Đề ôn luyện số 8

Đề ôn luyện số 8

1. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dao động tuần hoàn là một dao động điều hòa.

B. Dao động điều hòa là một dao động có li độ biến thiên theo thời gian theo qui luật dạng sin ( hoặc cosin)

C. Đồ thị biểu diễn li độ của một dao động tuần hoàn theo thời gian luôn là một đường hình sin.

 D.Biên độ của dao động điều hòa không thay đổi theo thời gian còn biên độ của dao động tuần hoàn thì thay đổi theo thời gian.

2. Chu kì con lắc lò xo được tính bằng công thức nào?

A. T = 2 B. T = 2 C. T = D. T =

3. Con lắc đơn dao động tự do với chu kì 2s . Nếu chiều dài con lắc đơn tăng lên 4 lần thì chu kì dao động bé của nó bằng :

A. 2s B. s C. 4s D. 8s

4. Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình li độ có dạng x = Acos(t - /2)?

A. Lúc chất điểm có li độ x = + A B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ.

B. Lúc chất điểm có li độ x = - A C.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ.

5. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k . Kích thích cho vật dao động với biện độ 5cm thì chu kì dao động của vật bằng 2s . Nếu kích thích cho biên độ dao động là 10cm thì chu kì dao động là A. 2s B. 0,5s C. 3s D. 4s

 

doc 8 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1669Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn luyện số 8
1. Phát biểu nào sau đây đúng?
Dao động tuần hoàn là một dao động điều hòa.
Dao động điều hòa là một dao động có li độ biến thiên theo thời gian theo qui luật dạng sin ( hoặc cosin)
Đồ thị biểu diễn li độ của một dao động tuần hoàn theo thời gian luôn là một đường hình sin.
 D.Biên độ của dao động điều hòa không thay đổi theo thời gian còn biên độ của dao động tuần hoàn thì thay đổi theo thời gian. 
2. Chu kì con lắc lò xo được tính bằng công thức nào? 
T = 2p 	 B. T = 2p 	C. T = 	D. T =
3. Con lắc đơn dao động tự do với chu kì 2s . Nếu chiều dài con lắc đơn tăng lên 4 lần thì chu kì dao động bé của nó bằng : 
2s	B. s 	C. 4s D. 8s 
4. Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình li độ có dạng x = Acos(wt - p/2)?
Lúc chất điểm có li độ x = + A B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ. 
B. Lúc chất điểm có li độ x = - A C.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ. 
5. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k . Kích thích cho vật dao động với biện độ 5cm thì chu kì dao động của vật bằng 2s . Nếu kích thích cho biên độ dao động là 10cm thì chu kì dao động là A. 2s B. 0,5s C. 3s D. 4s
6. Để phân loại sóng ngang, sóng dọc người ta căn cứ vào : 
Vận tốc truyền sóng và bước sóng. B. Phương dao động và vận tốc truyền sóng.
C. Phương truyền sóng và bước sóng. D.Phương dao động và phương truyền sóng. 
7. Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa với phương trình : u = Acos(5pt + p /3). Độ lệch pha giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 1m là p/4. Vận tốc truyền sóng có gíá trị bằng 
20m/s B.10m/s C.5m/s D.3,2m/s 
8. Một dây đàn hồi AB = 60cm có đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa đang dao động với tần số 500Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng tạo trên dây 3 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây là
150m/s B.100m/s C. 300m/s D.200m/s
9.Dòng điện xoay chiều không có tính chất nào sau đây? 
Có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian. B. Truyền qua cuộn cảm dễ dàng hơn so với dòng điện không đổi.
C. Truyền qua được tụ điện và càng khó qua nếu tần số càng giảm. D.Không thể dùng để nạp điện cho ắc qui.
10. Một cuộn dây không thuần cảm ,độ tự cảm L =(H) và có điện trở thuần R = 80 W . 
Đặt vào hai đầu cuộn dây một mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng bằng 100V, tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng nhận giá trị nào? A. A 	 B. 0,5A	C. 1A	D. 1,25A
11. Đoạn mạch gồm cuộn dây có lõi sắt và một đèn điện trở R mắc nối tiếp . Đèn đang sáng, nếu rút dần lõi sắt ra khỏi ống dây thì độ sáng của đèn A. tăng lên B. . không đổi C. giảm đi	D.có thể tăng hoặc giảm tùy theo điện trở đèn
12. Đoạn mạch xoay chiều gồm hai trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp . Biết hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 160cos(100pt)(V) và cường độ dòng điện tức thời qua mạch i = 2 cos(100pt - p/4)A . Hai phần tử đó có gíá trị là : 
R = 40W , L = H	B. . R = 40W , C = F C. R = 40W , L = HD. R = 40W , C = F	
13. Máy biến thế có cuộn sơ cấp 600vòng, cuộn thứ cấp 120 vòng. Nối cuộn sơ cấp với hiệu điện thế xoay chiều có gíá trị hiệu dụng 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng lấy ra ở hai đầu cuộn thứ cấp là: 
5V	B. 180V	C. 12V	D. 300V.
ZC
w
O
ZC
w
O
ZC
w
O
ZC
w
O
14.Cho các đồ thị:
A)	 B)	C)	 D)
Đồ thị nào biểu diễn đúng sự phụ thuộc của dung kháng vào tần số góc của dòng điện?
15. Cho đoạn mạch xoay chiều mhư hình vẽ : 
Hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch AB có giá trị hiệu dụng 
U = 100V (ổn định ) tần số f = 50Hz . Cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. 
Điều chỉnh R đến giá trị 100W thì công suất tiêu thụ của trên đoạn mạch AB lớn nhất Pmax . 
Kết quả nào không đúng ? 
A. Pmax = 50W B. | ZL – ZC | = 100W Góc lệch pha giữa u và i bằng p/4 D. Cường độ lớn nhất qua mạch là 2 A
16. Muốn tăng chu kì riêng của mạch dao động điện từ lên 2 lần thì
tăng độ tự cảm L lên 2 lần C. tăng độ tự cảm L lên 4 lần
tăng điện dung C lên 2 lần. D. giảm điện dung C còn bằng ½ C .
17. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây L thuần cảm và một tụ điện C. Gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại qua mạch, U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện. Mối liên hệ giữa chúng được xác định bằng công thức nào sau đây? 
U0 = I0 B. U0 = I0 C. U0 = I0 D. U0 =I0
18. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 25mH . Tụ điện của mạch phải có điện dung C bằng bao nhiêu để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng 100m ?
» 1,13.10-11F	B. » 1,13.10-12 F C. » 1,13.10-10 F	 D. » 2,13.10-8F
19. Hiện tượng giao thoa là sự tổng hợp của hai sóng gặp nhau được phát ra từ hai nguồn có 
A.cùng tần số, cùng biên độ. B. cùng pha , cùng biên độ . C. cùng tần số, độ lệch pha không đổi. D. cùng biên độ , cùng tần số.
20. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, vân tối thứ nhất xuất hiện trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm một đoạn bằng A. khoảng vân 	B. một khoảng vân	C. khoảng vân. D. hai khoảng vân. 
21. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng, Tại vị trí màn có vân trung tâm ta khoét một khe hẹp để ánh sáng từ đó lọt vào khe F của ống chuẩn trực trong máy quang phổ. Quang phổ thu được có hình ảnh như thế nào? 
A. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím. B. Chính giữa có vân trắng, hai bên là những dải màu cầu vồng.
C. Những vạch màu riêng lẻ trên một nền tối. D. Một nền quang phổ liên tục trên đó có những vạch tối.
22. Chiếu đồng thời hai đơn sắc l1 và l2 = 0,5mm vào khe Iâng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Trên màn quan sát ta thấy vân sáng bậc 6 của bức xạ l2 trùng với vân sáng bậc 5 của bức xạ l1. Bước sóng l1 có giá trị nào sau đây? 
0,56mm 	 B. 0,42mm C. 0,64mm D. 0,60mm
23. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống tia X là 1,2kV . Bỏ qua vận tốc ban đầu của êlectron khi phát xạ từ catốt. Cho e = 1,6.10-19C , h = 6,625.10-34Js , c = 3.108m/s. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ trong chùm tia X phát ra là 
» 10,35.10-10m	 B. » 13,35.10-10m	C. » 10,35.10-11	 D. » 14,25.10-10m
24. Hiện tượng quang điện là hiện tượng
êlectron bị bật ra từ mặt kim loại khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
êlectron bị bật ra từ mặt kim loại khi được nung nóng thích hợp.
êlectron bị bật ra từ mặt một chất bán dẫn khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
êlectron bị bật ra từ mặt một chất bán dẫn khi được nung nóng thích hợp.
25 Nội dung nào không phù hợp với thuyết lượng tử ánh sáng ? 
A.Mỗi chùm ánh sáng là một chùm hạt phôtôn. B. Cường độ của chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong một giây.
C. Phôtôn có gíá trị không đổi dù ở gần hay xa nguồn sáng. D.Phôtôn có vận tốc ánh sáng và không có động lượng xác định.
26. Biết hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,2V. Lấy e = 1,6.10-19C , me = 9,1.10-31kg.Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là A. » 4,6.105m/s B. » 6,5.106m/s C. » 6,5.105m/s D. » 6,05.105m/s
27. Khi chiếu bức xạ có l = 0,36mm vào một quả cầu bằng kim loại đặt cô lập điện có công thoát electron là A = 2,36eV .Quả cầu được tích điện đến điện thế cực đại bao nhiêu? A. » 0,19V	B. » 1,09V	C. » 1,59V	D. » 2,09V
28. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ : A. prôtôn 	B. nơtrôn 	C. prôtôn và nơtrôn 	D. prôtôn , nơtrôn và êlectron .
29. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Hiện tượng phóng xạ 
A. do nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra. B. tuân theo định luật phóng xạ.
C.không phụ thuộc tác động bên ngoài. D.phụ thuộc nhiệt độ và áp suất chất phóng xạ.
30. Cho phản ứng hạt nhân : N + a à x + O . Hạt x có cấu tạo gồm : 
A. 1 prôtôn và 1 nơtrôn 	 B. 2 prôtôn và 1 nơtrôn C. 1 prôtôn và 0 nơtrôn 	 D. 1 prôtôn và 2 nơtrôn.
31. Thôri Th sau các quá trình liên tiếp a và b- biến thành chì Pb . Hỏi mỗi nguyên tử thôri đã phóng xạ bao nhiêu hạt a và b- ? A. 6 hạt a , 8 hạt b- 	B. 6 hạt a , 4 hạt b- 	C. 8 hạt a , 6 hạt b- 	D. 4 hạt a , 6 hạt b- 
32. Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng tỏa năng lượng?
A.Phản ứng có tổng khối lượng của các hạt ban đầu lớn hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm. B.Sự phóng xạ.
C.Phản ứng có các hạt sản phẩm kém bền vững hơn các hạt ban đầu. D.Sự phân hạch hạt nhân.
33. Trong moät maïch dao ñoäng ñieän töø LC, ñieän tích cuûa moät baûn tuï bieán thieân theo haøm soá q = Q0 cost . Khi naêng löôïng ñieän tröôøng baèng naêng löôïng töø tröôøng thì ñieän tích cuûa caùc baûn tuï coù ñoä lôùn laø 
 A. 	B. 	C. 	D. 
34. Coâng thoaùt eâlectron cuûa moät kim loaïi laø A0, giôùi haïn quang ñieän laø 0 . Khi chieáu vaøo beà maët kim loaïi ñoù chuøm böùc xaï coù böôùc soùng = thì ñoäng naêng ban ñaàu cöïc ñaïi cuûa eâlectron quang ñieän baèng 
 A. A0 	B. A0 	C. A0 	D. 2A0
35. Trong thí nghieäm laâng veà giao thoa aùnh saùng, khoaûng caùch giöõa hai khe laâng laø 2mm,khoaûng caùch töø hai khe ñeán maøn laø 2m.Böôùc soùng ñôn saéc duøng trong thí nghieäm laøm.Khoaûng caùch töø vaân saùng baäc 1 ñeán vaân saùng baäc 10 laø
 A. 4,0mm 	B. 5,5mm	C. 4,5mm	D. 5,0mm
36. Treân maët chaát loûng coù hai nguoàn soùng keát hôïp, dao ñoäng cuøng pha theo phöông thaúng ñöùng taïi hai ñieåm A vaø B caùch nhau 7,8cm. Bieát böôùc soùng laø 1,2cm. Soá ñieåm coù bieân ñoä dao ñoäng cöïc ñaïi naèm treân ñoaïn AB laø
 A. 12 	B. 13 	C. 11 D. 14
37. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về độ hụt khối và năng lượng liên kết? 
Độ hụt khối là hiệu của tổng khối lượng các nuclôn riêng lẻ cấu tạo hạt nhân.và khối lượng hạt nhân đó.
Năng lượng tương ứng với độ hụt khối gọi là năng lượng liên kết.
Năng lượng liên kết tính cho mỗi nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng.
Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
38. Bốn lực tương tác cơ bản của các hạt sơ cấp xếp theo thứ tự từ mạnh nhất đến yếu nhất có trật tự nào sau đây? 
Tương tác mạnh , tương tác điện từ, tương tác hấp dẫn , tương tác yếu.
Tương tác mạnh , tương tác hấp dẫn, tương tác điện từ, tương tác yếu.
Tương tác mạnh , tương tác điện từ, tương tác yếu, tương tác hấp dẫn .
Tương tác điện từ, tương tác hấp dẫn , tương tác mạnh ,tương tác yếu.
39. Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô ở một trong các quĩ đạo dừng M, N, O,.chuyển về quĩ đạo dừng L, thì nguyên tử phát ra vạch phổ thuộc dãy: A. Lai man 	B. Ban me 	C. Pasen	D. Laiman hoặc Banme.
40. Bánh đà có momen quán tính 0,140 kgm2. Momen động lượng của nó giảm đều từ 
3 kgm2/s đến 0,8kgm2/s trong thời gian 1,5s. Công của ngoại lực đã thực hiện lên bánh đà: 
 » -45,5J B. » -29,9J	 C. » -23,8J	 D. » - 59,7J 
41 . Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến điện không có bộ phận nào sau đây?
Mạch thu sóng điện từ 	B. Mạch biến điệu C. Mạch tách sóng 	D. Mạch khuếch đại
42.Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng 
bứt electron ra khỏi bề mặt khối bán dẫn khi bị chiếu sáng thích hợp.
giải phóng electron ra khỏi liên kết trong khối bán dẫn khi bị chiếu sáng thích hợp.
giải phóng electron ra khỏi khối bán dẫn khi bị chiếu sáng thích hợp.
giải phóng êlectron ra khỏi bề mặt một chất bán dẫn bằng cách bắn phá ion thích hợp.
43. Chọn phát biểu đúng
Pin quang điện là dụng cụ có điện trở tăng khi tăng cường độ ánh sáng chiếu vào .
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
Pin quang điện là dụng cụ trực tiếp biến nhiệt năng thành điện năng.
Pin quang điện là dụng cụ trực tiếp biến quang năng thành điện năng.
44. Muốn quang phổ của nguyên tử hiđrô phát ra được 6 vạch phổ thì phải kích thích nguyên tử đến mức năng lượng 
N 	B. M 	C. L 	D. O 
45. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng? 
Hiện tượng phát quang. B. Hiện tượng quang điện C .Hiện tượng giao thoa ánh sáng D. Hiện tượng quang dẫn.
46. Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản được kích thích sao cho bán kính quĩ đạo của êlectron tăng lên 9 lần. Trong số những vạch phổ phát ra, vạch phổ có bước sóng dài nhất thuộc dãy: 
Lai man	B. Pasen	C. Banme	D. Có thể thuộc bất kì dãy nào .
47. Bốn loại tương tác cơ bản của các hạt sơ cấp là : 
Tương tác mạnh , tương tác đàn hồi, tương tác hấp dẫn , tương tác yếu.
Tương tác mạnh , tương tác điện từ, tương tác hấp dẫn , tương tác yếu.
Tương tác từ , tương tác điện , tương tác hấp dẫn , tương tác yếu.
Tương tác ma sát , tương tác mạnh, tương tác hấp dẫn , tương tác yếu.
48. So sánh sự phân hạch và sự phóng xạ ta thấy chúng không có chung đặc điểm nào sau đây?
Đều là phản ứng tỏa năng lượng.
Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng bao giờ cũng bé hơn tổng khối lượng các hạt trước phản ứng.
Sản phẩm tạo ra sau phản ứng hoàn toàn được xác định.
Phát ra nhiều bức xạ có thể gây nguy hiểm cho người .
49. Sau thôøi gian t, ñoä phoùng xaï cuûa moät chaát phoùng xaï giaûm 128 laàn. Chu kì baùn raõ cuûa chaát phoùng xaï ñoù laø
 A. 	B. t 	C. 	D. 128t
50. Trong haït nhaân C coù 
6 proâroân vaø 8 nôtron 	B. 6 proâtoân vaø 14 nôtron
 C. 6 proâtoân vaø 8 eâlectron 	D. 8 proâtoân vaø 6 nôtron
51. Trong maïch dao ñoäng ñieän töø LC, khi duøng tuï ñieän coù ñieän dung C1 thì taàn soá dao ñoäng ñieän töø laø f1 = 30kHz , khi duøng tuï ñieän coù ñieän dung C2 thì taàn soá dao ñoäng ñieän töø laø f2 = 40kHz . Khi duøng hai tuï ñieän coù caùc ñieän dung C1 vaø C2 gheùp song song thì taàn soá dao ñoäng ñieän töø laø
 A. 38kHz B. 50kHz 	C. 35kHz 	D. 24kHz 
.
33. Đại lượng vật lí nào không phụ thuộc vào chiều qui ước?
A. Momen lực B. Momen động lượng	 C. Momen quán tính.	D. Vận tốc góc.
34. Xét phản ứng : . Điều gì sau đây không đúng khi nói về phản ứng này?
A.Đây là sự phân hạch. 	B.Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao .
C.Đây là phản ứng toả năng lượng. D.Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng hai hạt và .
35. Một bánh xe quay quanh trục khi chịu tác dụng của một mômen lực 40N.m thì thu được 
gia tốc góc 2,0rad/s2. Mômen quán tính có gíá trị nào sau đây? A. 60kg.m2 	B. 80kg.m2 C. 20kg.m2 	D. 50kg.m2
36. Một ngẫu lực , tác dụng vào thanh cứng như hình vẽ . Cho F1 = F2 = F . Momen ngẫu lực tác dụng lên thanh đối với trục quay tại O bằng: d
F.d – F.x B. F.x - F.d C. F.x D. F.d x
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
Môn thi : VẬT LÍ – Trung học phổ thông phân ban 
Trả lời trắc nghiệm 
B	
A
C
B
A
D
A
D
B
C
A
A
C
B
D
C
B
C
B
C
A
D
A
A
D
C
B
C
D
C
B
C
C
B
C
A
D
C
B
B
C
B
D
A
B
C
B
C
LƯỢC GIẢI :
B
A.
T’ = 2T = 4s Chọn C
Lúc t = 0 x = Acos(-p/2) = 0 , v = - wA sin(-p/2 ) >0 chọn B
Chu kì con lắc lò xo không phụ thuộc cách kích thích chu kì không đổi T = 2s . Chọn A
D
= v = = 20m/s Chọn A
3. = L = 60cm l = 0,4m v = l.f = 200m/s Chọn D 
B
ZL = 60W Z = = 100W I = U/Z = 1A Chọn C
Rút dần lõi sắt L giảm ZL giảm Z giảm I = U/Z tăng lên đèn sáng hơn. Chọn A
u sớm pha p/4 so với i đoạn mạch gồm R và L
 R = Zcosj = cosj = 40. = 40W 
 ZL = Rtgj = R = 40W L = H Chọn A
13 . U’ = U = 12V Chọn C
14. ZC = Đồ thị ZC(w ) là đồ thị B Chọn B
15. P = RI2 = R= 
Pmax R + min 
 |tgj |= 1 |j| = p/4
Z = 100W I0 = U0/Z = 1A Chọn D
16. T = 2p L tăng 4 lần T tăng 2 lần Chọn C
17. Năng lượng điện cực đại bằng năng lượng từ cực đại : ½ CU= ½ LI 
 U0 = I0 Chọn B 
Máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng : l = 6p.108
 C = » 1,13.10-10F Chọn C 
B
xt1 = ( k + ½ ) i với k = 0 xt1 = 0,5i Chọn C 
Tại trung tâm có vân trắng nên ánh sáng tại đó cho qua máy quang phổ cho ta quang phổ liên tục từ đỏ đến tím. Chọn A 
Khi có vân sáng hai hệ trùng nhau : k1i1 = k2i2 k1l1 = k2 l2 
 l1 = l2 = 0,6mm Chọn D
Năng lượng phôton lớn nhất trong chùm tia X phát ra : = Wđ = eUAK l = » 10,25.10-10m Chọn A 
A
D
½ mvmax = eUh v0max = » 6,5.105m/s Chọn C 
eVmax = - A Điện thế cực đại Vmax = ( - A) » 1,09V Chọn B
C
D
Theo định luật bào toàn số nuclôn và nguyên tử số X có A = 1 và Z = 1 Chọn C
Phương trình phân rã :
Th x. a + y. e + Pb x = 6 ; y = 4 Chọn B
Phần dành cho Ban KHTN
C
C
B
C
Mômen ngẫu lực = Lực x cánh tay đòn của ngẫu lực. Theo hình , cánh tay đòn = d – x M = F.d – F.x . Chọn A
D
C 
B
L = Iw ; Wđ = ½ Iw2 Công của ngoại lực bằng độ biến thiên động năng 
 A = DWđ = Wđ2 – Wđ1 = ½ () » - 29,9J Chọn B
Phần dành cho Ban KHXH-NV
C
B
D
A
B
B
A
C
MA TRẬN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
CHƯƠNG TRÌNH PHÂN BAN THÍ ĐIỂM
Nội dung
Mức độ
Dao động cơ học
( 5câu) 
Sóng cơ học – Âm học 
(3câu)
Dòng điện xoay chiều 
( 7câu)
Dao động điện từ - Sóng điện từ 
( 3câu)
Tính chất sóng ánh sáng 
( 5câu)
Lượng tử ánh sáng
( 4câu) 
Vật lí hạt nhân
( 5câu) 
Phần dành cho 2 ban 
( 8câu)
Tổng 
(40câu)
Nhận biết 
3 câu 
0,75đ
1 câu 
0,25đ
3 câu 
0,75đ
1 câu 
0,25đ
2 câu 
 0,5đ
1 câu 
0,25đ
2 câu 
 0,5đ
4 câu 
1đ
17 câu 
4,25đ
Thông hiểu 
1 câu 
0,25đ
1 câu 
 0,25đ
2 câu 
0,5đ
1 câu 
0,25đ
2 câu 
 0,5đ
2 câu 
 0,5đ
2 câu 
0,5đ
2 câu 
0,5đ
13 câu 
 3,25đ
Vận dụng 
1 câu 
0,25đ
1 câu 
0,25đ
2 câu 
0,5đ
1 câu 
0,25đ
1 câu 
 0,25đ
1 câu 
0,25đ
1 câu 
0,25đ
2 câu 
 0,5đ
10 câu 
 2,5đ
Tổng 
5 câu 
1,25đ
3 câu 
0,75đ
7 câu
 1,75đ
3 câu 
0,75đ
5 câu 
1,25đ
4 câu 
1đ
5 câu 
1,25đ
8 câu 
2đ
40 câu 
 10đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe on luyen so 8.doc