Đề thi trắc nghiệm môn Vật lí 11 - Mã đề thi 101

Đề thi trắc nghiệm môn Vật lí 11 - Mã đề thi 101

Câu 1: Trên vành kính có ghi X 2,5. Tiêu cự của kính lúp bằng:

A. 4cm. B. 10cm. C. 0,4m. D. 2,5cm.

Câu 2: Hệ hai thấu kính đặt đồng trục gồm TKHT L1 có f1 = 10 cm và TKHT L2 có f2 = 20 cm. Vật AB đặt trước L1 đoạn 20 cm. Giữ nguyên vị trí của vật AB và L1. Để ảnh cuối qua hệ hiện ra ở vô cực thì khoảng cách giữa hai thấu kính bằng

A. 50 cm B. 40 cm C. 30 cm D. 10 cm

Câu 3: Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây là:

A. B. C. D.

Câu 4: Chọn câu trả lời đúng.

Sự phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng từ một môi trường truyền sang môi trường khác:

A. Dưới góc nhỏ hơn góc tới hạn.

B. Có chiết suất nhỏ hơn chiết suất của môi trường đầu.

C. Có cùng chiết suất với chiết suất của môi trường đầu.

D. Có chiết suất lớn hơn chiết suất của môi trường đầu.

 

doc 5 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1483Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Vật lí 11 - Mã đề thi 101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.....................................................Lớp:.................
 Điểm
01
11
21
02
12
22
Số câu trúng :.......
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
Câu 1: Trên vành kính có ghi X 2,5. Tiêu cự của kính lúp bằng:
A. 4cm.	B. 10cm.	C. 0,4m.	D. 2,5cm.
Câu 2: Hệ hai thấu kính đặt đồng trục gồm TKHT L1 có f1 = 10 cm và TKHT L2 có f2 = 20 cm. Vật AB đặt trước L1 đoạn 20 cm. Giữ nguyên vị trí của vật AB và L1. Để ảnh cuối qua hệ hiện ra ở vô cực thì khoảng cách giữa hai thấu kính bằng
A. 50 cm	B. 40 cm	C. 30 cm	D. 10 cm
Câu 3: Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. 
Sự phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng từ một môi trường truyền sang môi trường khác:
A. Dưới góc nhỏ hơn góc tới hạn.
B. Có chiết suất nhỏ hơn chiết suất của môi trường đầu.
C. Có cùng chiết suất với chiết suất của môi trường đầu.
D. Có chiết suất lớn hơn chiết suất của môi trường đầu.
Câu 5: Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem Tivi mà không muốn đeo kính người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là:
A. 2 m	B. 0,5 m	C. 1 m	D. 1,5 m
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng : Một con cá trong khối băng trong suốt (n = 1,3) được nhìn thấy nằm cách mặt lớp băng 40 cm. Thật sự con cá cách lớp băng:
A. 52 cm	B. 31 cm	C. 46 cm	D. 80 cm
Câu 7: Hình nào dưới đây sai. Đường đi tia sáng qua thấu kính ở hình 7.4
A. Hình 7.4a	B. Hình 7.4d	C. Hình 7.4c	D. Hình 7.4b
Câu 8: Chọn câu đúng : Ngắm chừng ở điểm cực cận là :
A. Điều chỉnh kính hay vật sao cho ảnh của vật nằm đúng ở điểm cực cận CC của mắt.
B. Điều chỉnh vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận CC của mắt.
C. Điều chỉnh kính sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận CC của mắt
D. Điều chỉnh kính hay vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận CC của mắt.
Câu 9: Hai dòng điện thẳng song song mang dòng điện I1 và I2, đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 10: Hình nào dưới đây sai? Đường đi của tia sáng qua thấu kính ở hình 7.2.
A. Hình 7.2a	B. Hình 7.2b	C. Hình 7.2d	D. Hình 7.2c
Câu 11: Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 tới mặt phân cách với môi trường có chiết suất
 n2 (n2 < n1) thì
A. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
B. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i.
C. góc khúc xạ thay đổi từ 0 đến 90o khi góc tới i thay đổi từ 0 đến 90o.
D. có tia khúc xạ đối với mọi phương của tia tới.
Câu 12: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 10 mA trong khoảng thời gian 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian đó là:
A. 20 mV	B. 15 mV	C. 10 mV	D. 30 mV
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây sai ? Lực từ là lực tương tác.
A. Giữa hai nam châm	B. Giữa một nam châm và một dòng điện.
C. Giữa hai dòng điện .	D. Giữa hai điện tích.
Câu 14: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. cách thấu kính 20 cm, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 30 cm	B. f = 15 cm	C. f = -15 cm	D. f = -30 cm
Câu 15: Công thức tính độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Một lăng kính có góc chiết quang A = 30o. Một tia sáng đơn sắc tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 30o. Biết góc r = r’ (hình vẽ). Góc lệch D của tia sáng khi truyền qua lăng kính là
A. 30o	
B. 40o	
C. 10o	
D. 20o
Câu 17: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 5dp và cách thấu kính một đoạn 30 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính 60 cm
B. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính 60 cm
C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính 20 cm
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính 20 cm
Câu 18: Đối với thấu kính phân kì nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
D. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng:
Một người cận thị thử kính và nhìn rõ vật ở vô cực đã quyết định mua kính đó :
A. Người đó đã chọn thấu kính hội tụ.
B. Người đó đã chọn thấu kính lồi
C. Người đó đã chọn thấu kính phân kì.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 20: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 A cảm ứng từ đo được là 3,14.10-6 T. Đường kính của dòng điện đó là:
A. 20 cm	B. 26 cm	C. 22 cm	D. 10 cm
Câu 21: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh cùng chiều ,cao bằng ½ vật AB và cách AB 10cm. Độ tụ của thâú kính là:
A. 5dp	B. -2dp	C. -5dp	D. 2dp
Câu 22: Chọn câu trả lời đúng : Hai dây dẫn dài vô hạn song song cách nhau 10 cm, trong có hai dòng điện I1 = I2 = 10 A chạy song song cùng chiều. Lực điện từ tác dụng lên mỗi mét dài của dây là :
A. Lực đẩycó độ lớn F = 2.10-4N	B. Lực hút có độ lớn F = 2.10-7 N
C. Lực đẩy có độ lớn F = 2.10-7 N	D. Lực hút có độ lớn F = 2.10-4 N
Câu 23: Chọn câu đúng : Kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ.
A. Vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
B. Vật kính có tiêu cự lớn và thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
C. Vật kính có tiêu cự rất nhỏ và thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng không thay đổi.
D. Vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng không thay đổi.
Câu 24: Chọn câu trả lời đúng : Hiện tượng phản xạ toàn phần được ứng dụng để:
A. Chế tạo gương chiếu hậu của xe.
B. Chế tạo gương cầu trong kính thiên văn phản xạ.
C. Chế tạo sợi quang học.
D. Chế tạo lăng kính.
Câu 25: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật.	B. luôn cùng chiều với vật.
C. luôn lớn hơn vật.	D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
Câu 26: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị
f1 = 2.10-6 N, nếu hạt chuyển động với vận tóc v2 = 4,5.107 m/s thì lực Lorenxơ có giá trị:
A. f2 = 5.10-5 (N)	B. f2 = 10-5 (N)	C. f2 = 4,5.10-5 (N)	D. f2 = 6,8.10-5 (N)
Câu 27: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây:
A. Luôn không đổi.	B. Luôn luôn giảm.
C. Luôn luôn tăng.	D. Luôn phiên tăng, giảm.
Câu 28: Võng mạc của mắt tương ứng với bộ phận nào của máy ảnh?
A. Film	B. Thấu kính	C. Cửa chập	D. Màn chắn
Câu 29: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 40 cm. Trong hai dây có hai dòng điện I1 = I2 = 100 A, cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại M nằm trong mặt phẳng hai dây,cách I1 10 cm và cách I2 30 có độ lớn là:
A. 0 (T)	B. 13,3.10-5(T)	C. 2,10-4 (T)	D. 24.10-5(T)
Câu 30: Hình nào dưới đây sai? Vị trí vật và ảnh ở hình 7.3.
A. Hình 7.3d	B. Hình 7.3b	C. Hình 7.3c	D. Hình 7.3a
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
101
1
B
101
2
B
101
3
D
101
4
B
101
5
A
101
6
A
101
7
D
101
8
A
101
9
C
101
10
B
101
11
A
101
12
C
101
13
D
101
14
B
101
15
C
101
16
A
101
17
B
101
18
D
101
19
C
101
20
A
101
21
C
101
22
D
101
23
C
101
24
C
101
25
D
101
26
A
101
27
D
101
28
A
101
29
B
101
30
A

Tài liệu đính kèm:

  • docLy_11 Thi HK II so 2.doc