Câu 1: Vật dao động điều hoà theo phương trình :X = 5sin(10 t - )(cm). Thời gian vật đi được quãng đướng bằng 12,5cm (kể từ t = 0) là:
A. s B. s C. s D. s
Câu 2: Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm, tần số f = 4Hz. Vật tốc vật khi có li độ x = 3cm là:
A. = 2 (cm/s) B. = 16 (cm/s) C. = 32 (cm/s) D. = 64 (cm/s)
Câu3: Con lắc lò xo dao động điều hoàkhi gia tốc a của con lắc là:
A. a = 4x B.a = - 4x C. a = - 4x D. a = 4x
Câu4: Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì:
A. Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương
B. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần
C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương
D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm
Câu5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho g = = 10m/s . tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là:
A. 7 B. 5 C. 4 D.3
Câu6: Một vật khối lượng m gắn vào một lò xo treo thẳng đứng, đầu còn lại của lò xo vào điểm cố định O . Kích thích để lò xo dao động theo phương thẳng đứng, biết vật dao động với tần số 3,18Hz và chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 45cm. Lấy g = 10m/s . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40cm B. 35cm C.37,5cm D.42,5cm
Đề ôn luyện số 45 Câu 1: Vật dao động điều hoà theo phương trình :X = 5sin(10t - )(cm). Thời gian vật đi được quãng đướng bằng 12,5cm (kể từ t = 0) là: A. s B. s C. s D. s Câu 2: Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm, tần số f = 4Hz. Vật tốc vật khi có li độ x = 3cm là: A. = 2(cm/s) B. = 16(cm/s) C. = 32(cm/s) D. = 64(cm/s) Câu3: Con lắc lò xo dao động điều hoàkhi gia tốc a của con lắc là: A. a = 4x B.a = - 4x C. a = - 4x D. a = 4x Câu4: Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì: A. Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương B. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm Câu5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho g = = 10m/s. tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là: A. 7 B. 5 C. 4 D.3 Câu6: Một vật khối lượng m gắn vào một lò xo treo thẳng đứng, đầu còn lại của lò xo vào điểm cố định O . Kích thích để lò xo dao động theo phương thẳng đứng, biết vật dao động với tần số 3,18Hz và chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 45cm. Lấy g = 10m/s. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40cm B. 35cm C.37,5cm D.42,5cm Câu7: Trong hiện tượng dao thoa , khoảg cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại với điểm dao động cực tiểu trên đoạn AB là: A. với là bước sóng B. với là bước sóng C. với là bước sóng D. với là bước sóng Câu8: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy . trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là: A. 1cm B. - 1cm C. 0 D. 2 cm Câu9: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha . Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d = 16cm và d = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu . Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 24cm/s B. 48cm/s C. 20cm/s D. 40 cm/s Câu10: Trên mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A và B , phương trình dao động tại A, B là u = sint(cm) ; u = sin(t + )(cm) . tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ: A. Bằng 0 B. 2cm C. 1cm D. cm Câu11: Vật AB ở rất xa qua thấu kính hội tụ cho: A. ảnh ảo rất nhỏ tại tiêu diện ảnh của thấu kính B. ảnh ảo rất nhỏ tại tiêu diện vật của thấu kính C. ảnh thật rất lớn tại tiêu diện vật của thấu kính D. ảnh thật rất nhỏ tại tiêu diện ảnh của thấu kính Câu12: Vật sáng AB vuông góc trục chính thấu kính phân kì tiêu cự f và cách thấu kính đoạn d = . Ta có : A. ảnh A'B' ở vô cực B. ảnh A'B' là ảnh ảo và bằng nửa vật C. ảnh A'B' là ảnh ảo và bằng vật D. ảnh A'B' là ảnh thật và bằng vật Câu13: Vật sáng AB qua thấu kính phân kì cho ảnh A'B' = AB , ảnh cách thấu kính 12cm . Tiêu cự thấu kính A. f = - 12cm B. f = - 16cm C. f = - 24cm D. f = - 120cm Câu14: Vật phẳng nhỏ AB vuông góc trục chính thấu kính hội tụ , cách thấu kính 30cm , ta thu được một ảnh trên màn sau thấu kính. Dịch chuyển vật lại gần thấu kính 10cm , ta phải dịch chuyển ra xa thấu kính để lại thu được ảnh. ảnh sau gấp đôi ảnh trước . Tiêu cự thấu kính là A. f = 10cm B. f = 20cm C. f = 30cm D. f = 40cm Câu15: Thấu kính hội tụ L có tiêu cự f = 30cm ; sau L đặt gương phẳng trục chính và cách L đoạn a . Đặt điểm sáng S vuông góc trục chính thấu kính ở trước thấu kính và cách thấu kính 40cm. Biết ảnh cuối cùng cho bởi hệ trùng với S . Khoảng cách thấu kính và gương phẳng lúc này là A. 30cm B. 60cm C. 90cm D. 120cm Câu16: Cho 3 điểm A,B, C theo thứ tự trên trục chính thấu kính . Đặt điểm sáng ở A thu được ảnh ở B , đặt điểm sáng ở B thu được ảnh ở C . Biết AB< BC A. Thấu kính này là thấu kính phân kì đặt ngoài C B. Thấu kính này là thấu kính hội tụ đặt giữa A và B C. Thấu kính này là thấu kính hội tụ đặt giữa B và C D. Thấu kính này là thấu kính hội tụ đặt ngoài A Câu17: Cho một khung dây dẫn điện tích S và có N vòng dây , quay đều quanh một trục đối xứng xx' của nó trong một từ trường đều (vuông góc với xx' ) với vận tốc góc . Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung là: A. E = NBS B. E = 2NBS C. E = NBS D. E = 2NBS Câu18: Dung kháng của tụ điện tăng lên A. Khi hiệu điện thế xoay chiều 2 đầu tụ tăng lên B. Khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng lên C. Tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm D. Hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện xoay chiều Câu19: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha A. Stato là phần ứng , rôto là phần cảm B. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng C. Phần nào quay là phần ứng D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường Câu20: Gọi U là hiệu điện thế giữa một dây pha và dây trung hoà ; Ulà hiệu điện thế giữa hai dây pha . Ta có A. U= U B. U= U C. U = U D. U= U Câu21: Trong động cơ không đồng bộ một pha có Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90 , người ta tạo ra từ trường quay bằng cách; A. Một cuộn nối thẳng vào mạng điện xoay chiều một pha , cuộn kia nối với mạng điện qua một tụ điện B. Một cuộn nối thẳng vào mạng điện xoay chiều một pha , cuộn kia nối với mạng điện qua cuộn dây C. Một cuộn nối thẳng vào mạng điện xoay chiều qua một điện trở , cuộn kia nối với mạng điện qua một tụ điện D. Một cuộn nối thẳng vào mạng điện xoay chiều qua một điện trở , cuộn kia nối với mạng điện qua cuộn dây Câu22: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì hiệu đioện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng: A. 10V B. 10V C. 20V D. 30V Câu23: : Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C lần lượt bằng 30V; 50V và 90V. Khi thay tụ C bằng tụ C' để mạch có cộng hưởng điện thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng A. 50V B. 70V C. 100V D. 100V Câu24: Cho mạch điện RLC nối tiếp với R = 30 , cuộn dây thuần cảm L = (H), C = 63,6(F); u = 60sin2ft (V) . Thay đổi f sao cho dòng điện trong mạch đạt cực đại . Biểu thức i qua mạch lúc này là A. i = sin(100t - ) (A) B. . i = 2sin(120t + ) (A) C. i = 2sin100t (A) D. i =sin100 t (A) Câu25: Cho đoạn mạch RLC nối tiêp , cuộn dây thuần cảm ULR=200(V) UC= 250(V) , u = 150sin100 t (V). Hệ số công suất của mạch là: A. 0,6 B. 0,707 C . 0,8 D . 0,866 Câu 26: Phản ứnh nhiệt hạch D +D He + n + 3,25 (MeV). Biết độ hụt khối của D là mD= 0,0024 u và 1u = 931 (MeV).Năng lượng liên kết của hạt He là A . 5,22 (MeV) B. 7.72(MeV) C. 8,52(MeV) D. 9,24 (MeV) Câu27: Tìm phát biểu sai về tia phóng xạ A. Tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện B. Tia là chùm hạt nhân hêli He mang điện +2e C. Hạt phóng ra từ hạt nhân với vận tốc khoảng 10m/s D. Tia đi được 8m trong không khí Câu28: Tìm phát biểu đúng về tia gamma A. Tia là sóng điện từ có bước sóng ngắn nhất trong thang sóng điện từ , nhỏ hơn bước sóng tia X và bước sóng tia tử ngoại B. Tia có vận tốc lớn nên ít bị lệch trong điện, từ trường C. Tia không đi qua được lớp chì dày 10cm D. Đối với con người tia không nguy hiểm bằng tia Câu 29: Iot phóng xạ I dùng trong y tế có chu kì bán rãT = 8 ngày . Lúc đầu có m0 = 200g chất này . Hỏi sau t = 24 ngày còn lại bao nhiêu: A. 25g B. 50g C. 20g D. 30g Câu 30: Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết A. Muốn phá hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng m0 > m thì ta phải tốn năng lượng E = ( m0 - m) c để thắng lực hạt nhân B. Hạt nhân có năng lượng liên kết E càng lớn thì càng bền vững C. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ thì kém bền vững Câu 31: Một lượng chất phóng xạ tecnexi Tc ( thường được dùng trong y tế) được đưa đến bệnh viện lúc 9h sáng ngày thứ hai tuần . Đến 9h sáng ngày thứ ba người ta thấy lượng phóng xạ của mẫu chất chỉ còn lại lượng phóng xạ ban đầu . Chu kì bán rã của chất phóng xạ tecnexi này là A. 12h B. 8h C. 9,28h D. 6h Câu 32: Kết luận nào sau đây SAI khi nói về mạch dao động A. năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường ở tụ điện và năng lượng từ trường ở cuộn cảm B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hoà với cùng một tần số C. Năng lượng của mạch dao động được bảo toàn D. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động cưỡng bức Câu 33: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ A. Sóng điện từ truyền được trong chân không B. Vận tốc truyền sóng điện từ bằng c = 3.10 m/s C. Sóng điện từ là sóng ngang D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số Câu 34: Mạch dao động ; tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8(V) ; điện dung C = 30(nF) ; độ tự cảm L = 25(mH) . Cường độ hiệu dụng trong mạch là: A. 3,72(mA) B. 4,28(mA) C. 5,20(mA) D. 6,34(mA) Câu 35: Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2,9( H) và một tự điện dung c = 490(pF) . Để mạch dao động nói trên có thể bắt được sóng có bước sóng 50m , ta cần ghép thêm tụ C' như sau: A. Ghép C" = 245(pF) song song với C B. Ghép C" = 245(pF) nối tiếp với C C. Ghép C" = 490(pF) song song với C D. Ghép C" = 490(pF) nối tiếp với C Câu 36: Để sửa tật cận thị ta cần: A. Đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp sao chovật ở xa sẽ cho ảnh ảo ở điểm cực cận của mắt B. Đeo kính phân kì có tiêu cự sao cho vật ở xa sẽ cho ảnh ảo ở điểm cực viễn của mắt C. Đeo kính hội tụ có tiêu cự sao cho vật ở xa sẽ cho ảnh ảo ở điểm cực viễn của mắt D. Đeo kính hội có độ tụ thích hợp sao cho vật ở'xa sẽ cho ảnh ảo ở điểm cực cận của mắt Câu 37: Gọi D là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt ; k là độ phóng đại của ảnh qua kính ; l là khoảng từ mắt tới kính lúp . Độ bội giác của kính lúp là : A. G = k . B. G = l . C. G = k. D . G = k. Câu 38: Một người khi đeo một kính sát mắt có tiêu cự f = 30cm thì đọc được sách gần nhất cách mắt 20cm.Khi không đeo kính sẽ nhìn được vật nhất cách mắt A. 50/3cm B . 15cm C . 100/3cm D . 60cm Câu 39: Một người dùng kính lúp tiêu cự 5cmquan sát vật nhỏ. Biết vật cách mắt 6cm và mắt sau kính 2cm ngắm chừng không điều tiết . Khoảngnhìn xa nhất của người nàykhi không đeo kính là A. 20cm B. 22cm C. 18cm D . 32cm Câu 40 : Tìm phát biểu đúng về ánh sáng trắng A. ánh sáng trắng là do mặt trời phát ra B . ánh sáng trắng là ánh sáng mắt ta nhìn thấy mằu trắng C . ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím D . ánh sáng của đèn ống màu trắng phát ra là ánh sáng trắng Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùnh hai khe Iâng. Biết khoảng cách hai khe a = 0,3mm, i = 3mm ,D = 1,5m.Bước sóng chiếu vao hai khe là A . 0,45m B . 0,6m C . 0,5m D . 0,55m Câu 42 : Trong thí nghiệm Iâng , các khe S1S2 được chiếu bằng ánh sáng trắng . Khoảng cách hai khe a = 0,3mm , D = 2m , (đỏ)=0,76m , (tím)=0,40m .Bề rộng quang phổ bậc nhất là A . 1,8mm B . 2,4mm C. 2,7mm D . 5,1mm Câu 43 : Dùng phương pháp nhiệt điện có thể phát hiện các bức xạ điện từ nào A . Sóng ra đa B . Tia gama C . ánh sáng nhìn thấy C . Sóng vô tuyến truyền hình Câu 44 : Tìm nguồn gốc đúng phát ra tia hồng ngoại A . ống rơnghen B . Mạch dao động LC với f lớn C . Sự phân huỷ hạt nhân D . Các vật có nhiệt độ > 0 K Câu 45 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng : khoảng cách hai khe S1S2 là 2mm , khoảng cách từ S1S 2đến màn là 3m ,bước sóng ánh sáng là 0,5m . Tại M có toạ độ xM = 3mm là vị trí A . vân tối bậc 4 B . vân sáng bậc 4 C . vân sáng bậc 5 D . vân tối bậc 5 Câu 46.Tìm năng lượng của prôton ứng với ánh sáng vàng của quang phổ natri Na = 0,589m theo đơn vị êlêctrôn - vôn .Biết h = 6,625 .10 J.s , c = 3.10m/s A. 1,98eV B. 3,51eV C. 2,35eV D. 2,11eV Câu47: Tìm bước sóng của ánh sáng mà năng lượng của phôtôn là 4,09. 10J .Biết h = 6,625 .10 J.s , c = 3.10m/s: A. 434nm B. 0,486m C. 410nm D. 0,656m Câu48: Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của phôtônlà 2,86eV .Biết h = 6,625 .10 J.s , c = 3.10m/s A. 5,325 . 10 Hz B. 6,482 . 10Hz C. 6,907 . 10 Hz D. 7,142 . 10 Hz Câu49: Công suất phát xạ của một ngọn đèn là 20W . Biết rằng đèn này phát ra ánh sáng đơn sắc màu lam có bước sóng 0,5m .Biết h = 6,625 .10 J.s , c = 3.10m/s .Trong mỗi giây số phôtôn được phát ra là A. 6,24 . 10 B. 4,96 . 10 C. 5,03 . 10 D. 3,15 . 10 Câu50: Chiếu một chùm sáng tử ngoại có bước sóng 0,25m vào một lá voframcos công thoát 4,5eV.Khối lượng của electron là 9,1.10kg , h = 6,625 .10 J.s , c = 3.10m/s .Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là A . 4,06.10m/s B. 3,72.10m/s C. 1,24.10m/s D. 4,81.10m/s . *********************************** ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Câu Đề141 B C B D A D A C A A D B B A D D C C A B A B A C C B D A A B C D B A A B C D B C B B C D B D B C C A
Tài liệu đính kèm: