I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Xây dựng chương trình có File đã học
2. Kỹ năng
- Làm quen với kiểu dữ liệu File
3. Tư duy
- Các thao tác với tệp.
4. Thái độ
- Tích cực, rèn luyện kỹ năng lập trình, giúp đỡ bạn. .
II. CHUẨN BỊ BÀI GIẢNG
BÀI: BÀI TẬP Tiết: 39 Ngày soạn: 23/01/2010 Ngày giảng: 27/01/2010 MỤC TIÊU Kiến thức Xây dựng chương trình có File đã học Kỹ năng Làm quen với kiểu dữ liệu File Tư duy Các thao tác với tệp. Thái độ Tích cực, rèn luyện kỹ năng lập trình, giúp đỡ bạn. .... CHUẨN BỊ BÀI GIẢNG Phương tiện + Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, bài giảng điện tử, + Chuẩn bị của học sinh: Những hiểu biết về File Phương pháp dạy học Gợi mở vấn đáp Đàm thoại Dặt vấn đề TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong giờ bài tập J Nội dung bài giảng HOẠT ĐỘNG 1 1.Ôn tập lí thuyết chương V (Tệp và thao tác với tệp.) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hôm nay chúng ta đi giải một số bài tập liên quan đến chương V mà chúng đa đã học vừ qua. Vậy bạn nào nhác lại cho thầy giáo biết cách khai báo kiểu tệp? Thầy lấy ví dụ dựa theo các khai báo cuae bạn đa ghi trên bảng. Ví dụ: Type SanPham = File of Recor Ten: String[20]; SoHieu: Byte; End; Var f,g: SanPham; hoặc khai báo trực tiếp: Var f,g: File of Record Ten: String[20]; SoHieu: Byte; End; Đó la cách khai báo đúng. Chú ý: Pascal theo dõi các thao tác truy nhập thông qua con trỏ file. Mỗi khi một phần tử nào đó được ghi vào hay đọc từ file, con trỏ của file này được tự động chuyển đến phần tử tiếp theo. Các biến kiểu file không được phép có mặt trong phép gán hoặc trong các biểu thức. J Type = File of ; Var : ; hoặc khai báo trực tiếp: Var : File of ; J Quan sát chương trình. HOẠT ĐỘNG 2 2.CÁC THỦ TỤC VÀ HÀM CHUẨN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2.1.1. Gán tên file Chú ý: Filename bao gồm cả tên ổ đĩa và đường dẫn nếu file không nằm trong ổ đĩa, thư mục hiện thời. 2.1.2. Mở file mới 2.1.3. Mở file đã có trên đĩa Chú ý: Kiểm tra khi mở file {$I+}: Mở việc kiểm tra. Khi gặp lỗi Vào/ra chương trình sẽ báo lỗi và dừng lại {$I-}: Không kiểm tra Vào/ra, chương trình không dừng lại nhưng treo các thủ tục Vào/ra khác cho đến khi hàm IOresult (hàm chuẩn của PASCAL). Hàm trả về giá trị true nếu việc mở file xảy ra tốt đẹp. Ví dụ: Procedure MoFile; Var ok:Boolean; St:String; F:Text; Begin Repeat Write(‘Nhập tên tệp: ‘);readln(st); Assign(F,st); {$I-} (*Chuyển việc kiểm tra vào ra cho người dùng*) Reset(F); Ok:=IOResult; {$I+} if not OK then writeln(‘Không mở được ‘); Until OK; End; 2.1.4. Đọc dữ liệu từ file 2.1.5. Ghi dữ liệu lên file 2.1.6. Di chuyển con trỏ file 2.1.7. Đóng file 2.1.8. Xoá file 2.1.9. Đổi tên file 2.2. Các hàm chuẩn 2.2.1. Hàm trả về vị trí con trỏ file Cú pháp: Filepos(F); Chú ý: Con trỏ ở đầu file tương ứng vị trí 0. 2.2.2. Hàm kiểm tra cuối file 2.2.3. Hàm trả về kích thước của file J Cú pháp: Assign(F, Filename); Chức năng: Gán một file trên đĩa có tên là Filename cho biến file F, mọi truy xuất trên file cụ thể được thực hiện thông qua biến file này. Cú pháp: Rewrite(F); Chức năng: Tạo file mới có tên đã gán cho biến file F. Nếu file đã có trên đĩa thì mọi dữ liệu trên đó sẽ bị xoá và con trỏ file trỏ ở vị trí đầu tiên của file. Cú pháp: Reset(F); Chức năng: Mở file có tên đã gán cho biến file F. Nếu file chưa có trên đĩa thì chương trình sẽ dừng vì gặp lỗi xuất/nhập. Cú pháp: Read(F, x); Chức năng: Đọc một phần tử dữ liệu từ file F ở vị trí con trỏ file và gán cho các biến x. Cú pháp: Write(F, Value); Chức năng: Ghi giá trị Value vào file F tại vị trí hiện thời của con trỏ file. Cú pháp: Seek(F, n); Chức năng: Di chuyển con trỏ file đến phần tử thứ n (phần tử đầu tiên có thứ tự là 0). Cú pháp: Close(F); Chức năng: Cập nhật mọi sửa đổi trên file F và kết thúc mọi thao tác trên file này. Cú pháp: Erase(F); Chức năng: Xoá file trên đĩa có tên gán đã được gán cho biến file F (file cần xoá là file đang đóng). Cú pháp: Rename(F, NewFile); Chức năng: Đổi tên của file đang gán cho biến file