Giáo án Tin học 11 - Tiết 52: Kiểm tra chất lượng học kỳ II

Giáo án Tin học 11 - Tiết 52: Kiểm tra chất lượng học kỳ II

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức.

- Làm được và thực hiện được cỏc chức năng mà hệ CSDL quan hệ các thoa tác trong cơ sở dữ liệu, mở rộng kiến thức, yêu cầu học sinh phải nắm bắt được.

2. Kĩ năng.

- Nhạy bén trong trong việc sử dụng và thực hiện các thao tác trong CSDL

3. Thái độ

- Nghiêm túc thục hiện làm bài .

II- CHUẨN BỊ CỦA GV & HS

 1. GV : Đề kiểm tra + phòng máy tính .

2. HS : Kiến thức + Đồ dùng học tập

III. TIẾN TRÌNH

 1. Kiểm tra bài cũ.( Không kiểm tra )

2. Bài mới

 

doc 5 trang Người đăng quocviet Lượt xem 3287Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 11 - Tiết 52: Kiểm tra chất lượng học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 52 	Kiểm tra chất lượng học kỳ II
*Kiểm tra sĩ số. Ngày soan: ..../ ...../ 2010
Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
Tên học sinh nghỉ học
12 A1
/ /2010
/
12 A2
/ /2010
/
12 A3
/ /2010
/
I. Mục TIấU
1. Kiến thức.
- Làm được và thực hiện được cỏc chức năng mà hệ CSDL quan hệ các thoa tác trong cơ sở dữ liệu, mở rộng kiến thức, yêu cầu học sinh phải nắm bắt được.
2. Kĩ năng.
- Nhạy bén trong trong việc sử dụng và thực hiện các thao tác trong CSDL
3. Thái độ 
- Nghiêm túc thục hiện làm bài .
II- Chuẩn bị của GV & HS 
	1. GV : Đề kiểm tra + phòng máy tính .
2. HS : Kiến thức + Đồ dùng học tập 
III. Tiến trình
	1. Kiểm tra bài cũ.( Không kiểm tra )
2. Bài mới
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1 : 
Trong Access, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự, ta thực hiện :
A.
Edit – Sort
B.
File – Sort
C.
Records – Sort
D.
Tools – Sort
Câu 2 : 
Trong Access, muốn tạo bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn
A.
Create table in Design view
B.
Create report in Design view
C.
Create form in Design view
D.
Create query in Design view
Câu 3 : 
Trong Access, khi sử dụng các trường làm các toán hạng trong các biểu thức, thì tên các trường phải được đặt trong cặp dấu ?
A.
Ngoặc nhọn {  }
B.
Ngoặc tròn (  )
C.
Ngoặc vuông [  ]
D.
Ngoặc kép “  ”
Câu 4 : 
Trong hệ cơ sở dữ liệu quan hệ, mô hình lôgic còn được gọi là ?
A.
Mô hình dữ liệu bậc thấp
B.
Mô hình dữ liệu bậc cao
C.
Mô hình dữ liệu ngang hàng
D.
Mô hình dữ liệu cơ sở
Câu 5 : 
Khi tạo mẫu hỏi xong, muốn thực hiện và xem kết quả của mẫu hỏi vừa tạo, ta chọn nút lệnh :
A.
B.
C.
D.
Câu 6 : 
Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sắp xếp dữ liệu theo một trường nào đó, ta xác định chiều sắp xếp tại hàng ?
A.
Sort
B.
Table
C.
Field
D.
Show
Câu 7 : 
Theo em, đối tượng báo cáo trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì ?
A.
Tổng hợp dữ liệu
B.
Sửa cấu trúc bảng
C.
Nhập dữ liệu
D.
Chỉnh sửa dữ liệu
Câu 8 : 
Trong Access, để làm việc với mẫu hỏi, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn ?
A.
Queries
B.
Forms
C.
Reports
D.
Tables
Câu 9 : 
Trong khi làm việc với báo cáo, muốn xem lại báo cáo vừa tạo, ta chọn :
A.
B.
C.
D.
Câu 10 : 
Trong mẫu hỏi, để bật chức năng gộp nhóm ta chọn nút lệnh :
A.
B.
C.
D.
Câu 11 : 
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn thêm vào một bản ghi mới ta thực hiện :
A.
File – New Record
B.
Tools – New Record
C.
Edit – New Record
D.
Insert – New Record
Câu 12 : 
Theo em, khi tiến hành tạo báo cáo thì bước quan trọng nhất là ?
A.
Chọn trường để phân nhóm
B.
Chọn nguồn dữ liệu
C.
Chọn kiểu trình bày báo cáo
D.
Chọn trường để sắp xếp
Câu 13 : 
Trong mẫu hỏi, hàm SUM chỉ thực hiện được trên các trường có kiểu dữ liệu ?
A.
Date/Time
B.
Number
C.
Yes/No
D.
Text
Câu 14 : 
Khi làm việc với cấu trúc bảng xong, muốn lưu cấu trúc vào đĩa ta thực hiện :
A.
File – Save
B.
Window – Save
C.
Edit – Save
D.
Tools – Save
Câu 15 : 
Trong Access, muốn xóa một hoặc nhiều bản ghi, ta thực hiện :
A.
Records – Delete
B.
Tools – Delete
C.
Edit – Delete
D.
File – Delete
Câu 16 : 
Trong Access, để kết thúc việc tạo báo cáo ta chọn nút lệnh ?
A.
Quit
B.
Close
C.
Finish
D.
Exit
Câu 17 : 
Trong Access, kiểu dữ liệu văn bản được khai báo bằng từ ?
A.
Currency
B.
Character
C.
String
D.
Text
Câu 18 : 
Hãy chọn cách viết đúng ?
A.
TIEN_LAI # [TIEN_GUI] * [MUC_LAI]
B.
TIEN_LAI : [TIEN_GUI] * [MUC_LAI]
C.
TIEN_LAI = [TIEN_GUI] * [MUC_LAI]
D.
TIEN_LAI := [TIEN_GUI] * [MUC_LAI]
Câu 19 : 
Trong Access, có những loại biểu thức nào ?
A.
Biểu thức số học, biểu thức điều kiện
B.
Biểu thức số học, biểu thức lôgic
C.
Biểu thức số học, biểu thức điều kiện, biểu thức lôgic
D.
Biểu thức lôgic, biểu thức điều kiện
Câu 20 : 
Trong khi làm việc với đối tượng bảng, muốn xem lại dữ liệu của một bảng trong trang bảng, ta thực hiện :
A.
Nháy phải chuột lên tên bảng cần xem
B.
Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần xem
C.
Nháy trái chuột lên tên bảng cần xem
D.
Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần xem
Câu 21 : 
Trong Access, kiểu dữ liệu ngày tháng được khai báo bằng từ ?
A.
Day/Type
B.
Date/Time
C.
Date/Type
D.
Day/Time
Câu 22 : 
Trong mẫu hỏi, để xác định các trường cần tạo, ta khai báo tên trường tại hàng ?
A.
Criteria
B.
Table
C.
Field
D.
Show
Câu 23 : 
Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện :  đ Primary Key
A.
Edit
B.
File
C.
Insert
D.
Tools
Câu 24 : 
Trong Access, để tạo mẫu hỏi theo cách tự thiết kế, ta chọn :
A.
Create query in Design view
B.
Create form in Design view
C.
Create report in Design view
D.
Create table in Design view
Câu 25 : 
Trong mẫu hỏi, muốn đưa ra điều kiện để lọc các bản ghi, ta mô tả điều kiện lọc tại hàng :
A.
Show
B.
Total
C.
Criteria
D.
Sort
Câu 26 : 
Trong khi tạo cấu trúc bảng, cột Field Name cho phép  ?
A.
Xác định tên trường cần tạo
B.
Xác định thuộc tính của trường cần tạo
C.
Xác định tên tệp cơ sở dữ liệu cần tạo
D.
Xác định kiểu dữ liệu của trường cần tạo
Câu 27 : 
Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ ?
A.
Number
B.
Text
C.
Currency
D.
Yes/No
Câu 28 : 
Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access ta thực hiện :
A.
File – Finish
B.
File – Quit
C.
File – Close
D.
File – Exit
Câu 29 : 
Trong Access, từ (cụm từ) nào sau đây cho phép sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần ?
A.
Group by
B.
Criteria
C.
Ascending
D.
Descending
Câu 30 : 
Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn
A.
Create form by using Wizard
B.
Create query by using Wizard
C.
Create report by using Wizard
D.
Create table by using Wizard
Câu 31 : 
Trong hệ cơ sở dữ liệu quan hệ, việc tạo khóa chính nhằm mục đích gì ?
A.
Đảm bảo bảo mật thông tin trong hệ cơ sở dữ liệu
B.
Đảm bảo cơ sở dữ liệu không bị phá hoại
C.
Đảm bảo cho sự nhất quán dữ liệu trong một bảng
D.
Đảm bảo tốc độ truy cập cơ sở dữ liệu
Câu 32 : 
Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện :  đ Relationships
A.
File
B.
Tools
C.
Insert
D.
Window
Câu 33 : 
Trong khi làm việc với báo cáo, muốn in báo cáo vừa tạo ra giấy, ta thực hiện :
A.
Window – Print
B.
Tools – Print
C.
View – Print
D.
File – Print
Câu 34 : 
Theo em, đối tượng biểu mẫu trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì ?
A.
Sửa cấu trúc bảng
B.
Nhập dữ liệu
C.
Tổng hợp dữ liệu
D.
Lập báo cáo
Câu 35 : 
Trong Access, cụm từ Data Type có ý nghĩa gì ?
A.
Kiểu dữ liệu
B.
Thuộc tính của trường
C.
Độ rộng của trường
D.
Thuộc tính của bản ghi
Câu 36 : 
Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sửa lại mẫu hỏi đã tạo, ta chọn :
A.
B.
C.
D.
Câu 37 : 
Trong Access, hàm MIN dùng để ?
A.
Đếm số giá trị khác trống
B.
Tìm giá trị lớn nhất
C.
Tính tổng các giá trị
D.
Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 38 : 
Trong Access, có thể sử dụng đối tượng nào để thực hiện việc tính toán ?
A.
Reports
B.
Tables
C.
Forms
D.
Queries
Câu 39 : 
Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để thực hiện tính giá trị trung bình, ta sử dụng hàm :
A.
COUNT
B.
AVG
C.
SUM
D.
ADD
Câu 40 : 
Trong khi làm việc với đối tượng báo cáo, muốn tạo một báo cáo mới, ta chọn nút lệnh :
A.
B.
C.
D.
2. Tự luận.
	- Lập chương trình quản lý CSDL thông tin về học sinh “ Trường, lớp, học sinh”
( Hãy tạo lập CSDL, liên kết dữ liệu, kết xuất biểu mẫu, kết xuất báo cáo)
phiếu soi - đáp án 
Môn : Đề Kiểm Tra Học Kì II Tin Học 12
Đề số : 1
01
15
28
02
16
29
03
17
30
04
18
31
05
19
32
06
20
33
07
21
34
08
22
35
09
23
36
10
24
37
11
25
38
12
26
39
13
27
40
14

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 52 Kiem tra chat luong hoc ky II.doc