Đề thi trắc nghiệm môn Vật lí 11 nâng cao - Mã đề 485

Đề thi trắc nghiệm môn Vật lí 11 nâng cao - Mã đề 485

Cu 1: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 , mắt nối tiếp với điện trở R2 = 200 , hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là :

A. 4 V B. 1 V C. 8 V D. 6 V

Cu 2: Chọn cuđúng.Đưa quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu M nhỏ, nhẹ, bằng bấc, treo ở đầu một sợi chỉ thẳng đứng. Quả cầu bấc M bị hút dính vào quả cầu Q. Sau đó thì

A. M rời Q về vị trí thẳng đứng. B. M tiếp tục bị ht dính vo Q.

C. M bị đẩy lệch về phía bên kia. D. M rời Q v vẫn bị ht lệch về phía Q.

Cu 3: Một ion A có khối lượng m = 6,6.10-27kg và điện tích q1= +3,2.10-19C, bay với vận tốc ban đầu v0=1.106m/s từ một điểm rất xa đến va chạm vào một ion B có điện tích q2= +1,6.10-19C đang đứng yên. Tính khoảng cch gần nhất giữa hai ion.

A. 2.10-13m. B. 13,9.10-14m. C. 3.10-12m. D. 1,4.10-11m.

Cu 4: Một êlectron di chuyển được đoạn đường 1 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m. Hỏi công của lực điện có giá trị nào sau đây?

A. -1,6.10-18J. B. +1,6.10-16J. C. -1,6.10-16J. D. +1,6.10-18J.

Cu 5: Cho đoạn mạch như hình vẽ. E1 = 12 V; E2 = 8 V; r1 = r2 = 0,5 ; R = 5 ; UAB = 2 V. Hiệu điện thế UAC cĩ gi trị l

 

doc 1 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1573Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Vật lí 11 nâng cao - Mã đề 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT HỒNG MAI
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MƠN VẬT LÍ 11 NÂNG CAO
Thời gian làm bài:15 phút; 
(10 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp:.......
Câu 1: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω, mắt nối tiếp với điện trở R2 = 200 Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là :
A. 4 V	B. 1 V	C. 8 V	D. 6 V
Câu 2: Chọn câu đúng. Đưa quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu M nhỏ, nhẹ, bằng bấc, treo ở đầu một sợi chỉ thẳng đứng. Quả cầu bấc M bị hút dính vào quả cầu Q. Sau đĩ thì
A. M rời Q về vị trí thẳng đứng.	B. M tiếp tục bị hút dính vào Q.
C. M bị đẩy lệch về phía bên kia.	D. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q.
Câu 3: Một ion A cĩ khối lượng m = 6,6.10-27 kg và điện tích q1 = +3,2.10-19 C, bay với vận tốc ban đầu v0 =1.106 m/s từ một điểm rất xa đến va chạm vào một ion B cĩ điện tích q2 = +1,6.10-19 C đang đứng yên. Tính khoảng cách gần nhất giữa hai ion.
A. 2.10-13 m.	B. 13,9.10-14 m.	C. 3.10-12 m.	D. 1,4.10-11 m.
Câu 4: Một êlectron di chuyển được đoạn đường 1 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều cĩ cường độ điện trường 1000 V/m. Hỏi cơng của lực điện cĩ giá trị nào sau đây?
A. -1,6.10-18 J.	B. +1,6.10-16 J.	C. -1,6.10-16 J.	D. +1,6.10-18 J.
Câu 5: Cho đoạn mạch như hình vẽ. E1 = 12 V; E2 = 8 V; r1 = r2 = 0,5 W; R = 5 W; UAB = 2 V. Hiệu điện thế UAC cĩ giá trị là 
A. 11,5 V.	B. 7,5 V.	C. – 11,5 V.	D. 8,5 V.
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ:
C1 = 6 μF ; C3 = 4 μF ; C2 = 3 μF ; C4 = 12 μF. Tính điện dung của bộ tụ khi K mở.
A. 6 μF. B. 8 μF.	C. 5 μF.	D. 10 μF
Câu 7: Trong nguồn điện hĩa học cĩ sự chuyển hĩa
A. từ cơ năng thành điện năng	B. từ hĩa năng thành điện năng
C. từ nội năng thành điện năng	D. từ quang năng thành điện năng
Câu 8: Một hệ điện tích cĩ cấu tạo gồm một ion dương +e và hai ion âm giống nhau nằm cân bằng. Khoảng cách giữa hai ion âm là a, Bỏ qua trọng lượng của các ion. Tính điện tích của một ion âm (theo e).
A. q = - e	B. q = e	C. q = 4e	D. q = - 4e
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng.
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nĩ.
B. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nĩ.
C. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nĩ.
D. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nĩ.
Câu 10: Cho mạch điện như hình vẽ:
C2 = 3 μF ; C3 = 7 μF ; C4 = 4 μF.Tính Cx để điện dung của bộ tụ là C = 5 μF.
A. 12 μF. B. 6 μF.	C. 4 μF.	D. 8 μF.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docVL11_VL 11 NANG CAO_485.doc