Tiết 19 Bài 15 Vật liệu cơ khí
I. Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức
- Trỡnh bày được cỏc tính chất đặc trưng của vật liệu dùng trong ngành cơ khí.
- Nờu được ứng dụng của một số loại vật liệu dùng trong ngành cơ khí.
2. Về kỹ năng
- Nhận dạng được một số loại vật liệu thông dụng trong ngành cơ khí.
- Rèn kỹ năng thuyết trỡnh, phản biện, trả lời cõu hỏi, đặt câu hỏi, đọc hiểu.
3. Về thái độ
- Chủ động tích cực trong hoạt động học tập
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào trong thực tế.
2II. Chuẩn bị
1. Giỏo viờn
- Kế hoạch bài dạy, tài liệu liên quan (google.com từ khóa “ vật liệu vô cơ”, “vật liệu hữu cơ”, “ Vật liệu conposite”)
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài: nghiên cứu tính chất đặc trưng của vật liệu cơ khí, tỡm hiểu về một số loại vật liệu thụng dụng trong ngành cơ khí. Dự kiến câu hỏi cần được giải đáp về bài 15.
Ngày soạn: / /2019 Phần hai Chế tạo cơ khí ---------------------------------------------------------------------------------- Chương 3 Vật liệu cơ khí và công nghệ chế tạo phôi Tiết 19 Bài 15 Vật liệu cơ khí I. Mục tiêu bài học 1. Về kiến thức - Trỡnh bày được cỏc tính chất đặc trưng của vật liệu dùng trong ngành cơ khí. - Nờu được ứng dụng của một số loại vật liệu dùng trong ngành cơ khí. 2. Về kỹ năng - Nhận dạng được một số loại vật liệu thụng dụng trong ngành cơ khớ. - Rốn kỹ năng thuyết trỡnh, phản biện, trả lời cõu hỏi, đặt cõu hỏi, đọc hiểu. 3. Về thỏi độ - Chủ động tớch cực trong hoạt động học tập - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào trong thực tế. 2II. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn - Kế hoạch bài dạy, tài liệu liờn quan (google.com từ khúa “ vật liệu vụ cơ”, “vật liệu hữu cơ”, “ Vật liệu conposite”) - Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài: nghiờn cứu tớnh chất đặc trưng của vật liệu cơ khớ, tỡm hiểu về một số loại vật liệu thụng dụng trong ngành cơ khớ. Dự kiến cõu hỏi cần được giải đỏp về bài 15. 2. Học sinh - Theo HDVN của giỏo viờn III. Hỡnh thức và PP- KTDH - Hỡnh thức: theo lớp, hoạt động cỏ nhõn và hoạt động tập thể - PP- KTDH: vấn đỏp, thảo luận nhúm, hỏi chuyờn gia, thuyết trỡnh. IV. Tiến trình bài học * Ôn định , kiểm diện * Kiểm tra bài cũ:(khụng) *Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG àHướng tới hỡnh thành và phỏt triển năng lực sử dụng sử dụng ngụn ngữ, tự học, giao tiếp à Hỡnh thành và phỏt triển phẩm chất tự trọng, tự lập, tự tin, chấp hành kỉ luật. GV: ? Làm thế nào chọn được đúng vật liệu theo yêu cầu sử dụng? Hóy giải thớch?HS:............ (phải biết các tính chất đặc trưng của vật liệu đó, mỗi loại vật liệu có tính chất cơ học, vật lý, hoá học khác nhau). GV: Bài hôm nay thầy sẽ giới thiệu cùng các em một số tính chất, đặc trưng về cơ học, công dụng của vật liệu. HOẠT ĐỘNG 2: HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC 1. Nội dung 1: Tỡm hiểu một số tớnh chất đặc trưng cuả vật liệu cơ khớ àHướng tới hỡnh thành và phỏt triển năng lực sử dụng ngụn ngữ kỹ thuật, sử dụng sử dụng ngụn ngữ, hợp tỏc, giao tiếp. à Hỡnh thành và phỏt triển phẩm chất trung thực, tự trọng, chớ cụng vụ tư, tự tin, chấp hành kỉ luật. Hoạt động của thày và trò Nội dung bài * Chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV: Trờn cơ sở đó chuẩn bị bài ở nhà, Cỏc nhúm cú 5 phỳt chuẩn bị nội dung đó được yờu cầu nghiờn cứu ở nhà: Nhiệm vụ: nờu bản chất và đại lượng đặc trưng (đơn vị) của cỏc tớnh chất đặc trưng của vật liệu cơ khớ. + Sau 5p sẽ gọi ngẫu nhiờn lờn bỏo cỏo một phần nhiệm vụ. + Cỏc nhúm khỏc bổ sung phần bỏo cỏo của nhúm bỏo cỏo và đặt hỏi cho nhúm bỏo cỏo, cõu hỏi phải sỏt nội dung của nhúm đang trỡnh bày, rừ ràng dễ hiểu, khụng hỏi nhiều ý trong một cõu. + Trong quỏ trỡnh hoạt động(trả lời) nếu khú khăn cú thể xin hỗ trợ trực tiếp từ giỏo viờn hoặc giỏo viờn chủ động tư vấn nhúm bỏo cỏo(hỏi). Bảng + Lớp học bố trớ như sau: Nhúm bỏo cỏo (nhúm 4) Nhúm 2 Nhúm 1 Nhúm 3 - Cỏch di chuyển: cỏc nhúm bỏo cỏo theo thứ tự, nhúm bỏo cỏo song sẽ di chuyển về vị trớ nhúm bỏo cỏo kế tiếp ngồi. - GV: Sau mỗi phần bỏo cỏo và phản biện kiến thức sẽ được chốt lại và bổ sung, mở rộng(nếu cần) * Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS: thảo luận thực hiện nhiệm vụ * Bỏo cỏo nhiệm vụ học tập - HS: bỏo cỏo, phản biện * Đỏnh giỏ nhiệm vụ học tập - Nhận xột ý thức học tập, chất lượng cõu trả lời, thể chế húa kiến thức. - Cõu hỏi dự kiến ? Hãy cho biết các tính chất đặc trưng của vật liệu? (Độ bền, độ dẻo, độ cứng) ? Đại lượng nào là tớnh chất đặc trưng của vật liệu cơ khớ? ? Độ cứng, độ bền, độ dẻo tỉ lệ thế nào với nhau? ? Làm thế nào để biết được độ cứng của vật liệu? - Yêu cầu học sinh tham khảo VD SGK - GV: Nêu thêm cách thử độ cứng trong kỹ thuật.(dùng máy thử) Máy thử độ cứng Rockwell I. Một số tính chất đặc trưng của vật liệu 1. Độ bền - Độ bền biểu thị khả năng chống lại sự biến dạng dẻo hay phá huỷ của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực - Độ bền là chỉ tiêu cơ bản của vật liệu. Giới hạn độ bền đặc trưng cho độ bền của vật liệu. . Giới hạn bền tỷ lệ thuận với độ bền và được chia làm 2 loại : + Giới hạn bền kéo đặc trưng cho độ bền kéo của vật liệu + Giới hạn bền nén đặc trưng cho độ bền nén của vật liệu 2. Độ dẻo - Độ dẻo biểu thị khả năng biến dạng dẻo dưới tác dụng của ngoại lực - Độ giãn dài tương đối đặc trưng cho độ dẻo của vật liệu. Vật liệu có độ giãn dài tương đối càng lớn thì độ dẻo càng cao. 3. Độ cứng - Độ cứng là khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực thông qua các đầu thử có độ cứng cao được coi là không biến dạng - Trong thực tế thường dùng các đơn vị đo độ cứng sau đây: + Độ cứng Brinen (HB) dùng khi đo độ cứng của các vật liệu có độ cứng thấp. Vật liệu càng cứng khi có trị số HB lớn. + Độ cứng Rocven ( HRC) dùng khi đo độ cứng các loại vật liệu có độ cứng trung bình hoặc là độ cứng cao . Vật liệu càng cứng thì số đo HRC càng lớn . + Độ cứng Vicker ( Kí hiệu HV) dùng khi đo độ cứng của các vật liệu có độ cứng cao . Vật liệu càng cứng thì chỉ số đo HV càng lớn 2. Nội dung 2: tỡm hiểu một số loại vật liệu thụng dụng trong cơ khớ àHướng tới hỡnh thành và phỏt triển năng lực sử dụng ngụn ngữ kỹ thuật, sử dụng sử dụng ngụn ngữ, hợp tỏc, giao tiếp. à Hỡnh thành và phỏt triển phẩm chất trung thực, tự trọng, chớ cụng vụ tư, tự tin, chấp hành kỉ luật. Hoạt động Nội dung * Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: lớp vẫn hoạt động theo nhúm như trờn. GV: yờu cầu học sinh nghiờn cứu bảng 15.1 SGK trong 3p và hóy cho biết vật liệu cơ khớ gồm những nhúm vật liệu dựng trong cơ khớ được chia thành những nhúm nào? Nờu tớnh chất và ứng dụng của chỳng trong thực tế? Đặt ra những cõu hỏi em cần được giải đỏp. * Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: nghiờn cứu và thực hiện nhiệm vụ * Bỏo cỏo kết quả nhiệm vụ học tập HS: bỏo cỏo. Hỏi, trả lời. * Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - Thể chế húa kiến thức II. Một số loại vật liệu thông dụng ( Bảng 15.1 SGK) C1 C2 C3 C4 C5 HOẠT ĐỘNG 3: HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP àHướng tới hỡnh thành và phỏt triển năng lực sử dụng ngụn ngữ kỹ thuật, sử dụng sử dụng ngụn ngữ, tự học, giao tiếp. à Hỡnh thành và phỏt triển phẩm chất trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, chấp hành kỉ luật. GV: Hóy nờu một số vật dụng em biết làm từ vật liệu vụ cơ, hữu cơ, compozit? HS:.............................. HOẠT ĐỘNG 4: HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG àHướng tới hỡnh thành và phỏt triển năng lực sử dụng ngụn ngữ kỹ thuật, sử dụng sử dụng ngụn ngữ, tự học, giao tiếp. à Hỡnh thành và phỏt triển phẩm chất trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, chấp hành kỉ luật. GV? Hóy cho biết những mảnh nhựa ở nhà cú thể bỏn phế liệu là loại vật liệu gỡ? HS: ..... GV? Dao cắt gọt dựng trong mỏy tiện kim loại làm bằng vật liệu gỡ? HS:.............................. HOẠT ĐỘNG 5: HOẠT ĐỘNG TèM TềI MỞ RỘNG àHướng tới hỡnh thành và phỏt triển năng lực sử dụng ngụn ngữ kỹ thuật, tự học, sử dụng CNTT- TT. à Hỡnh thành và phỏt triển phẩm chất trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin. EM Cể BIẾT? Vật liệu Composite là gỡ ? Composite cú nguồn gốc sơ khai từ thiờn nhiờn, đú là những thõn cõy gỗ cú cỏc sợi xenlulozo liờn kết với nhau bằng licnin, tạo ra một thõn gỗ vừa bền vừa dẻo. Sau đú, người Mỹ đó tiến hành nghiờn cứu và phỏt triển loại vật liệu này thành vật liệu nhõn tạo, lấy tờn là composite từ những năm 1950. Ngày nay, composite được tạo ra từ 2 thành phần: cốt (như sợi thủy tinh, sợi hữu cơ, sợi cacbon, sợi kim loại,....) và nền (polyme nhiệt rắn, polyme nhiệt dẻo, cacbon, kim loại), giỳp