Ôn tập học kì II - Tin học 11

Ôn tập học kì II - Tin học 11

I) CHƯƠNG TRÌNH CON

Bài 1: Đọc chương trình sau đây và cho biết kết quả hiện trên màn hình

Program bai1;

Uses crt;

Var a,b:integer;

Procedure p(var x:integer; y:integer);

 Begin

 writeln(x, ,y);

 x := x * x;

 y:= y *10 ;

 writeln(x, ,y);

 end;

begin

 clrscr;

 a := 1;

b:=10;

p (a,b);

writeln(x, ,y);

readln

end.

 

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 2127Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập học kì II - Tin học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HK II
TIN HỌC 11
CHƯƠNG TRÌNH CON
Bài 1: Đọc chương trình sau đây và cho biết kết quả hiện trên màn hình
Program bai1;	
Uses crt;
Var a,b:integer;
Procedure p(var x:integer; y:integer);
	Begin
	writeln(x,’ ‘,y);
	x := x * x;
	y:= y *10 ;
	writeln(x, ‘ ‘ ,y);
	end;
begin
	clrscr;
	a := 1;
b:=10;
p (a,b);
writeln(x,’ ’,y);
readln
end.
Bài 2 : Đọc chương trình con sau đây và cho biết mục đích của đọan chương trình này. Viết chương trình chính có câu lệnh gọi chương trình con này, khai báo thêm các biến và sửa lỗi nếu cần.
Program bai2;
Uses crt;
Type xau=string[25];
Mang=array[1..100] of xau;
Var M: mang;
Procedure nhapM(var ten:mang);
	Begin
	write(‘Nhap so phan tu thuc su cua mang(<=100):’);
	readln(spt);
	while(spt 100) do
	begin
	write(‘Nhap so phan tu cua mang (<=100):’):
	readln(spt):
	end;
	for i:= 1 to spt do
	begin
	write(‘Nhap xau thu : ‘ , i , ‘:’);
	readln(ten[i]);
	end;
	end;
 Bài 3: Viết chương trình có sử dụng hàm chuyển một xâu kí tự sang chữ hoa.
function viethoa(st:string):string;
var i : integer;
	st1 : string;
	begin
	st1:=’’;
	for i:=1 to length(st) do
	st1:=st1 + upcase(st[i]);
	viethoa:=s1;
	end;
Bài 4 : Viết chương trình có sử dụng hàm tính tiền điện. Nếu số KW tiêu thụ <= 100 có giá 500 đồng . Trên 100 thì có giá 1000 đồng.
Function tinhtien(tieuthu : longint):longint;
	Begin
	If tieuthu > 100 then
	Tinhtien : = 500 * 100 + (tieuthu -100) * 1000
	Else
	Tinhtien : = tieuthu * 500;
	End;
Bài 5 : Viết chương trình có sử dụng hàm tính tổng các số chẵn từ x đến y
Function tong(x,y : longint):longint;
Var i : longint;
Begin
	Tong:=0;
	For i:=x to y do
	If (i mod 2 =0) then
	Tong:=tong + i;
End;
MẢNG HAI CHIỀU (MA TRẬN)
Bài 1 :Tính trung bình cộng các số âm của mảng hai chiều có n x m phần tử nguyên.
Tong := 0;
Dem:= 0 ;
For i: =1 to n do
	For j : =1 to m do
	If a[i,j] < 0 then
	Begin
	Tong:= tong + a[i,j];
	Dem : =dem + 1;
	End;
TBC : = tong / dem;
Bài 2 : Tính trung bình cộng các số chẵn trong mảng hai chiều có n x m phần tử nguyên.
Thay điều kiện ở bài 1 :
If (a[i,j] mod 2 =0) then
Bài 3 : Tính tích các số chẵn trong mảng hai chiều có n x m phần tử nguyên.
	Tich : =1;
	For i: =1 to n do
	For j := 1 to m do
	If (a[i,j] mod 2 =0 ) then
	Tich :=tich *a[i,j];
Bài 4 :Đếm các phần tử có giá trị trong phạm vi từ 5 đến 20 trong mảng hai chiều có n x m phần t ử nguyên.
Dem : =0 ;
For i:=1 to n do
	For j:= 1 to m do
	If (a[i,j] > = 5) and (a[i,j] < =20) then
	Dem : =dem +1;
Bài 5 : Tìm phần tử có giá trị nhỏ nhất và vị trí của các phần tử đó trong mảng hai chiều có n x m phần tử thực.
Min := a[1,1];
For i: =1 to n do 
	For j:=1 to m do
	If a[i,j] < min then
	Min := a[i,j];
Writle(‘gia tri nho nhat la : ’, min :3 :1);
For i: =1 to n do
	For j := 1 to m do
	If a[i,j] = min then 
	Writeln(‘hang ’, i, ‘ cot’, j);

Tài liệu đính kèm:

  • docon tap hkii.doc