Đề kiểm tra học kì I - Khối 11

Đề kiểm tra học kì I - Khối 11

Câu2: Ngôn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào?

A, Bảng chữ cái, cú pháp, biểu thức. B, Bảng chữ cái, ngữ nghĩa, câu lệnh.

C, Cú pháp, ngữ nghĩa, bảng chữ cái. D, Ngữ nghĩa, cú pháp, biểu thức.

Câu3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal các đoạn chú thích được đặt trong cặp dấu nào sau đây:

A, { } hoặc /* */

B, {} hoặc (* *)

C, {**} hoặc (* *)

D, ( ) hoặc (* *)

Câu4: Tên do người lập trình đặt trong ngôn ngữ lập trình Pascal là một dãy liên tếp:

A, 255kí tự.

B, 64kí tự.

C, 127kí tự.

D, 256kí tự.

Câu5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để lấy phần dư trong phép chia 2 số nguyên ta sử dụng phép toán nào sau đây:

A, Div.

B, /

C, Mod.

D, :

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1504Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên:..
Lớp:.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I_KHỐI 11.
I.Phần trắc nghiệm.(6điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn
Câu1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức not(x=7) tương đương với biểu thức nào sau đây:
A, x>= 7 và x<7	
B, x7.
C, x<7.
D, x>7.
Câu2: Ngôn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào?
A, Bảng chữ cái, cú pháp, biểu thức.	B, Bảng chữ cái, ngữ nghĩa, câu lệnh.
C, Cú pháp, ngữ nghĩa, bảng chữ cái.	D, Ngữ nghĩa, cú pháp, biểu thức.
Câu3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal các đoạn chú thích được đặt trong cặp dấu nào sau đây:
A, { } hoặc /* */	
B, {} hoặc (* *)	
C, {**} hoặc (* *)
D, ( ) hoặc (* *)
Câu4: Tên do người lập trình đặt trong ngôn ngữ lập trình Pascal là một dãy liên tếp:
A, 255kí tự.
B, 64kí tự.
C, 127kí tự.
D, 256kí tự.
Câu5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để lấy phần dư trong phép chia 2 số nguyên ta sử dụng phép toán nào sau đây:
A, Div.
B, /
C, Mod.
D, :
Câu6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cấu trúc nào sau đây thể hiện thân của 1 chương trình chính:
A, Begin	
[]
	 End;	
B, Begin
	[]
	 End	
C, Begin
	[]
	 End.	
D, Begin
	[]
	 End:	
Câu7: Đoạn chương trinh nào sau đây thể hiện cấu trúc câu lệnh ghép?
A, Begin	
	 End
B, Begin
	 End;	
C, Begin
	 End.	
D, Begin
	 End:
Câu8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức ln(│x4│) + 2ex được biểu diễn:
A, abs(ln(sqr(sqr(x))))+2*exp(x)	B, ln(abs(sqr(sqr(x))))+2*exp(x)
C, ln(abs(sqrt(sqrt(x))))+2*exp(x)	D, ln(abs(sqr(sqr(x))))+2*epx(x)
Câu9: Một biến kiểu Longint chiếm bao nhiêu byte trên bộ nhớ?
A, 1byte.	
B, 2byte.
C, 4 byte.
D, 6byte.
Câu10: Đâu là câu lệnh gán đúng trong Pascal:
A, S:= S+1;
B, S= S+1;
C, S:= :S+1;
D, S= :S+1;
Câu11: Sử dụng thủ tục nào sau đây để đưa dữ liệu ra màn hình?
A, Read/write.
B, Readln/writeln.
C, Write/Writeln.
D, Writeln/read.
Câu12: Bộ nhớ lưu trữ một giá trị của kiểu nguyên, kiểu dữ liệu nào sau đây có giá trị lớn nhất? 
A, byte.
B, integer.
C, word.
D, longint.
Câu13: Điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh là một:
A, biểu thức số học.	B, biểu thức quan hệ.
C, biểu thức logic.	D, phép toán số học.
Câu14: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal tên nào là tên dành riêng đúng do ngôn ngữ lập trình quy định trong các tên sau:
A, #DEF.
B, VAR.
C, HOC_TAP.
D, REAL.
Câu15: Câu lệnh trong cấu trúc rẽ nhánh là :
A, dòng kí tự.
B, biểu thức logic.
C, câu lệnh trong Pascal.
D, tất cả đều đúng.
Câu16: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phần khai báo thư viện bắt đầu bằng từ khoá nào?
A, Program
B, uses
C, const
D, var
Câu17: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, Để lưu chương trình ta dùng tổ hợp phím nào?
A, Ctrl+F9.
B, F4
C, F2
D, Alt+ F9.
Câu18: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm nào là hàm giá trị của ex?
A, abs(x)	
B, exp(x)
C, epx(x)
D, sqr(x)
Câu19: Cấu trúc nào sau đây là cấu trúc If-then dạng đủ?
A, If then ;
B, If then ; else;
C, If then ;
D, If then else;
Câu20: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức nào sau đây là biểu thức số học:
A, a+c
B, not(x>4)
C, x>6
D, b<=8
II. Phần tự luận (4điểm)
Câu1(1điểm): Chuyển biểu thức sau từ Toán học sang Pascal:
A, ln(│x5│) + 2(ex- sin y).	
Câu2(1diểm): Chuyển các biểu thức sau từ Pascal sang Toán học:
x + y nếu x>y
x2+ y2 nếu x≤ y
A, 1/(a+b)*a*c + sqr(y-1)	
Câu3(2điểm): Viết chương trình tính giá trị biểu thức sau: s = 
với x và y là các số thực có giá trị nằm trong phạm vi từ 0 đến 100 được nhập vào từ bàn phím.
Bài làm:

Tài liệu đính kèm:

  • docNhan.doc