F thành tên file mới là NewFile. Cú pháp: EOF(F); Chức năng: Hàm trả về giá trị True nếu con trỏ file đang ở cuối file, ngược lại hàm trả về giá trị False. Cú pháp: FileSize(F); Chức năng: Hàm trả về số lượng phần tử có trong file. HOẠT ĐỘNG 3 FILE VĂN BẢN (TEXT FILE) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Thành phần cơ bản là ký tự, song có thể được cấu trúc thành các dòng, mỗi dòng được kết thúc bởi CR và LF, CR có mã ASCII là 13 và LF có mã 10. Cuối file sẽ có dấu kết thúc file Ctrl-Z có mã là 26. Do các dòng có độ dài thay đổi nên không tính trước được vị trí của một dòng trong file. Vì vậy file dạng Text chỉ có thể đệoc xử lý một cách tuần tự. 3.1. Khai báo 3.2. Các thủ tục và hàm chỉ tác động trên file dạng text 3.2.1. Thủ tục Append 3.2.2. Thủ tục Readln 3.2.3. Thủ tục Writeln 3.1. Khai báo Var : Text; 3.2. Các thủ tục và hàm chỉ tác động trên file dạng text 3.2.1. Thủ tục Append Cú pháp: Append(F); Chức năng: Mở file đã tồn tại để bổ sung nội dung vào cuối file. Cú pháp: Readln(F,x); Chức năng: Đọc một dòng từ vị trí con trỏ file và gán cho biến x. Thực hiện xong, con trỏ file sẽ chuyển về đầu dòng tiếp theo. Biến x có thể nhận các kiểu: Char, String hoặc kiểu số. Cú pháp: Writeln(F, x); Chức năng: Ghi giá trị x vào file ở vị trí con trỏ file. Kết thúc thủ tục, con trỏ file sẽ chuyển về đầu dòng sau. Chú ý: Máy in được xem là một file dạng text, và biến được mở sẵn trong Unit Printer cho file này là LST. Vì vậy để in một dòng St ra máy in ta có thể dùng lệnh Writeln(LST,St). HOẠT ĐỘNG 4 Tạo một file SINHVIEN.DAT để lưu thông tin của một lớp sinh viên. Mỗi sinh viên cần những thông tin sau: Họ tên, Ngày sinh, Quê quán, Điểm trung bình, Xếp loại (trường xếp loại do chương trình tự tính lấy dựa vào điểm trung bình như sau: nếu điểm trung bình < 5 thì xếp loại ‘D’, nếu 5 <= điểm trung bình < 6.5 thì xếp loai ‘C’, nếu 6.5 <= điểm trung bình < 8 thì xếp loại ‘B’, trường hợp còn lại xếp loại ‘A’). HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Phần khai báo ? Phần thân: Begin write('Nhap ten file: '); readln(filename); assign(f,filename); rewrite(f); i:=1; repeat writeln('Nhap thong tin cua cac sinh vien'); writeln('Thong tin cua sinh vien thu ', i); write('Ho ten: '); readln(Bhoten); if Bhoten '' then begin sv.hoten:= Bhoten; write('Ngay sinh (dd/mm/yyyy): '); readln(sv.ngaysinh); write('Quequan: '); readln(sv.quequan); write('Diem trung binh: '); readln(sv.diemtb); if sv.diemtb<5 then sv.xeploai:='D' else if sv.diemtb<6.5 then sv.xeploai:='C' else if sv.diemtb<8 then sv.xeploai:='B' else sv.xeploai:='A'; write(f,sv); end; inc(i); until Bhoten = ''; close(f); end. Các em về nhà hoàn thiện vào máy, chạy và test kq nhe’! Program Vi_du_1; Type St20 = String[20]; St10 = String[10]; SinhVien = record Hoten: St20; Ngaysinh,Quequan: St10; DiemTb: real; Xeploai: Char; end; Var f: File of SinhVien; filename:String; Sv: sinhvien; Bhoten:st20; i:word; Begin J Vang ạ! Củng cố Các hàm và thủ tục chuẩn của File Dặn dò Về nhà học bài và làm bài trước khi đến lớp. Các em nghỉ! NHẬN XÉT Phương pháp: ............................................................................................................................................................................................................ Hiệu quả sử dụng: ............................................................................................................................................................................................................ Hiệu quả SD TBDH: ............................................................................................................................................................................................................ ND cần điểu chỉnh: ............................................................................................................................................................................................................ NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Tài liệu đính kèm: