I. Phương pháp:
* Chiều dài tự nhiên: là chiều dài của lò xo khi không biến dạng ( không bị dãn cũng không bị nén).
* Độ biến dạng là độ biến dạng của lò xo lúc vật nặng ở vị trí cân bằng.
Công thức:
+ Trường hợp con lắc có một lò xo nằm ngang:
+ Trường hợp con lắc có một lò xo treo thẳng đứng:
+ Trường hợp con lắc có một lò xo nằm trên mặt phẳng nằm nghiêng một góc so với mặt phẳng nằm ngang:
+ Chiều dài tự nhiên :
+ Chiều dài cực đại :
+ Chiều dài tự nhiên : với
Chủ đề 2: CON LẮC LÒ XO I. Phương pháp: * Chiều dài tự nhiên: là chiều dài của lò xo khi không biến dạng ( không bị dãn cũng không bị nén). * Độ biến dạng là độ biến dạng của lò xo lúc vật nặng ở vị trí cân bằng. Công thức: + Trường hợp con lắc có một lò xo nằm ngang: + Trường hợp con lắc có một lò xo treo thẳng đứng: + Trường hợp con lắc có một lò xo nằm trên mặt phẳng nằm nghiêng một góc so với mặt phẳng nằm ngang: + Chiều dài tự nhiên : + Chiều dài cực đại : + Chiều dài tự nhiên : với * Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí chiều dài tự nhiên của lò xo. Ởû vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên: Công thức: + Lực đàn hồi cực đại: + Lực đàn hồi cực tiểu: - Nếu : - Nếu : II. Trắc nghiệm lý thuyết: Câu 1: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau : A. Con lắc lò xo gồm một vật nặng treo vào lò xo. B. Con lắc đơn gồm một vật nặng treo vào một sợi dây không giãn có khối lượng không đáng kể. C. Con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng là k. D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau đây: A. Biên độ dao động của con lắc lò xo chỉ phụ thuộc cách chọn gốc thời gian. B. Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc biên độ khi dao động với biên độ nhỏ. C. Tần số của hệ dao động tự do phụ thuộc biên độ D. Chuyển động của con lắc đơn xem là dao động tự do tại 1 vị trí xác định Câu 3: Chọn câu đúng: A. Năng lượng của dao động điều hòa biến thiên theo thời gian. B. Năng lượng dao động điều hòa của hệ “quả cầu + lò xo” bằng động năng của quả cầu khi qua vị trí cân bằng. C. Năng lượng của dao động điều hòa chỉ phụ thuộc đặc điểm của hệ. D. Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng gấp đôi thì năng lượng của hệ giảm một nửa. Câu 4: Tại một địa điểm trên mặt trăng: A. Dao động của con lắc lò xo và dao động của con lắc đơn không phải là dao động tự do. B. Dao động của con lắc lò xo và dao động của con lắc đơn là dao động tự do. C. Dao động của con lắc lò xo là dao động tự do còn dao động của con lắc đơn không phải là dao động tự do. D. Dao động của con lắc lò xo không phải là dao động tự do còn dao động của con lắc đơn là dao động tự do. Câu 5: Điều nào sau đây là đúng: A. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỷ lệ thuận với . B. Chu kỳ con lắc lò xo tỷ lệ nghịch với . C. Chu kỳ con lắc lò xo và con lắc đơn đều phụ thuộc vào khối lượng vật. D. Chu kỳ con lắc đơn khi dao động nhỏ không phụ thuộc vào khối lượng hòn bi treo vào dây treo. Câu 6: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, cơ năng của nó bằng: A. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì. B. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng. C. Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hoà, cơ năng toàn phần có giá trị là W thì: A. Tại vị trí biên dao động: động năng bằng W. B. Tại vị trí cân bằng: động năng bằng W. C. Tại vị trí bất kì: thế năng lớn hơn W. D. Tại vị trí bất kì: động năng lớn hơn W. Câu 8: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai: A. Chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. C. Động năng là đại lượng không bảo toàn. D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. Câu 9: Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà: A. Là xmax. B. Bằng chiều dài tối đa trừ chiều dài ở vị trí cân bằng. C. Là quãng đường đi trong chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên. D. Cả A,B,C, đều đúng. Câu 10: Khi thay đổi cách kích thích dao đông của con lắc lò xo thì: A. và xm thay đổi, f và không đổi. B. và W không đổi, T và thay đổi. C. , xm, f và đều không đổi. D. , xm, f và đều thay đổi. Câu 11: Một con lắc lò xo độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ dãn tại vị trí cân bằng là . Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ xm (). Trong quá trình dao động lực tác dụng vào điểm treo có độ lớn nhỏ nhất là: A. . B. . C. . D. . Câu 12: Một con lắc lò xo độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ dãn tại vị trí cân bằng là . Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ xm (). Trong quá trình dao động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Khi gắn quả nặng có khối lượng m1 vào một lò xo, thấy nó dao động điều hòa với chu kỳ T1. Khi gắn quả nặng có khối lượng m2 vào lò xo đó, nó dao động với chu kì T2. Nếu gắn đồng thời m1 và m2 cũng vào lò xo đó, thì chu kỳ dao động của chúng là: A. B. C. D. Câu 14: Một lò xo có độ cứng ban đầu là k, quả cầu khối lượng m. Khi giảm độ cứng 3 lần và tằn khối lượng vật lên 2 lần thì chu kì mới: A. Tăng 6 lần. B. Giảm 6 lần. C. Không đổi. D. Giảm lần. Câu 15: Một vật có khối lượng m được treo vào đầu một lò xo. Vật dao động điều hòa với tần số f1 = 12Hz. Khi treo thêm một gia trọng thì tần số dao động là f2 = 10Hz. Chọn câu đúng: A. m = 50g B. k = 288N/m C. T = 0,23s D. Tất cả đều đúng Câu 16: Nếu độ cứng k của lị xo và khối lượng m của vật treo đầu lị xo đều tăng gấp đơi thì chu kỳ dao động của vật sẽ thay đổi như thế nào ? A. Tăng lần B. Khơng thay đổi C. Tăng 2 lần D. Giảm lần Câu 17: Hai con lắc lị xo cĩ cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động . Khối lượng của hai con lắc liên hệ với nhau theo cơng thức : A. B. C. D. Câu 18: Cho con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng 1 góc so với mặt phẳng nằm ngang, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật m, lò xo có độ cứng k. Khi quả cầu cân bằng, độ giãn của lò xo , gia tốc trong trường là g. Chu kì dao động là: A. B. C. D. Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát trên mặt phẳng ngang, lò xo có độ cứng k, khối lượng quả cầu là m, biên độ dao động là xm. Khẳng định nào sau đây là sai: A. Lực đàn hồi cực đại có độ lớn . B. Lực đàn hồi cực tiểu . C. Lực đàn hồi cực đại có độ lớn , với là độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng. D. Lực phục hồi bằng lực đàn hồi. Câu 20: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng là m và lò xo có độ cứng k. Khẳng định nào sau đây là sai: A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kì tăng 2 lần. B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kì tăng 2 lần. C. Khối lượng tăng 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kì giảm 4 lần. D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần. III. Bài tập trắc nghiệm: Dạng 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA CON LẮC LÒ XO Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó là: A. 0,4m. B. 4mm. C. 0,04m. D. 2cm. Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy . Chiều dài rự nhiên của nó là: A. 48cm. B. 46,8cm. C. 42cm. D. 40cm. Câu 3: Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố định, có chiều dài tự nhiên l0. Khi treo vật m1 = 0,1kg thì nó dài l1 = 31cm. Treo thêm một vật m2 = 100g thig độ dài mới là l2 = 32cm. Độ cứng k là l0 là: A. 100 và 30cm. B. 100 và 29cm. C. 50 và 30cm. D. 150 và 29cm. Câu 4: Một lò xo khối lượng không đáng kể, có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k treo vào một điểm cố định. Nếu treo một vật m1 = 50g thì nó giãn thêm 20cm. Thay bằng vật m2 = 100g thì nó dài 20,4cm. Chọn đáp án đúng: A. l0 = 20cm, k = 200. B. l0 = 20cm, k = 250. C. l0 = 25cm, k = 150. D. l0 = 15cm, k = 250. Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đúng dao động điều hoà theo phương trình: . Chiều dài tự nhiên của lò xo là . Lấy . Chiều dài tối thiểu và tối đa của lò xo trong uqá trình dao động là: A. 30,5cm và 34,5cm. B. 31cm và 36cm. C. 32cm và 34cm. D. Tất cả đều sai. Câu 6: Một lò xo độ cứng . Trong cùng một khoảng thời gian như nhau, nếu treo quả cầu khối lượng m1 thì nó thực hiện 10 dao động, thay bằng quả cầu khối lượng m2 thì số dao động giảm phân nửa. Khi treo cả m1 và m2 thì tần số dao động là . Tìm kết quả đúng: A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 7: Một lò xo chiều dài tự nhiên treo thẳng đúng, đầu dưới có một vật khối lượng m. Khi cân bằng lò xo giãn 10cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình: . Chiều dài lò xo khi quả cầu dao động được nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là: A. 50cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 48cm. Câu 8: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên treo thẳng đúng, đầu dưới có quả cầu m. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: . Lấy . Chiều dài lò xo ở thời điểm t0 = 0 là: A. 150cm. B. 145cm. C. 135cm. D. 115cm. Câu 9: Một lò xo độ cứng k, treo thẳng đúng, chiều dài tự nhiên của lò xo là . Kích thích cho quả cầu dao động điều hoà theo phương trình: . Lấy . Trong quá trình dao động, lực cực đại tác dụng vào điểm treo có cường độ 2N. Khối lượng quả cầu là: A. 0,4kg. B. 0,2kg. C. 0,1kg. D. 10g. Câu 10: Một con lắc lò xo dao động với phương trình: . Quãng đường vật đi được trong thời gian 30s kể từ lúc t0 = 0 là: A. 16cm. B. 3,2m. C. 6,4cm. D. 9,6m. Câu 11: Một vật dao động điều hoà với phương trình: . Trong khoảng thời gian đầu tiên kể từ thời điểm t0 = 0, vật đi được 2cm. Độ cứng của lò xo là: A. . B. . C. . D. . Câu 12: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài quỹ đạo là 14cm, tần số góc . Vận tốc khi pha dao động bằng là: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng , vật nặng khối lượng , dao động điều hoà với biên độ . Lấy t0 = 0 lúc vật ở vị trí biên thì quãng đường vật đi được trong thời gian đầu tiên là: A. 12cm. B. 8cm. C. 16cm. D. ... với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng. Cho vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Lấy . Chiều dài cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là: A. 40cm. B. 38cm. C. 32cm. D. 30cm. Câu 13: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng , lò xo có độ cứng đang dao động điều hoà với phương trình: . Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có giá trị: A. . B. . C. . D. . Câu 14: Treo một vật nặng m=200g vào một đầu lò xo, đầu còn lại của lò xo cố định. Lấy g=10(m/s2). Từ vị trí cân bằng, nâng vật m theo phương thẳng đứng đến khi lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì lực cực đại và cực tiểu mà lò xo tác dụng vào điểm treo lần lượt là: A. 4N và 0. B. 2N và 0. C. 4N và 2N. D. Không đủ dữ kiện để tính. Câu 15: Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng , đang dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình: . Độ lớn của lực đàn hồi tại thời điểm là: A. 1,5N. B. 3N. C. 13,5N. D. 27N. Câu 16: Một lò xo khối lượng đáng kể có độ cứng , đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng có khối lượng . Cho vật dao động điều hoà với phương trình: . Độ lớn của lực đàn hồi khi vật có vận tốc và ở phía dưới vị tí cân bằng là: A. 5N. B. 10N. C. 15N. D. 30N. Dạng 4: NĂNG LƯỢNG CỦA CON LẮC LÒ XO Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng nhỏ không đáng kể,có độ cứng gắn với quả cầu có khối lượng m. Cho quả cầu dao động với biên độ 5cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với li độ 3cm là: A. 0,018 J. B. 0,5 J. C. 0,032 J. D. 320 J. Câu 2: Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng . Kích thích cho chuyển động thì nó dao động với phương trình: . Năng lượng đã truyền cho vật là: A. 2J. B. 2.10-1J. C. 2.10-2J. D. 4.10-2J. Câu 3: Một con lắc lò xo độ cứng dao động với chu kì 2s. Khi pha dao động là thì gia tốc là . Năng lượng của nó là: A. . B. . C. . D. . Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng và một lò xo có độ cứng . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc đầu . Lấy . Năng lượng dao động của vật là: A. 245N. B. 24,5N. C. 2,45N. D. 0,1225N. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định. Treo vào đầu dưới một khối lượng 100g. Khi vật cân bằng thì lò xo dài 22,5cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng, hướng xuống cho lò xo dài 26,5cm rồi buông không vận tốc đầu. Năng lượng và động năng của quả cầu khi nó cách vị trí cân bằng 2cm là: A. và . B. và . C. và . D. Tất cả đều sai. Câu 6: Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định. đầu dưới treo một vật 120g, lò xo có độ cứng . Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng, xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5cm rồi buông nhẹ. Lấy . Động năng của vật lúc lò xo dài 25cm là: A. . B. . C. . D. . Câu 7: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với biên độ xm. Li độ vật khi động năng của vật bằng phân nửa thế năng của lò xo là: A. B. C. D. Câu 8: Một lò xo độ cứng k treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới treo một vật m = 100g. Vật dao động điều hoà với tần số , cơ năng là . Lấy . Tỉ số động năng và thế năng tại li độ 2cm là: A. 3 B. C. D. 4 Câu 9: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình: . Tỉ số động năng và thế năng tại li độ 5cm là: A. 0,78 B. 1,28 C. 0,56 D. Tất cả đều sai. Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới treo một vật m = 100g. Vật dao động điều hoà với phương trình: . Khi thế năng bằng ba lần động năng thì li độ của vật là: A. + 3,46cm. B. - 3,46cm. C. A và B đều sai. D. A và B đều đúng. Câu 11: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng dao động điều hoà theo phương ngang với vận tốc cực đại là . Khi vật qua vị trí thì động năng bằng thế năng của nó. A. Năng lượng dao động của con lắc là 640mJ. B. Lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là 8N. C. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là 0. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 12: Một vật nặng 200g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy . A. 1250J. B. 12,5J. C. 0,125J. D. 125J. Dạng 5: PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC LÒ XO Câu 1: Một con lắc lò xo gồm quả cầu , treo vào một điểm cố định. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Kéo quả cầu xuống khỏi vị trí cân bằng 4cm rồi truyền cho nó một vật tốc ban đầu hướng xuống. Phương trình dao động của vật là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Con lắc lò xo có đồ thị như hình vẽ: Phương trình dao động của vật là: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng , quả cầu . Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống 3cm rồi cung cấp một vận tốc hướng về vị trí cân bằng. Lấy t0 = 0 tại vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là: A. . B. . C. . D. . Câu 4: Khi treo quả cầu m vào một lò xo thì nó giãn ra 25cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đúng 20cm rồi buông nhẹ. Chọn t0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống. Lấy . Phương trình dao động của vật có dạng: A. . B. . C. . D. . Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng , độ cứng . . Kéo vật xuống dưới cho lò xo giãn 7,5cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, t0 = 0 lúc thả vật. Lấy . Phương trình dao động là: A. . B. . C. . D. . Câu 6: Một lò xo độ cứng k, đầu dưới treo vật , vật dao động với cơ năng 10-2J. Ở thời điểm ban đầu nó có vận tốc và gia tốc . Phương trình dao động là: A. . B. . C. . D. . Câu 7: Một lò xo đầu tên cố định, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Vật dao động điều hoà thẳng đứng với tần số . Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo thoả điều kiện . Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động của vật là: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả nặng có khối lượng và một lò xo có độ cứng là . Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu hướng thẳng đứng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của vật là: A. . B. . C. D. . Câu 9: Con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng và một lò xo có độ cứng đặt nằm ngang. Người ta kéo quả nặng lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng 12cm và thả nhẹ cho nó dao động. Bỏ qua ma sát. Chọn trục Ox trùng với phương chuyển động của quả nặng, gốc tọa độ là vị trí cân bằng, chiều dương theo hướng kéo vật, gốc thời gian là lúc buông vật. Chọn đáp án sai: A. . B. . C. . D. Câu 10: Lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng , đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng . Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn bằng và truyền cho nó vận tốc để nó dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát. Gốc tọa độ là vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật ở li độ x = +1cm và di chuyển theo chiều dương Ox. Phương trình dao động của vật là: A. . B. . C. . D. . Câu 11: Treo vào điểm O cố định một đầu của một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ dài tự nhiên l0 = 30 cm. Đầu dưới của lò xo treo một vật M, lò xo giãn một đoạn bằng 10cm. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy . Nâng vật M lên vị trí cách O một khoảng bằng 38cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu hướng xuống bằng . Chọn chiều dương hướng xuống. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc cung cấp vận tốc ban đầu. Chọn đáp án đúng: A. . B. . C. . D. A và C đúng. Câu 12: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật có khối lượng 80g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động độ dài ngắn nhất của lò xo là 40cm và dài nhất là 56cm. Lấy . Gốc tọa độ là VTCB, chiều dương hướng xuống, t = 0 là lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động là: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Một con lắc lị xo cĩ khối lượng của vật m = 2kg dao động điều hịa trên trục Ox, cĩ cơ năng là . Chọn thời điểm t0 = 0 lúc vật qua vị trí theo chiều âm và tại đĩ thế năng bằng động năng. Phương trình dao động của vật là: A. . B. . C. . D. . Câu 14:: Một con lắc lị xo, gồm một lị xo cĩ độ cứng cĩ khối lượng khơng đáng kể và một vật cĩ khối lượng m = 100g dao động điều hồ dọc theo trục Ox . Thời điểm ban đầu được chọn là lúc vật cĩ vận tốc và gia tốc . Phương trình dao động của vật là: A. . B. . C. . D. . Câu 15: Một con lắc lị xo cĩ khối lượng của vật m = 2kg, dao động điều hồ cĩ năng lượng dao động là . Tại thời điểm ban đầu vật cĩ vận tốc và gia tốc . Phương trình dao động của vật là: A. . B. . C. . D. . Câu 16: Một con lắc lị xo dao động theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, lị xo cĩ chiều dài biến thiên từ 48cm đến 58cm và lực đàn hồi cực đại cĩ giá trị là 9 N. Khối lượng của quả cầu là 400g. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Cho . Phương trình dao động của vật là: A. . B. . C. . D. . Câu 17: Lị xo cĩ chiều dài tự nhiên là l0 = 25 cm treo tại một điểm cố định, đầu dưới mang vật nặng 100g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng đến lúc chiều dài của lị xo là 31 cm rồi buơng ra. Quả cầu dao động điều hịa với chu kỳ T = 0,628s , chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Tại thời điểm kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là : A. . B. . C. . D. . Câu 18: Một con lắc lị xo cĩ độ cứng khối lượng khơng đáng kể, được treo thẳng đứng, một đầu được giữ cố định, đầu cịn lại cĩ gắn quả cầu nhỏ khối lượng m = 250 g. Kéo vật m xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lị xo dãn ra được 7,5cm, rồi buơng nhẹ. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật. Cho . Phương trình dao động của quả cầu là : A. . B. . C. . D. .
Tài liệu đính kèm: