Đề thi trắc nghiệm môn kiểm tra 1 tiết học kì II - Tin khối 11 - Mã đề thi 132

Đề thi trắc nghiệm môn kiểm tra 1 tiết học kì II - Tin khối 11 - Mã đề thi 132

Câu 1: Để khai báo biến bản ghi gián tiếp, ta dùng cú pháp:

A. Type Tênkiểu = record

 tên trường 1 : kiểu 1;

 tên trường 1 : kiểu 1;

 .

 tên trường n : kiểu n;

 end;

 Var tên biến : tên kiểu;

C. Type Tênkiểu = record

 tên trường 1 = kiểu 1;

 tên trường 1 = kiểu 1;

 .

 tên trường n = kiểu n;

 end;

 Var tên biến : tên kiểu; D. Type Tênkiểu : record

 tên trường 1 = kiểu 1;

 tên trường 1 = kiểu 1;

 .

 tên trường n = kiểu n;

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 3840Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn kiểm tra 1 tiết học kì II - Tin khối 11 - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN Kiểm tra 1 tiết HKII Tin K11
Thời gian làm bài: phút; 
(28 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Để khai báo biến bản ghi gián tiếp, ta dùng cú pháp:
A. Type Tênkiểu = record
	tên trường 1 : kiểu 1;
	tên trường 1 : kiểu 1;
	...
	tên trường n : kiểu n;
	end;
 Var	tên biến : tên kiểu;
C. Type Tênkiểu = record
	tên trường 1 = kiểu 1;
	tên trường 1 = kiểu 1;
	...
	tên trường n = kiểu n;
	end;
 Var	tên biến : tên kiểu;	D. Type Tênkiểu : record
	tên trường 1 = kiểu 1;
	tên trường 1 = kiểu 1;
	...
	tên trường n = kiểu n;
	end;
 Var	tên biến : tên kiểu;
Câu 2: Để khai báo biến kiểu xâu trực tiếp ta sử dụng cú pháp nào?
A. var :;
B. var :string[độ dài lớn nhất của xâu];
C. var =;
D. var =string[độ dài lớn nhất của xâu];
Câu 3: Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?
A. var ho = string(20);	B. var ten = string[30];
C. var hoten : string[27];	D. var diachi : string(100);
Câu 4: Cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. Var mang1c : array(1..100) of char;	B. Var mang : array[1-100] of char;
C. Var mang1c : array[1..100] of char;	D. Var mang : array[1...100] of char;
Câu 5: rong các khai báo sau, khai báo nào đúng?
A. type Hocsinh = record
	SBD : string[6];
	ten : string[27];
	diem : real;
	end;
 var hs : Hocsinh;	B. type Hocsinh : record
	SBD : string[6];
	ten : string[27];
	diem real;
	end;
 var hs1, hs2 : Hocsinh;	C. type Hocsinh = record
	SBD = string[6];
	ten = string[27];
	diem = real;
	end;
 var hs : Hocsinh;	D. type Hocsinh = record
	SBD : string[6];
	ten	: string[27];
	diem : real;
	end;
 var hs = Hocsinh;
Câu 6: Cho s1=’010’; s2=’1001010’ hàm pos(s1, s2) cho giá trị bằng:
A. 5	B. 0	C. 4	D. 3
Câu 7: Một kiểu bản ghi được khai báo như sau:
type phanso = record
	tu, mau : integer;
	end;
var p, q : phanso;
Câu lệnh nào trong các câu lệnh sau là không phù hơp?
A. p:=q	B. q:=p	C. readln(p.tu, p.mau)	D. readln(q)
Câu 8: Cho A=’abc’; B= ‘ABC’; khi đó A+B cho kết quả nào?
A. ‘aAbBcC’	B. ‘abcABC’	C. AaBbCc’	D. ‘ABCabc’
Câu 9: Xâu ‘ABBA’ nhỏ hơn xâu:
A. ‘A’	B. ‘B’	C. ‘AAA’	D. ‘ABA’
Câu 10: Trên dữ liệu kiểu xâu có các phép toán nào?
A. Phép gán, phép nối và phép so sánh.	B. Phép so sánh và phép nối.
C. Phép toán so sánh và phép gán.	D. Phép gán và phép nối.
Câu 11: Kiểu dữ liệu của các phần tử trong mảng là:
A. Mỗi phần tử có một kiểu.	B. Có cùng một kiểu đó là kiểu số thực.
C. Có cùng một kiểu dữ liệu.	D. Có cùng một kiểu đó là kiểu số nguyên.
Câu 12: Xâu ‘ABBA’ bằng xâu:
A. ‘A’	B. ‘B’
C. ‘abba’	D. Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 13: Cho xâu s1 =’123’; s2 = ‘abc’ sau khi thực hiện thủ tục insert(s1, s2, 2) thì:
A. s1 = ‘123’; s2 = ‘12abc’	B. s1 = ‘ab123’; s2=’abc’
C. s1 = ‘123’; s2=’a123bc’	D. s1 = ‘1abc23’; s2=’abc’
Câu 14: Với khai báo A: array[1..100] of integer; thì việt truy xuất đến phần tử thứ 5 như sau:
A. A(5);	B. A5;	C. A 5;	D. A[5];
Câu 15: Cho xâu s=’123456789’, sau khi thực hiện thủ tục delete(s, 3, 4) thì:
A. s = ‘1256789’	B. s = ‘12789’	C. s = ‘123789’	D. s = ‘’
Câu 16: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Xâu A lớn hơn xâu B nếu độ dài xâu A lớn hơn đô dài xâu
B. B. Xâu A lớn hơn xâu B nếu kí tự đầu tiên khác nhau giữa chúng kể từ trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn.
C. Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B.
D. Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau hoàn toàn.
Câu 17: Số phần tử của mảng một chiều là:
A. Có nhiều nhất 100 phần tử.	B. Vô hạn.
C. Có nhiều nhất 1000 phần tử.	D. Có giới hạn.
Câu 18: Một kiểu bản ghi được khai báo như sau:
	type phanso = record
	tu, mau : integer;
	end;
 var p, q : phanso;
Câu lệnh nào trong các câu lệnh sau là không phù hợp?
A. p:=q	B. q:=p
C. writeln(‘p=’,p,’q=’,q)	D. writeln(p.tu,’/’,p.mau);
Câu 19: Cho s=’123456789’ hàm copy(s, 2, 3) cho giá trị bằng:
A. ‘234’	B. 234	C. ‘34’	D. 34
Câu 20: Xâu ‘ABBA’ lớn hơn xâu:
A. ‘ABC’	B. ‘ABABA’	C. ‘BABA’	D. ‘ABCBA’
Câu 21: Để truy cập đến dữ liệu của một trường nào đó trên biến bản ghi ta sử dụng cú pháp:
A. Tên trường.tên biến;	B. Tên trường:tên biến;
C. Tên biến.tên trường;	D. Tên biến:tên trường
Câu 22: Cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. type mang = array[-100 to 100] of integer;	B. type mang : array[-100 to 100] of integer;
C. type mang : array[-100..100] of integer;	D. type mang = array[-100..100] of integer;
Câu 23: Cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. type mang : array[-100..100, -100..100] of integer;
B. type mang : array[-100 to 100, -100 to 100] of integer;
C. type mang : array[-100..100, -100..100] of integer;
D. type mang = array[-100 to 100, -100 to 100] of integer;
Câu 24: Để khai báo mảng 1 chiều cần:(chọn phương án hợp lí nhất)
A. Mô tả kiểu của các phần tử và cách đánh số các phần tử của nó.
B. Mô tả số lượng phần tử.
C. Mô tả cách đánh số các phần tử của nó.
D. Mô tả kiểu của các phần tử.
Câu 25: Cho xâu s =’abcdef’ sau khi thực hiện thủ tục delete(s, 5, 2) thì:
A. s = ‘abcde’	B. s = ‘cde’	C. s = ‘abcd’	D. s = ‘abc’
Câu 26: Cho xâu s1=’ PC ’; s2=’IBM486’; sau khi thực hiện thủ tục insert(s1, s2, 4) kết quả là:
A. s1=’ PC ’, s2=’IBM’	B. s1=’ IBM ’, s2=’PC’
C. s1=’PC’, s2=’PCIBM486’	D. s1=’ PC ’, s2=’IBM PC 486’
Câu 27: Với khai báo A: array[1..100, 1..100] of integer; thì việc truy cập đến các phần tử như sau:
A. A(i,j)	B. A[i,j]	C. A(i;j)	D. A[i;j]
Câu 28: Cho s=’500 ki tu’, hàm length(s) cho giá trị bằng:
A. 500	B. 9	C. ‘5’	D. ‘500’
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra 1 tiet tin k11.doc