cho loại hợp chất này cú được khả năng bền bỉ với mọi điều kiện thời tiết. Kết cấu của vật liệu composite giỳp tăng độ bền khi ứng dụng sản xuất sản phẩm ngoài trời Những ưu điểm mà vật liệu composite mang lại ? Loại vật liệu này cú những ưu điểm nổi trội cú thể kể đến như: Sử dụng tốt ngoài trời, khụng lo ảnh hưởng bởi mưa nắng. Dễ ứng dụng trong sản xuất cỏc loại sản phẩm cần sự tinh xảo và chi tiết. Khỏ dễ để làm sạch bề mặt, nhanh chúng trở lại gần như mới 99% sau khi vệ sinh. Khụng chứa chất độc hại, khụng gõy ảnh hưởng xấu đến mụi trường và an toàn cho người sử dụng. Dễ ứng dụng rộng rói và khụng gõy độc hại cho người dựng Đõy là loại vật liệu lý tưởng cho điều kiện thời tiết tại Việt Nam Nếu bạn từng phải đau đầu với những loại vật liệu như gỗ vỡ sợ ẩm mốc nếu ướt mưa, dễ rạn nứt nếu để ngoài trời với nhiệt độ biến đổi liờn tục, như ở nước ta. Composite chớnh là giải phỏp hoàn hảo cho bạn. Dự thời tiết khắt nghiệt, hay bạn ớt cú thời gian dành cho việc vệ sinh sản phẩm thường xuyờn, thỡ vật liệu composite vẫn cú thể “tự mỡnh” chống chọi lại những tỏc nhõn gõy hao mũn kia. Cú thể đặt ngoài trời mà khụng lo ngại mưa nắng gõy hao mũn nhanh Điều này đặc biệt quan trọng đối với những người làm kinh doanh, việc sở hữu một bộ bàn ghế, một tượng trang trớ ngoài trời, ớt hao mũn theo thời gian sẽ là giỳp cỏc nhà kinh doanh tiết kiệm một số tiền khỏ lớn trong trựng tu và cú thờm nguồn tài chớnh để đầu tư cho những kế hoạch khỏc. Với sự phỏt triển khụng ngừng của khoa học hiện đại, việc ứng dụng cỏc chất liệu mới như vật liệu composite là cần thiết. Sự tiện dụng, cũng như tớnh kinh tế luụn là một trong những ưu tiờn hàng đầu ngày nay. Nếu bạn vẫn chưa tỡm được ra được một sản phẩm nào cú thể đạt đủ cỏc tiờu chớ đẹp, tốt, bền, với giỏ cả phải chăng thỡ đừng ngần ngại chọn những sản phẩm làm từ composite. Theo Lavanto.vn * Hướng dẫn về nhà (1ph) Học bài, trả lời câu hỏi SGK; Nghiờn cứu và thiết kế cỏch giới thiệu về PP đỳc khuụn cỏt. - Xem clip đỳc xoong khuụn cỏt tho địa chỉ: https://www.youtube.com/watch?v=nliVVMKIbfU* Tờ nguồn: Một số loại vật liệu thụng dụng dựng trong cơ khớ Tờn vật liệu Thành phần Tớnh chất Ứng dụng Vật liệu vụ cơ - Là hợp chất kim loại và phi kim hay phi kim với phi kim - cứng, bền nhiệt cao(2000-30000c) - Làm đỏ mài, dao cắt, chi tiết trong mỏy kộo sợi. Vật liệu hữu cơ (Polime) Nhựa nhiệt dẻo - Là hợp chất hữu cơ tổng hợp - Vd: poliamit(PA) - Chuyển sang trạng thỏi dẻo, khụng dẫn điện, nhiệt, gia cụng được nhiều lần - Bền, chống mài mũn cao - làm bỏnh răng chi thiết bị kộo sợi Nhựa nhiệt cứng - Là hợp chất hữu cơ tổng hợp - VD: ấpoxi - Polieste khụng no - Khụng chảy, mềm ở nhiệt độ cao sau gia cụng lần 1 - Khụng tan trong dung mụi,khụng dẫn điện, cứng, bền - Làm tấm lắp cầu dao - Kết hợp sợi thuỷ tinh làm vật liệu compụzit Vật liệu compụzit Cmpụzit nền là kim loại - cỏc loại cỏcbit như cỏcbit vonfram, cỏcbit tantan liờn kết với nhau nhờ coban - Cứng, bền, bền nhiệt cao(800-10000c) - Làm dụng cụ cắt trong gia cụng cắt gọt Compụzit nền là vật liệu hữu cơ - Nền ờpụxi cốt cỏt vàng, sỏi. - Nền ờpụxi cốt nhụm oxớt dạng hỡnh cầu và sợi cỏcbon - Cứng, bền cao - Bền rất cao, nhẹ - Thõn mỏy cụng cụ - Cỏnh tay người mỏy, nắp mỏy. Ngày soạn: / /2019 Tiết 20 Bài 16 Công nghệ chế tạo phôi (tiết 1) I. Mục tiêu bài học 1. Về kiến thức - Nờu được bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc , phõn tớch được công nghệ chế tạo phôi bằng phươn ... B. Lũ xo C. Cam D. Con đội # Chốt pittong là chi tiết thuộc Pitiong B. Nhúm pittong C. Nhúm trục khuỷu D. Nhúm thanh truyền # Phần nào của trục khuỷu truyền mụ men quay cho cỏc cơ cấu hệ thống của động cơ A. Đầu B. Đuụi C. Thõn D. Cả 3 đỏp ỏn # Cơ cấu phõn phối khớ dựng xupap treo xupap được treo ở: A. Thõn mỏy B. Nắp mỏy C. Động cơ D. Cả 3 đỏp ỏn # Cỏc loại động cơ trờn xe mỏy phổ biến hiện nay dựng cơ cấu phõn phối khớ nào? A. Xupap B. Van trượt C. Xupap treo D. Xupap đặt # Trong cơ cấu phõn phối khớ, khi xupap ở trạng thỏi đúng lũ xo xupap ở trạng thỏi Bỡnh thường B. Nộn C. Dón tương đối D. Dón dài nhất # Khi động cơ đốt trong làm việc trục.....truyền cho trục.... A. Khuỷu; cam B. Cam; khuỷu C. Đầu khuỷu; cam D. Đuụi khuỷu; cam # Trong hệ thống bụi trơn khi nào van an toàn bơm dầu và van khống chế lượng dầu qua kột đều mở A. Nhiệt độ dầu bụi trơn lớn hơn giới hạn cho phộp B. Áp suất dầu bụi trơn trong đường ống lớn hơn giới hạn cho phộp C. Nhiệt độ động cơ lớn hơn giới hạn cho phộp D. Cả 3 đỏp ỏn # Cơ cấu phõn phối khớ dựng xupap đặt cú....Chi tiết A. 7 B. 9 C. 10 D. 8 # Nhiệm vụ của trục khuỷu là A. Truyền chuyển động cho pittong ở kỡ chỏy- dón nở sinh cụng và nhận lực từ pittong thực hiện cỏc kỡ nạp, nộn, thải khớ; dẫn động cho cỏc cơ cấu hệ thống của động cơ. B. Truyền chuyển động cho pittong ở cỏc kỡ nạp, nộn, thải khớ và nhận lực từ pittong thực hiện ở chỏy- dón nở sinh cụng; tham gia cấu tạo buồng chỏy. C. Truyền chuyển động cho pittong ở cỏc kỡ nạp, nộn, thải khớ và nhận lực từ pittong thực hiện ở chỏy- dón nở sinh cụng; tham gia cấu tạo buồng chỏy. D. Truyền chuyển động cho pittong ở cỏc kỡ nạp, nộn, thải khớ và nhận lực từ pittong thực hiện ở chỏy- dón nở sinh cụng; dẫn động cho cỏc cơ cấu hệ thống của động cơ. # Dầu bụi trơn cho động cơ xe mỏy hiện nay được chứa ở A. Cỏc te B. Thựng nhiờn liệu C. Xi lanh D. Động cơ # Cú bao nhiờu phương phỏp bụi trơn A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 # Cơ cấu phõn phối khớ cú nhiệm vụ là: A. Đúng mở xupap đỳng thời điểm B. Đúng, mở cỏc cửa nạp, thải đỳng thời điểm để nạp đầy khớ sạch và thải sạch khớ thải C. Quyết định lượng hũa khớ phự hợp D. Cả 3 đỏp ỏn trờn # Thứ tự lắp cỏc chi tiết trờn cơ cấu trục khuỷu thanh truyền tớnh từ buồng chỏy xuống là A. Ptitong, trục khuỷu, thanh truyền B. Pittong, thanh truyền, trục khuỷu C. Thanh truyền, pittong, trục khuỷu D. Trục khuỷu, thanh truyền, pittong # Trong cơ cấu phõn phối khớ, khi xupap mở lũ xo xu pap ở trạng thỏi A. Dón B. Nộn C. Dón tương đối D. Dón dài nhất # Nhiệm vụ chớnh của hệ thống bụi trơn là A. Bụi trơn B. Làm mỏt C. Cung cấp nhiờn liệu D. Bụi trơn cho cỏc bề mặt ma sỏt # Cấu tạo của thanh truyền gồm...phần A. 2 B. 3 C. 4 D. Nhiều # Cơ cấu phõn phối khớ dựng xupap chỉ dựng trờn loại động cơ nào sau đõy A. Điờgen B. Xăng C. 2 kỳ D. 4 kỳ # Dầu bụi trơn cú tỏc dụng A. Cả 3 đỏp ỏn B. Làm mỏt C. Tẩy rửa, chống rỉ D. Bụi trơn cho cỏc bề mặt ma sỏt # Phần nào của trục khuỷu truyền mụ men quay cho bỏnh đà sinh cụng A. Đầu B. Đuụi C. Thõn D. Cả 3 đỏp ỏn # Khi nào van an toàn bơm dầu và van khống chế lượng dầu qua kột đều mở A. Nhiệt độ dầu bụi trơn lớn hơn giới hạn cho phộp B. Áp suất dầu bụi trơn trong đường ống lớn hơn giới hạn cho phộp C. Nhiệt độ động cơ lớn hơn giới hạn cho phộp D. Cả 3 đỏp ỏn # Bỡnh thường van khống chế lượng dầu qua kột.... và van an toàn bơm dầu ..... A. Mở, mở B. Đúng, đúng C. Mở, đúng D. Đúng, Mở # Bỡnh thường van an toàn luụn.... cũn van khống chế luụn... A. Mở, mở B. Đúng, đúng C. Mở, đúng D. Đúng, Mở # Chi tiết nào sau đõy của hệ thống bụi trơn cưỡng bức cú tỏc dụng ngăn ngừa hiện tượng ỏp suất trong đường ống tăng cao đến mức vỡ đường ống dẫn dầu A. Van hằng nhiệt B. Đồng hồ bỏo ỏp suất C. Van an toàn bơm dầu D. Van khống chế lượng dầu qua kột # Khi ỏp suất dầu trong đường ống lớn hơn giới hạn cho phộp thỡ A. Một phần dầu quay lại cỏc te B. Dầu quay lại cỏc te C. Dầu phải qua kột làm mỏt D. Dầu phải quay lại kột làm mỏt # Đối trọng được đặt nằm trờn.....nhằm đảm bảo..... A. Trục khuỷu, cõn bằng về trọng lực với chốt khuỷu B. Mỏ khuỷu, cõn bằng về trọng lực với chốt khuỷu C. Trục khuỷu, giảm ma sỏt D. Mỏ khuỷu, giảm ma sỏt # Đầu nhỏ của thanh truyền được nối với .....bằng.... A. Trục khuỷu; chốt khuỷu B. Pittong; chốt khuỷu C. Trục khuỷu; Cổ khuỷu D. Pittong; chốt pittong # Phớa trong đầu to, đầu nhỏ của thanh truyền cú lắp.....để ..... Ổ bi hoặc bạc lút; giảm ma sỏt mài mũn B. Ổ bi; giảm ma sỏt mài mũn C. Bạc lút; giảm ma sỏt mài mũn D. Chốt; giảm ma sỏt mài mũn # Đầu to của thanh truyền được chế tạo chia 2 nửa theo em nờn chọn chi tiết nào sau đõy lắp để giảm ma sỏt mài mũn Chốt B. Bạc lút C. Ổ bi D. Bạc lút và ổ bi # Phương phỏp bụi trơn nào sau đõy được sử dụng phổ biến nhất hiện nay Vung tộ B. Pha dầu vào nhiờn liệu C. Tuần hoàn cưỡng bức D. Bốc hơi tự nhiờn # Đõu là chi tiết khụng cú trong hệ thống bụi trơn cưỡng bức Cỏnh tản nhiệt B. Bơm dầu C. Đồng hồ bỏo ỏp suất D. Bầu lọc tinh # Ở động cơ 4 kỡ trong một chu trỡnh làm việc số vũng quay của trục khuỷu và số vũng quay trục cam phụ thuộc vào A. Số lần đúng mở xupap B. Số hành trỡnh pittong C. A+ B D. Vấu cam tỏc động # Cơ cấu phõn phối khớ dựng xupap treo cú....Chi tiết 7 B. 9 C. 10 D. 8 # Nhiệm vụ của pittong là A. Truyền chuyển động cho trục khuỷu ở kỡ chỏy- dón nở sinh cụng và nhận lực từ trục khuỷu thực hiện cỏc kỡ nạp, nộn, thải khớ; dẫn động cho cỏc cơ cấu hệ thống. B. Truyền chuyển động cho trục khuỷu ở cỏc kỡ nạp, nộn, thải khớ và nhận lực từ trục khuỷu thực hiện ở chỏy- dón nở sinh cụng; tham gia cấu tạo buồng chỏy. C. Truyền chuyển động cho trục khuỷu ở kỡ chỏy- dón nở sinh cụng và nhận lực từ trục khuỷu thực hiện cỏc kỡ nạp, nộn, thải khớ; tham gia cấu tạo buồng chỏy. D. Truyền chuyển động cho trục khuỷu ở kỡ chỏy- dón nở sinh cụng và nhận lực từ trục khuỷu thực hiện cỏc kỡ nạp, nộn, thải khớ; tham gia cấu tạo động cơ. # Cơ cấu phõn phối khớ dựng xupap đặt xu pỏp được đặt ở A. Thõn mỏy B. Nắp mỏy C. Động cơ D. Cả 3 đỏp ỏn # Đầu to của thanh truyền được nối với .....bằng.... Trục khuỷu; chốt khuỷu B. Pittong; chốt khuỷu C. Trục khuỷu; Cổ khuỷu D. Trục khuỷu; chốt pittong # Khi ỏp suất....cao trong đường ống hơn giới hạn cho phộp thỡ A. Động cơ; van an toàn bơm dầu đúng B. Động cơ; van an toàn bơm dầu mở C. Dầu bụi trơn; van an toàn bơm dầu đúng. D. Dầu bụi trơn; van an toàn bơm dầu mở # Động cơ 2 kỳ một chu trỡnh làm việc trục khuỷu quay......vũng cũn trục cam quay.....vũng A. 2; 2 B. 2; 1 C. 1;1 D. 1;2 # Chi tiết nào sau đõy khụng cú ở hệ thống bụi trơn A. Bơm dầu B. Bầu lọc thụ C. Van khống chế D. Đường ống dẫn dầu # Phương phỏp bụi trơn nào sau đõy ớt được sử dụng phổ biến nhất hiện nay A. Vung tộ B. Pha dầu vào nhiờn liệu C. Tuần hoàn cưỡng bức D. Cả 3 # Đõu khụng phải là chi tiết thuộc cơ cấu phõn phối khớ A. Pittong B. Lũ xo xu pap C. Xilanh D. Xupap # Trờn rónh lắp xec măng ....cú....cũn rónh lắp xec măng...khụng cú... A. Dầu; rónh; khớ; lỗ B. Khớ; rónh; dầu; lỗ C. Dầu; lỗ; khớ; lỗ D. Khớ; lỗ; Dầu; lỗ # Phương phỏp nào sau đõy khụng phải là phương phỏp bụi trơn A. Vung tộ B. Pha dầu vào nhiờn liệu C. Tuần hoàn cưỡng bức D. Bằng nước # Trong hệ thống bụi trơn cưỡng bức cú....chiếc van A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 # Dầu bụi trơn cú tỏc dụng chủ yếu là: A. Cả 3 đỏp ỏn B. Làm mỏt C. Tẩy rửa, chống rỉ D. Bụi trơn cho cỏc bề mặt ma sỏt # Rónh Xộc măng là chi tiết thuộc nhúm nào sau đõy: A. Nhúm pitong B. Nhúm trục khuỷu C. Nhúm thanh truyền D. Khụng thuộc nhúm nào. # Cấu tạo cơ cấu phõn phối khớ dựng xupap đặt khụng cú chi tiết nào sau đõy: A. Cũ mổ; lũ xo B. Lũ xo; đũa đẩy C. Đũa đẩy; cũ mổ D. Lũ xo; con đội # Trong cơ cấu phõn phối khớ của động cơ đốt trong chi tiết nào sau đõy đúng vai trũ van trượt? A. Xupap B. Xi lanh C. Pittong D. Trục khuỷu # Đõu là chi tiết trong hệ thống bụi trơn cưỡng bức đảm bảo sự tuần hoàn của dầu bụi trơn A. Bơm dầu B. Bầu lọc tinh C. Lưới lọc dầu D. B + C # Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền cú....chi tiết chớnh A. 3 nhúm B. 3 C. 4 nhúm D. 4 # Cấu tạo trục khuỷu gồm: A. Đầu; thõn; chi B. Đỉnh; đầu; thõn C. Đầu; thõn; đuụi D. Đầu to; thõn; đầu nhỏ # Cú thể nối đầu to và đầu nhỏ của thanh truyền trực tiếp với nhau khụng? A. Khụng B. Cú C. Cú thể được D. Tựy loại động cơ # Đõu là chi tiết khụng thuộc hệ thống bụi trơn A. Kột làm mỏt B. Bầu lọc thụ C. Đồng hồ bỏo ỏp suất . Van an toàn bơm dầu # Cấu tạo của trục khuỷu gồm...phần với ....chi tiết. A. 3; 5 B. 3; 4 C. 3; 6 D. 3; 3 # Chi tiết nào sau đõy nối thanh truyền với trục khuỷu? A. Mỏ khuỷu B. Cổ khuỷu C. Chốt khuỷu D. Trục quay của trục khuỷu # Tiết diện ngang phần ...của....cú hỡnh chữ .... A. Thõn; trục khuỷu; I B. Thõn; Pittong; I C.Thõn; thanh truyền; Y D. Thõn; thanh truyền; I # Cặp bỏnh răng phõn phối ở cơ cấu phõn phối khớ được thiết kế .....để đảm bảo cho .... đúng (mở) 1 lần/chu trỡnh A. Bỏnh răng lắp trờn trục cam bằng 2 bỏnh răng lắp trờn trục khuỷu; cỏc cửa B. Bỏnh răng lắp trờn trục cam bằng ẵ bỏnh răng lắp trờn trục cam; xupap C. Bỏnh răng lắp trờn trục cam bằng 1/2 bỏnh răng lắp trờn trục cam; cỏc cửa D. Bỏnh răng lắp trờn trục cam bằng 2 bỏnh răng lắp trờn trục khuỷu; xupap # Khi vấu cam tỏc động vào con đội xupap.....lũ xo xupap.... A. mở; nộn B. Đúng; dón C. Mở; dón D. Đúng; nộn # Xu pap trong cơ cấu phõn phối khi đúng lại là nhờ A. Vấu cam khụng tỏc động lờn con đội B. Lũ xo xupap dón ra C. Là xo xupap nộn lại D. A+ B # Trong cơ cấu phõn phối khớ cấu buồng chỏy kiểu treo.... kiểu đặt A. Xấp xỉ B. Lớn hơn C. Nhỏ hơn D. Bằng # Trong cơ cấu phõn phối khớ dựng xupap đặt con đội trực tiếp dẫn động cho xupap do A. Khụng cú đũa đẩy cũ mổ B. Xupap được đặt ở thõn mỏy C. Xupap được đặt ở nắp mỏy D. Thõn mỏy ngắn # Van nào của hệ thống làm mỏt nờn thay bằng van hằng nhiệt? A. Van an toàn bơm dầu B. Van khống chế lượng dầu qua kột C. A+ B D. Khụng nờn thay thế # Chi tiết nào trong hệ thống làm mỏt được dẫn động bởi trục khuỷu A. Van an toàn bơm dầu B. Van khống chế lượng dầu qua kột C. Bơm dầu D. Trục cam Ngày soạn: / /2019 Tiết 52 KIỂM TRA HỌC KỲ II MỤC TIấU: 1. Về kiến thức - Củng cố các kiến thức về phần cấu tạo động cơ đốt trong. - Đỏnh giỏ khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh. 2. Về kỹ năng - Rốn kỹ năng làm bài trắc nghiệm. - Rốn kỹ năng vẽ, đọc sơ đồ khối mụ tả cấu tạo, nguyờn lý làm việc của cỏc cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong. 3. Về thỏi độ - Rốn ý thức nghiờm tỳc, trung thực trong thi cử. 4- phỏt triển năng lực và phẩm chất: a, Năng lực chung: - NL tự học - NL giải quyết vấn đề - NL sỏng tạo. - NL quản lý - NL giao tiếp. - NL hợp tỏc. - NL tớnh toỏn. - NL sử dụng ngụn ngữ b, Năng lực chuyờn biệt: Năng lực sử dụng ngụn ngữ kỹ thuật c, Phẩm chất: trung thực ,tự trọng chớ cụng vụ tư Tự lập tự tin tự chủ cú tinh thần vượt khú. 2. Chuẩn bị - Ma trận, đề bài và phiếu soi đỏp ỏn (3 đề sinh 12 mó) 3. Tổng kết - Rỳt kinh nghiệm hỡnh thức, sai xút đề (nếu cú) - Rỳt kinh nghiệm về nội dung, mức độ kiến thức trong đề.
Tài liệu đính kèm: