Câu 1: Một ống dây có chiều dài 20 cm , đường kính 5cm , có 1000 vòng dây . Dòng điện qua mỗi vòng dây có độ lớn 50 A . Năng lượng từ trường trong ống dây có độ lớn :
A. 15,4 J B. 13,7 J C. 17,5 J D. 12,4 J
Câu 2: Một khung dây tròn bán kính R, có N vòng dây , cường độ dòng điện qua khung dây là I. Cảm ứng từ tại tâm khung dây được tính bằng công thức nào sau dây :
A. B. C. D.
Câu 3: Chọn câu SAI khi nói về mắt cận thị :
A. Phải đeo thấu kính phân kỳ để quan sát vật ở xa.
B. Khi quan sát ở cực viễn thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm sau võng mạc
C. Khi đeo kính phân kỳ thì điểm cực cận mới lùi ra xa mắt.
D. Điểm cực cận gần hơn điểm cực cận của mắt thường.
Câu 4: Chọn câu ĐÚNG : Từ công thức ta có :
A. Nếu góc tới i tăng thì chiết suất tỉ đối n21 cũng tăng vì n21 tỉ lệ thuận với sini
B. Nếu n2 < n1="" thì="" luôn="" có="" tia="" khúc="" xạ="" và="" góc="" tới="" luôn="" nhỏ="" hơn="" góc="" khúc="">
C. Nếu n2 > n1 thì luôn có tia khúc xạ và góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ
D. Tất cả đều đúng
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN VẬT LÍ NĂM HỌC 2007 – 2008 LỚP 11 - BAN KHTN – Thời gian làm bài 45 phút Mã đề thi L1A Câu 1: Một ống dây có chiều dài 20 cm , đường kính 5cm , có 1000 vòng dây . Dòng điện qua mỗi vòng dây có độ lớn 50 A . Năng lượng từ trường trong ống dây có độ lớn : A. 15,4 J B. 13,7 J C. 17,5 J D. 12,4 J Câu 2: Một khung dây tròn bán kính R, có N vòng dây , cường độ dòng điện qua khung dây là I. Cảm ứng từ tại tâm khung dây được tính bằng công thức nào sau dây : A. B. C. D. Câu 3: Chọn câu SAI khi nói về mắt cận thị : A. Phải đeo thấu kính phân kỳ để quan sát vật ở xa. B. Khi quan sát ở cực viễn thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm sau võng mạc C. Khi đeo kính phân kỳ thì điểm cực cận mới lùi ra xa mắt. D. Điểm cực cận gần hơn điểm cực cận của mắt thường. Câu 4: Chọn câu ĐÚNG : Từ công thức ta có : A. Nếu góc tới i tăng thì chiết suất tỉ đối n21 cũng tăng vì n21 tỉ lệ thuận với sini B. Nếu n2 < n1 thì luôn có tia khúc xạ và góc tới luôn nhỏ hơn góc khúc xạ C. Nếu n2 > n1 thì luôn có tia khúc xạ và góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ D. Tất cả đều đúng Câu 5: Một lăng kính có góc chiết quang 600. Một tia sáng đơn sắc qua lăng kính có góc lệch cực tiểu đo được 600. Chiết suất của lăng kính là A. n = B. n = C. n = D. n = Câu 6: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40 cm. Nếu người đó đeo thấu kính hội tụ có D = 2,5 dp thì mắt sẽ nhìn rõ được vật đặt gần nhất là bao nhiêu ? A. 20 cm B. 25 cm C. 15 cm D. 30 cm Câu 7: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn có cường độ I1 = 20A, I2 = 40 A chạy qua cùng chiều. Hai dây đặt song song trong không khí , cách nhau đoạn 12 cm .Tìm vị trí mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng không : A. Có 1 vị trí cách dây I1 đoạn 4 cm , cách dây I2 đoạn 8 cm. B. Có vô số vị trí nằm trên đường thẳng song song với hai dây dẫn và cách dây I1 đoạn 4 cm , cách dây I2 đoạn 8 cm. C. Có 1 vị trí đó là trung điểm của đoạn nối hai dây dẫn. D. Có vô số vị trí nằm trên đường thẳng song song với hai dây dẫn và cách dây I1 đoạn 2 cm , cách dây I2 đoạn 14 cm. Câu 8: Một dòng điện thẳng dài có cường độ 30 A , đặt trong không khí . Cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 2cm có độ lớn là : A. 3.10-4 T B. 3.10-3 T C. 3.10-5 T D. 3.10-6 T Câu 9: Chọn câu ĐÚNG A. Muốn nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác mắt điều tiết làm thay đổi độ cong của thể thủy tinh. B. Khi mắt quan sát vật ở cực cận thì không phải điều tiết. C. Khi mắt quan sát vật ở cực viễn thì phải điều tiết tối đa. D. Khoảng từ mắt đến điểm cực viễn gọi là khoảng nhìn rõ của mắt. Câu 10: Từ trường KHÔNG được gây ra bởi : A. Dòng điện B. Chất sắt từ C. Nam châm. D. Trái Đất. Câu 11: Một lăng kính thủy tinh có n = , góc chiết quang A = 600. Chiếu tia sáng đơn sắc tới mặt bên lăng kính dưới góc tới i1 = 450. Tính góc lệch D và nhận xét sự thay đổi của D nếu ta giảm i1 một lượng nhỏ: A. 450 và lúc đầu giảm sau đó tăng. B. 450 và không kết luận được C. 300 và tăng lên. D. 300 và giảm xuống Câu 12: Một thanh dây dẫn chuyển động trong từ trường thì : A. Luôn xuất hiện suất điện động cảm ứng trong thanh B. Chỉ có suất điện động khi thanh chuyển động cắt các đường sức từ C. Suất điện động cảm ứng được tính bằng công thức ec = Blvcosα D. Được ứng dụng để chế tạo động cơ điện Câu 13: Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính tiêu cự f , cách thấu kính đoạn d, ảnh A’B’cách thấu kính đoạn d’. Công thức nào sau đây KHÔNG DÙNG để tính độ phóng đại của ảnh : A. B. C. D. Câu 14: Một ống dây dài l , có N vòng dây, tiết diện ngang S đặt trong không khí . Công thức nào sau đây KHÔNG TÍNH được độ tự cảm của ống dây: A. B. C. D. Câu 15: Một vòng dây dẫn kín có diện tích 30cm2 đặt trong từ trường đều B = 5.10-4 T. Đường sức từ song song với mặt phẳng vòng dây. Cho cảm ứng từ giảm đều đến 2.10-4 T trong thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây trong thời gian trên là : A. 0 (V) B. 0,045 (V) C. 45 (V) D. 0,45 (V) Câu 16: Chọn câu ĐÚNG : Phương của lực Loren xơ : A. Vuông góc với vectơ vận tốc nhưng trùng với đường sức từ. B. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. C. Vuông góc với cả vectơ cảm ứng từ và vectơ vận tốc hạt D. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt. Câu 17: Chọn câu SAI về dòng điện Fu – cô: A. Để giảm dòng điện Fu – cô người ta không làm lõi của các cuộn dây bằng vật dẫn. B. Dòng điện Fu – cô cũng có tác dụng nhiệt. C. Dòng điện Fu – cô vừa có lợi , vừa có hại. D. Dòng điện Fu – cô sinh ra do khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ. Câu 18: Chọn câu SAI khi nói về mắt. A. Độ tụ của thấu kính mắt là lớn nhất khi quan sát vật ở cực viễn B. Thể thủy tinh dẹt nhất khi quan sát ở cực viễn. C. Tiêu cư của thấu kính mắt là nhỏ nhất khi quan sát vật ở cực cận D. Mắt viễn thị nhìn gần kém hơn mắt cận thị Câu 19: Vật thật qua thấu kính hội tụ thì : A. Luôn cho ảnh thật. B. Có thể cho ảnh ảo lớn hơn vật. C. Có thể cho ảnh ảo nhỏ hơn vật D. Luôn cho ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật. Câu 20: Lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điện được ứng dụng để : A. Chế tạo máy phát điện xoay chiều B. Chế tạo máy phát điện một chiều C. Chế tạo động cơ điện một chiều. D. Chế tạo cả 3 thiết bị trên Câu 21: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ đoạn 20 cm. Thấu kính có f = 30 cm. Ảnh của vật AB qua thấu kính là : A. Ảnh ảo sau thấu kính đoạn 12 cm. B. Ảnh thật sau thấu kính đoạn 60 cm. C. Ảnh thật trước thấu kính đoạn 12 cm. D. Ảnh ảo trước thấu kính đoạn 60 cm. Câu 22: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 80 cm , điểm cực cận cách mắt 25 cm. Để nhìn được vật ở vô cùng , người đó phải đeo kính có độ tụ : A. D = 1,25 dp B. D = – 1,25 dp C. D = – 6,67 dp. D. D = – 0,0125 dp Câu 23: Một vật sáng AB = 6cm đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40 cm , ảnh thu được A’B’ = 3cm. Tìm vị trí của vật : A. 40 cm B. 30 cm C. 120 cm D. 60 cm. Câu 24: Một hạt mang điện q = 3.10-6 C bay vào trong từ trường đều B = 6.10-3 (T) với vận tốc v = 3.105 m/s theo hướng hợp với vectơ B góc 300. Lực từ tác dụng lên hạt có độ lớn : A. 2,7.10-4 N B. N C. N D. 27.10-4 N Câu 25: Một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 = 2 sang môi trường có chiết suất n2 = . Góc giới hạn của phản xạ toàn phần của môi trường 1 đối với môi trường 2 là ; A. 600 B. 450 C. 300 D. 250 -----------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: