I/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Học sinh phải năm được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách .Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
2. Về kỉ năng:
- Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.
- Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra.
- Thành thạo trong việc xét vị trí tương đối của 2 mặt phẳng
3. Về tư duy thái độ:
- Phát huy tính tư duy logic , sáng tạo và thái độ nghiêm túc trong quá trình giải bài tập
II/ Chuẩn bịcủa GV và HS:
1. Giáo viên: Giáo án, thước thẳng.
2. Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà
Tuần: 26 Ngày soạn: 21/03/2010 Tiết: 25 Ngày dạy: 25/02/2010 Chủ đề: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG I/ Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Học sinh phải năm được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách .Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng. 2. Về kỉ năng: - Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố. - Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra. - Thành thạo trong việc xét vị trí tương đối của 2 mặt phẳng 3. Về tư duy thái độ: - Phát huy tính tư duy logic , sáng tạo và thái độ nghiêm túc trong quá trình giải bài tập II/ Chuẩn bịcủa GV và HS: 1. Giáo viên: Giáo án, thước thẳng. 2. Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà III/ Phương pháp: Đàm thoại kết hợp hoạt động nhóm. IV/ Tiến trình bài học: 1/ Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 2/ Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung GV: Giới thiệu bài tập 1. *MP cắt ox;oy;oz tại A;B;C Tọa độ của A,B;C ? *Tọa độ trọng tâm tam giác A;B;C ? *PT mặt phẳng qua ba điểm A; B;C ? GV: Cho 2 mp (α ) Ax + By + Cz + D = 0 (β) A’x + B’y + C’z + D’ = 0 Hỏi: Điều kiện nào để *(α) // (β) *(α) trùng (β) *(α) cắt (β) *(α) vuông góc (β) GV: Giới thiệu bài tập 2 H: Hãy nêu phương pháp giải GV: Yêu cầu hs lên bảng giải. H: Nêu cách tính khoảng cách từ điểm M (x0, y0, z0) đến mp (α) Ax + By+ Cz +D = 0. GV: Giới thiệu bài tập 3, hướng dẫn học sinh lên bảng tính HS: Ghi đề. *A(x;0;0) ;B(0;y;0);C(0;0;z) A(3;0;0); B(0;6;0) ; C(0;0;9) - PT mặt phẳng qua ba điểm A; B;C là: Trả lời: * * A:B:CA:B:C AA’ + BB’ + CC’ = 0 + HS giải. + HS nhận xét và sữa sai nếu có HS: Nhắc lại công thức: HS: Lên bảng giải. Bài 1. Viết ptmp (α ) a/ Đi qua điểm G(1;2;3) và cắt các trục tọa độ tại A;B;C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC . b/ Đi qua điểm H(2;1;1) và cắt các trục tọa độ tại A;B;C sao cho H là trực tâm tam giác ABC - (α) trùng (β) - (α) cắt (β) A:B:CA:B:C Đặt biệt: *(α) (β) AA’ + BB’ + CC’ = 0 Bài 2. Cho 2 m ặt phẳng có pt : (α) : 2x -my + 3z -6+m = 0 (β): (m+3)x - 2y –(5m+1) z - 10 =0 Xác định m để hai mp a/song song nhau. b/Trùng nhau c/Cắt nhau d/ Vuông góc Bài 3: Tìm M nằm trên trục oz trong mỗi trường hợp sau : a/ M cách đều A(2;3;4) và mp : 2x +3y+z -17=0 b/ M cách đều 2mp: x+y – z+1 = 0 x – y +z +5 =0 4. Cũng cố : Qua tiết học này cần nắm : Cách viết ptmp trong các TH đã nêu trong bài học. Xét vị trí tương đối của 2 mp và tính được khoảng cách từ 1 điểm đến mp. 5. Hướng dẫn về nhà : Xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập trong sách bài tập.
Tài liệu đính kèm: