I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
+ Nắm được định nghĩa và phát hiện được khi nào có hiện tượng cảm ứng điện từ.
+ Phát biểu được định luật Len-xơ theo các cách và vận dụng để xác định chiều dòng điện cảm ứng trong các trường hợp khác nhau. Giải các bài tập liên quan.
2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo định luật Len-xơ để xác định chiều dòng điện cảm ứng.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.
Học sinh: - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 : On định lớp.
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
-Định nghĩa hiện tượng cảm ứng điện từ ?
-Phát biểu định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng ?
-Khái niệm từ thông ? Biểu thức ?
Hoạt động 3 : Nêu các lưu ý khi giải bài tập về hiện tượng cảm ứng điện từ:
+ Trong một từ trường đều , từ thông qua một diện tích S giới hạn bởi một vòng dây kín phẵng được xác định bởi biểu thức: = BScos
Tiết 46 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : + Nắm được định nghĩa và phát hiện được khi nào có hiện tượng cảm ứng điện từ. + Phát biểu được định luật Len-xơ theo các cách và vận dụng để xác định chiều dòng điện cảm ứng trong các trường hợp khác nhau. Giải các bài tập liên quan. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo định luật Len-xơ để xác định chiều dòng điện cảm ứng. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập. - Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác. Học sinh: - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà. - Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động 1 : Oån định lớp. Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ -Định nghĩa hiện tượng cảm ứng điện từ ? -Phát biểu định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng ? -Khái niệm từ thông ? Biểu thức ? Hoạt động 3 : Nêu các lưu ý khi giải bài tập về hiện tượng cảm ứng điện từ: + Trong một từ trường đều , từ thông qua một diện tích S giới hạn bởi một vòng dây kín phẵng được xác định bởi biểu thức: F = BScosa + Khi giải bài tập cần xác định được góc a hợp bởi véc tơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẵng vòng dây. Lưu ý, số đường sức từ xuyên qua diện tích S càng nhiều thì từ thông f càng lớn. Khi một mạch điện chuyển động trong từ trường thì công của các lực điện từ tác dụng lên mạch điện được đo bằng tích của cường độ dòng điện với độ biến thiên từ thông qua mạch: DA = IBS = I.DF Hoạt động 4 : Giải các câu hỏi trắc nghiệm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn . Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn . Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn . Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Câu 3 trang 147 : D Câu 4 trang 148 : A Câu 23.1 : D Hoạt động 5 : Giải các bài tập tự luận. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản -Vẽ hình trong từng trường hợp và cho học sinh xác định chiều của dòng điện cảm ứng. -Đọc đề cho hs chép vào tập. -Vì hợp với S một góc 300. Vậy hợp với một góc bao nhiêu ? -vì được chọn chiều tuỳ ý. Hãy tính gởi qua S ? - Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong từng trường hợp. -Chép đề bài vào tập và đổi đơn vị: S = 5cm2 = 5.10-4 m2 . - hợp với một góc Vì chiều được chọn tuỳ ý nên từ thông qua S là: Bài 5 trang 148 a) Dòng điện trong (C) ngược chiều kim đồng hồ. b) Dòng điện trong (C) cùng chiều kim đồng hồ. c) Trong (C) không có dòng điện. d) Trong (C) có dòng điện xoay chiều. Bài toán bổ sung Một vòng dây dẫn phẳng giới hạn bởi diện tích S= 5 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với một góc 300 . Tính từ thông qua diện tích S ? Giải Vì hợp với S một góc 300 nên: (vì ) Từ thông qua S là ( S= 5.10-4 m2 ) Vì chiều được chọn tuỳ ý nên từ thông qua S là: Hoạt động 6: Củng cố – dặn dò. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Về nhà xem lại các bài toán mới giải. -Về nhà xem bài mới trước. Nhận nhiệm vụ về nhà thực hiện.
Tài liệu đính kèm: