1). Một ngời có Cc = 10cm quan sát vật qua 1 kính lúp f = 5cm mắt điều tiết tối đa vậy vật đặt cách kính bao nhiêu biết kính đặt cách mắt 2cm.
A). 4,25cm B). 5cm C). 3,07cm D). 4,05cm
2). Sau bao nhiêu lần phóng xạ a và b thì hạt nhân Th biến thành Pb
A). 6 và 4 B). 2 và 4 C). 4 và 6 D). 4 và 4
3). Một máy phát điện xoay chiều mà phần cảm có 2 cặp cực, phần ứng có 2 cuộn dây mắc nối tiếp .máy phát ra dòng điện có tần số 50Hz .Vậy vận tốc quay của rôto là bao nhiêu vòng/s
A). 100 B). 75 C). 50 D). 25
4). Nếu biểu thức của điện tích trong mạch LC không chứa điện trở thuần là q= Qsin(t + j) thì biểu thức năng lợng từ trờng có thể là:
A). Et = (L2I0/2)cos(wt + j) B). Et = (L2I02/2)cos2(wt + j)
C). Et = (LI02/2)cos2(wt + j) D). Et = (LI0/2)sin(wt + j)
5). . Trong thí nghiệm Iâng, khi chiếu đồng thời hai bức xạ l1 = 0,4mm, l2 = 0,6mm. Biết a = 1,5mm; D = 2m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu so với vân trung tâm là:
A). 3mm B). 4,8mm C). 1,6mm D). 3,2mm
6). Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và một tụ xoay Cx. Tìm Cx để chu kỳ riêng của mạch là T = 1s :
A). Cx = 7,21pF B). Cx = 2,51 pF C). Cx = 1,27 pF D). Cx = 12,66 pF
Đề ụn luyện số 31 1). Một ngời có Cc = 10cm quan sát vật qua 1 kính lúp f = 5cm mắt điều tiết tối đa vậy vật đặt cách kính bao nhiêu biết kính đặt cách mắt 2cm. A). 4,25cm B). 5cm C). 3,07cm D). 4,05cm 2). Sau bao nhiêu lần phóng xạ a và b thì hạt nhân Th biến thành Pb A). 6 và 4 B). 2 và 4 C). 4 và 6 D). 4 và 4 3). Một máy phát điện xoay chiều mà phần cảm có 2 cặp cực, phần ứng có 2 cuộn dây mắc nối tiếp .máy phát ra dòng điện có tần số 50Hz .Vậy vận tốc quay của rôto là bao nhiêu vòng/s A). 100 B). 75 C). 50 D). 25 4). Nếu biểu thức của điện tích trong mạch LC không chứa điện trở thuần là q= Qsin(t + j) thì biểu thức năng lợng từ trờng có thể là: A). Et = (L2I0/2)cos(wt + j) B). Et = (L2I02/2)cos2(wt + j) C). Et = (LI02/2)cos2(wt + j) D). Et = (LI0/2)sin(wt + j) 5). . Trong thí nghiệm Iâng, khi chiếu đồng thời hai bức xạ l1 = 0,4mm, l2 = 0,6mm. Biết a = 1,5mm; D = 2m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu so với vân trung tâm là: A). 3mm B). 4,8mm C). 1,6mm D). 3,2mm 6). Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và một tụ xoay Cx. Tìm Cx để chu kỳ riêng của mạch là T = 1s : A). Cx = 7,21pF B). Cx = 2,51 pF C). Cx = 1,27 pF D). Cx = 12,66 pF 7). Urani (U) có chu kỳ bán rã 4,5.109 năm phóng xạ anpha thành thôri Th. Hỏi sau 2 chu kỳ bán rã có bao nhiêu gam He tạo thành. Biết ban đầu U có là 23,8g A). 0,5g B). 0,3g C). 0,238g D). 0,4g 8). Máy biến thế có tác dụng A). làm thay đổi hiệu điện thế và thay đổi cả tần số của dòng xoay chiều B). làm tăng hiệu điện thế đồng thời làm tăng cờng độ dòng điện C). làm thay đổi cờng độ dòng điện và thay đổi cả tần số của dòng xoay chiều D). làm thay đổi hiệu điện thế nhưng không thay đổi tần số của dòng xoay chiều 9). Âm thanh có thể truyền được : A). trong chất rắn và chất lỏng . B). trong tất cả mọi môi trờng . C). trong mọi chất trừ chân không . D). trong chất lỏng và chất khí 10). Mạch dao động LC lý tởng là mạch dao động : A) Năng lợng điện trờng trong mạch đợc bảo toàn B). Năng lợng tổng cộng trong mạch đợc bảo toàn C)Năng lợng từ trờng trong mạch đợc bảo toàn D)Năng lợng điện trờng luôn bằng Năng lợng từ trường 11). có 3 điểm A,B,C nằm trên trục chính của một TKPK.Nếu đặt điểm sáng ở A cho ảnh ở B , nếu đặt điểm sáng ở B cho ảnh ở C.Biết B ở giữa Avà C và.Hỏi TK đó có thể đặt ở đâu. A). Giữa BC B). Giữa AB C). Bên ngoài A D). Bên ngoài C 12). Điều nào sau đây là sai khi nói về hiện tợng phóng xạ? A). Hiện tợng phóng xạ phụ thuộc vào thành phần hoá học của chất phóng xạ B).Hiện tợng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra. C) Hiện tợng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ. D). Hiện tợng phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. 13). Vật sáng AB ở giữa TKHT và gơng phẳng nó cho 2 ảnh thật vị trí khác nhau. Nếu dịch chuyển gơng phẳng về phía vật thì ảnh dịch chuyển nh thế nào. A). 1 ảnh cố định còn ảnh kia di chuyển ra xa ảnh cố định B). 1 ảnh cố định còn ảnh kia di chuyển về gần ảnh cố định C). 2 ảnh dịch chuyển vào gần thấu kính D).2 ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính 14). Cờng độ âm đợc đo bằng : A) oat trên mét vuông B).niutơn trên mét C). oat . D)niu tơn trên mét vuông 15). Tìm phát biểu đúng: A). Bước sóng ánh sáng kích thích càng dài càng dễ gây ra hiện tợng quang điện B). Giới hạn quang điệno phụ thuộc vào bản chất kim loại. C). Cờng độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ nghịch với cờng độ chùm sáng kích thích D). Hiệu điện thế hãm không phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng kích thích 16). Một lũ xo khi chưa treo vật gỡ vào thỡ cú chhiều dài bằng 10 cm; Sau khi treo một vật cú khối lượng m= 1 kg, lũ xo dài 20 cm. Khối lượng lũ xo xem như khụng đỏng kể, g = 9,8 m/s2. Tỡm độ cứng k của lũ xo. A). Một kết quả khác B). 49 N/m C). 9,8 N/m D). 10 N/m 17). Vật sáng AB cố định nếu một TKHT có tiêu cự 20cm di chuyển từ vị trí cách vật một doạn 40cm đến 60cm thì ảnh của vật qua TK này sẽ di chuyển nh thế nào so với vật: A). Di chuyển ra xa sau đó vào gần vật B). Di chuyển ra xa vật C)Di chuyển vào gần sau đó ra xa vật D). Di chuyển vào gần vật 18). Một vật dao động điều hoà từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì : A). Động năng không đổi và thế năng tăng . B). Động năng giảm và thế năng tăng . C). Động năng giảm và thế năng không đổi D). Động năng tăng và thế năng giảm . 19) Một ngời bình thờng đeo kính D = 5dp (kính sát mắt). Vậy người đó nhìn đợc vật xa nhất cách mắt bao nhiêu. A). 1m B). 150cm C). 0,5m D). 20cm 20). Điều nào sau đây là sai khi nói về tia gamma? A). Tia gamma không bị lệch trong điện trờng. B). Tia gamma thực chất là sóng điện từ có bớc sóng rất ngắn (dới 0,01nm) C). Tia gamma là chùm hạt phôtôn có năng lợng cao. D). Tia gamma bị lệch trong từ trờng. 21). Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc? A). Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. B). ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C). ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính D). Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trờng trong suốt thì chiết suất của môi trờng đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. 22). Một con lắc đơn gồm một dõy treo dài 1,2m, mang một vật nặng khối lượng m = 0,2 kg, dao động ở nơi gia tốc trọng lực g = 10 m/s2 . Tớnh chu kỳ dao động của con lắc khi biờn độ nhỏ. A). 2,17s B). 0,7s C). 2,15s D). 1,5s 23). Một ngời mắt tốt quan sát vật qua kính lúp vành ghi x10. Kính cách mắt l = 2cm điểm cực cận của nguời này Cc = 10cm. Tìm độ bội giác khi ngắm chứng ở A). 4 B). 5 C). 10 D). 2 24). Trên màn quan sát hiện tợng giao thoa với hai khe lâng S1 và S2, tại A là một vân sáng. Điều kiện nào sau đây phải đợc thoả mãn? A). S2A - S1A = (2k+1)l B). S2A - S1A = 2kl C). S2A - S1A = k D). S2A - S1A = kl 25). Trong thí nghiệm Iâng, nếu cho khe S tịnh tiến xuống dới, song song với màu thì trên màn vân giao thoa di chuyển nh thế nào? A). Vân trung tâm sẽ di chuyển lên cùng hớng với di chuyển của S. B). Hệ vân di chuyển lên ngợc hớng với đờng di chuyển của S C). Hệ vân di chuyển xuống cùng hớng với đờng di chuyển của S D). Hệ vân giữ nguyên 26). Thuỷ tinh làm thấu kính có chiết suất n = 1,5. Tiêu cự của thấu kính 2 mặt lồi có bán kính 10cm, 30cm là bao nhiêu khi nó đặt trong không khí: A). f = 6cm B). f = 5cm C). f = 30cm D). f = 15cm 27). Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10s, độ phóng xạ ban đầu là Ho = 2.107 Bq. Tìm độ phóng xạ sau 30s. A). 2,5.105 Bq B). 2.106 Bq C). 3.106 Bq D). 2,5.106 Bq 28). Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự f= 1cm thị kính có tiêu cự f=4cmđộ dài quang học 16cm.Ngời quan sát mắt không có tật điểm cực cận cách mắt Đ=20cm .Vật đặt cách vật kính bao nhiêu để ngừơi đó quan sát vật mà không diều tiết (mắt đặt sát sau thị kính) A). 1,0525cm B). 1,1625cm C). 1,0625cm D). 1,1525cm 29). Cho một vật nặng M, khối lượng m = 1 kg treo vào một lũ xo thẳng đứng cú độ cứng k = 400 N/m. Gọi Ox là trục tọa độ cú phương trựng với phương giao động của M, và cú chiều hướng lờn trờn, điểm gốc O trựng với vị trớ cõn bằng. Khi M dao động tự do với biờn độ 5 cm, tớnh động năng Ed1 và Ed2 của quả cầu khi nú đi ngang qua vị trớ x1=3cm và x2=-3cm. A). Ed1 = 0,18J và Ed2 = - 0,18 J. B). Ed1 = 0,32J và Ed2 = - 0,32 J. C). Ed1 = 0,18J và Ed2 = 0,18 J. D). Một kết quả khác 30). Cho một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 40W ; một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi đợc và một tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp . Biết hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u = 80sin(100t )(V) . Khi mạch xảy ra cộng hởng thì L và biểu thức cờng độ dòng điện là : A). L = (H), i= 2 sin(100t ) B). L = (H), i= sin(100t ) C). L = (H), i= 2 sin(100t ) D). L = (H), i= 2 sin(100t ) 31). Muốn ảnh của một vật qua gơng cầu là rõ nét cần phải thoả mãn những điều kiện nào sau đây. A). Gơng cầu phải có kích thớc lớn. B). Góc mở của gơng cầu phải rất nhỏ và Góc tới của các tia sáng trên mặt gơng rất nhỏ C). Góc mở của gơng cầu phải rất nhỏ và Gơng cầu phải có kích thớc lớn D). Góc tới của các tia sáng trên mặt gơng rất nhỏ. 32). Cho khung dây có N vòng , có diện tích S quay đều trong một từ trờng đều B quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ với vận tốc góc w thì suất điện động cực đại giữa hai đầu khung là A). xm = BSw B). xm = NBSw C). xm = D). xm = BSw 33). Cho một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R thay đổi đợc ; một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =(H) và một tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp . Biết hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u = sin(100t )(V) .Tìm R để công suất của mạch đạt giá trị cực đại A). 200W B). 100W C). W D). 100W 34)Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có chu kì dao dộng riêng là 2s . Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo bị dãn 2cm vật dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng trên một đoạn quỹ đạo dài 8cm . Thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì là A). s B). s C). s D). s 35). Một ngời cận thì có Cc = 20 cm Cv = 60cm soi mặt mình qua gơng phẳng. Để phản xạ ánh trong gơng hỏi gơng phải đăt A). 10 -đ 20 cm B). 20 đ 60cm C). 10 -đ 30cm D). 20 -đ 30cm 36). Katốt của tế bào quang điện làm bằng kim loại có công thoát là7,2 10-19 J, giới hạn quang điện của kim loại đó là A). 0,425m B). 0,276 m C). 0,375 m D). 0,475 m 37).Công thức liên hệ giữa công thoát A; giới hạn quang điện l0 và hằng số Plăng h; vận tốc ánh sáng c là A). Al0 = hc B). cl0 = hA C). l0 = D). l0 = 38). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của lỡng lăng kính Fresnel ngời ta dùng ánh sáng đơn sắc thì thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liền kề là 0,42mm và bề rộng giao thoa trờng là 1,2cm. Vậy số vân sáng quan sát đợc trên màn là bao nhiêu? A). 29 B). 25 C). 27 D). 28 39). Pônôli là chất phóng xạ (Po) phóng ra tia a biến thành Pb, chu kỳ bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số khối lợng giữa Pb và Po là 0,406. A). ằ 86 ngày B). ằ 76 ngày C). ằ 79 ngày D). ằ 69 ngày 40). I0 là cờng độ dòng điện cực đại trong mạch LC ; Uo là hiệu điện thế cực đại trên tụ của mạch đó. Công thức liên hệ Io và Uo là : A). Uo = Io B). Uo = Io. C). Io = Uo D). Io = Uo. 41). Cần truyền một công suất điện 1200kW theo một đờng dây tải điện có điện trở 20W khi đó công suất hao phí dọc đờng dây là bao nhiêu khi đờng dây tải có hiệu điện thế 8000V A). 300 kW B). 150kW C). 450kW D). 600kW 42). Vạch đỏ trong dãy Banme ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo : A). P về L B). N về L C). O về L D). M về L 43). Tìm câu phát biểu đúng về sóng điện từ : A). Chỉ truyền được trong môi trờng vật chất không truyền đợc trong chân không B)Có vận tốc luôn bằng 3.108 m/s C)Không có bảo toàn về năng lợng D).Sóng điện từ có thể xảy ra phản xạ, nhiễu xạ, giao thoa nh sóng cơ học 44). Cho một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 50W ; một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =(H) và một tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp . Biết hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u = sin(100t )(V) . Khi đó công suất tiêu thụ là A). 137,8 W B). 150W C). 150W D). 150 W 45). Chiếu bức xạ có = 0,533m vào tấm kim loại có công thoát A= 3.10J .Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron cho bay vào trong từ trờng đều theo hớng vuông góc với đờng cảm ứng từ.Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các electron là R=22,75cm Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.sVận tốc ánh sáng c = 3.108 m/s Điện tích electron -e = -1,6.10-19 C Khối lợng electron me = 9,1.10-31 Kg Tìm độ lớn của cảm ứng từ B A). 10 (T) B). 10(T) C). 1,2.10(T) D). 1,2.10(T) 46). Một bóng đèn có ghi 220V - 100W , để đèn sáng bình thờng thì phải đặt vào đèn hiệu điện thế : A). u = 220cos(100pt + j) V B). u = 220cos(100pt + j) V C). u = 100cos(100pt + j) V D). u = 100cos(100pt + j) V 47).Trong thí nghiệm Iâng, khi dùng ánh sáng trắng có 0,4≤ ≤ 0,75m thì độ rộng của quang phổ bậc 2 là 1,36mm. Vậy độ rộng của quang phổ bậc 3 là bao nhiêu? A). 2,72mm B). 4,08mm C). 2,04mm D). 0,68mm 48). Một chất điểm cú khối lượng m = 10g dao động điều hũa trờn đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lỳc t = 0, chất điểm ở vị trớ cõn bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Tỡm biểu thức tọa độ của vật theo thời gian. A.x = 4sin (10πt + π) cm B. x = 2sin10πt cm C.x = 2sin (10πt + π) cm D.x = 2sin (10πt + π/2) cm 49). Chọn biểu thức đúng để tính độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế của đoạn mạch RLC không phân nhánh : A). B). C). D). 50)Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa hai khe là a=0,8 mm màn ảnh E cách hai khe D= 2m.Nguồn sáng S phát ra ánh sáng trắng có 0,4 m 0,76m vậy bề rộng quang phổ bậc hai là : A)2,4 mm B)2mm C)1,8mm D)2,2mm ..................................................... Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 006 01. - - - ~ 14. ; - - - 27. - - - ~ 40. - / - - 02. ; - - - 15. - / - - 28. - - = - 41. ; - - - 03. - - = - 16. - - = - 29. ; - - - 42. - / - - 04. ; - - - 17. - - - ~ 30. - - = - 43. - - = - 05. - / - - 18. - / - - 31. - / - - 44. ; - - - 06. - / - - 19. - - = - 32. ; - - - 45. - / - - 07. - / - - 20. - / - - 33. - / - - 46. ; - - - 08. ; - - - 21. - - = - 34. - / - - 47. - - = - 09. - / - - 22. - / - - 35. - / - - 48. - / - - 10. ; - - - 23. - - = - 36. - / - - 49. - - - ~ 11. - - = - 24. - / - - 37. - / - - 12. - / - - 25. - - = - 38. - - - ~ 13. - / - - 26. - - = - 39. - - - ~
Tài liệu đính kèm: