thức vào một biến ta sẽ dùng câu lệnh gán. GV:* Ghi bảng 6. Câu lệnh gán - Lệnh gán là cấu trúc cơ bản của mọi NNLT, thường dùng để gán giá trị cho biến Cấu trúc: := ; VD: x:= sqrt(4); x :=(b*b-4*a*c); x:= sin(60); GV: Em có nhận xét gì về vị trí của các biểu thức và biến của câu lệnh gán? Vd: var a: integer; b: real; a:=b; HS: Biến được viết bên trái biểu thức. GV: Ghi bảng Chú ý: + Biểu thức bên phải cần phải được xác định trước khi gán + Kiểu của biến phải phù hợp với kiểu của biểu thức bên phải. 6. Câu lệnh gán - Lệnh gán là cấu trúc cơ bản của mọi NNLT, thường dùng để gán giá trị cho biến Cấu trúc: := ; VD: a:= sqrt(4); d :=(b*b-4*a*c); x:= 2; y: = x+2; HS: Biến được viết bên trái biểu thức. Chú ý: + Biểu thức bên phải cần phải được xác định trước khi gán + Kiểu của biến phải phù hợp với kiểu của biểu thức bên phải.- Biến được viết bên trái biểu thức. IV. Củng cố bài họcĐánh giá cuối bài Nội dung đã học Các phép toán trong Pascal Biểu thức trong Pascal Các hàm số học chuẩn Biểu thức số học Biểu thức quan hệ Biểu thức logic Câu lệnh gán Câu hỏi, bài tập về nhà 2.10, 2.11, 2.12, 2.13 SBT Xem trước bài: Các thủ tục chuẩn vào ra đơn giản. * Rút kinh nghiệmđánh giá của giáo viên hướng dẫn ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .
Tài liệu đính kèm: