Giáo án môn Tin học khối 11 - Tiết 7 - Bài 20: Sử dụng hàm

Giáo án môn Tin học khối 11 - Tiết 7 - Bài 20: Sử dụng hàm

I. Mục đích, yêu cầu:

1.Kiến thức : Hiểu khái niệm, vai trò của hàm trong excel, biết cú pháp hàm, cách nhập hàm.

2.Kỹ năng : Nhập và sử dụng một số hàm đơn giản trong bảng tính.

3.Thái độ : Tinh thần chịu khó khám phá

II. Phương pháp, phương tiện dạy học:

- Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp.

- Phương tiện: sử dụng bảng, tranh ảnh.

III. Tiến trình dạy học :

1. Giáo viên ổn định lớp.

2. Bài mới.

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1557Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học khối 11 - Tiết 7 - Bài 20: Sử dụng hàm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 7 : §20 SỬ DỤNG HÀM
Mục đích, yêu cầu:
1.Kiến thức : Hiểu khái niệm, vai trò của hàm trong excel, biết cú pháp hàm, cách nhập hàm.
2.Kỹ năng : Nhập và sử dụng một số hàm đơn giản trong bảng tính.
3.Thái độ : Tinh thần chịu khó khám phá
Phương pháp, phương tiện dạy học: 
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp.
Phương tiện: sử dụng bảng, tranh ảnh.
Tiến trình dạy học :
Giáo viên ổn định lớp.
Bài mới.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HĐ 1:
I. Khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính
1.Khái niệm về hàm:
Hàm là công thức được xây dựng sẳn, giúp cho việc tính toán dễ dàng.
Sử dụng hàm:
- Để sử dụng hàm ta nhập hàm vào ô tính và trước hàm phải có dấu =
- Mỗi hàm có 2 phần : phần tên và các biến của hàm được đặt trong cặp dấu ngoặc ( ), các biến cách nhau bởi dấu phẩy, giữa tên hàm và dấu không có dấu cách
HĐ 2:
II. Một số hàm thông dụng:
1. Hàm SUM
- Cú pháp: Sum( so1, so2, , son)
Trong đó: so1, so2, , son là các số hay địa chỉ ô, khối ô, các công thức hàm
- Công dụng: Tính tổng giá trị của các biến trong ngoặc
GV: cho các số: 15, 23, 45
Các địa chỉ ô từ A1 đến A3 chứa giá trị 16, 23, 45 hãy tính tổng các giá trị trong ô A1 đến A3
2. Hàm AVERAGE:
- Cú pháp: Sum( so1, so2, , son)
Trong đó: so1, so2, , son là các số hay địa chỉ ô, khối ô, các công thức hàm
- Công dụng: Tính trung bình cộng giá trị của các biến trong ngoặc
GV: cho khối ô A1:A5 chứa các giá trị 10, 7, 9, 27 
3. Hàm Max, Min
- Cú pháp: Max( so1, so2, , son)
 Max( so1, so2, , son)
Trong đó: so1, so2, , son là các số hay địa chỉ ô, khối ô, các công thức hàm
- Công dụng: Tính giá trị lớn nhất của các biến trong ngoặc,
Min: Tương tự (Max) Tính giá trị nhỏ nhất .
GV: cho khối ô A1:A5 chứa các giá trị 10, 7, 9, 27 
4. Hàm SQRT:
- Cú pháp: SQRT ( so)
Trong đó: so là các số hay địa chỉ, ô khối ô, các công thức hàm
- Công dụng: Tính căn bậc hai của giá trị biến số
GV: cho giá trị 16, cho địa chỉ ô B1:B2 Chứa giá trị 9, 7
5. Hàm TODAY:
- Cú pháp: TODAY
Hàm Today không biến nhưng phải có ngoặc đơn ()
- Công dụng: Cho ra ngày tháng năm hiện thời của máy tính
GV: Ngày hệ thống là 18 tháng 5 năm 2008
HS ghi nhận vào vở
HS : nhập hàm =sum(các biến hàm)
=sum(10,20,30)
HS thực hiện =sum(15, 23, 45) kết quả =83
HS thực hiện =sum(A1:A3) kết quả 84
HS: =Average(A1:A5) kết quả 11
HS: =Max(A1:A5) kết quả 27
=Min(A1:A5) kết quả 10
=SQRT(16) kết quả 4, =Sqrt(B1 + B2)=4
HS : =Today() kết quả 5/18/08
Củng cố : HS nhắc cú pháp, công dụng của các hàm đã học
Bài tập: =sum(1, ,4, 6), =Max(10, 20, 3)
Dặn dò : Xem lại những hàm đã học chuẩn bị cho tiết sau thực hành
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 7.doc