Câu 1: Một gương phẳng hình tròn nằm ngang có đường kính 10cm. Một nguồn sáng đặt phía trước gương, nằm trên đường thẳng đứng qua tâm gương, cách gương 30cm. Đường kính hình tròn được chiếu sáng trên trần nhà cách gương 1,8m là:
A. 60cm B. 90cm C. 70cm D. 50cm
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ.
B. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được.
Câu 3: Tìm câu sai.
A. Sửa tật cận thị: bằng cách đeo một thấu kính phân kỳ sao cho có thể nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết.
B. Sửa tật viễn thị: bằng cách đeo một thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở vô cực.
C. Mất cận thị: là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm ảnh của thuỷ tinh thể nằm trước võng mạc, nên mắt không nhìn thấy vật ở vô cực.
D. Mắt viễn thị: là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm ảnh của mắt nằm sau võng mạc.
Đề ôn luyện số 19 Câu 1: Một gương phẳng hình tròn nằm ngang có đường kính 10cm. Một nguồn sáng đặt phía trước gương, nằm trên đường thẳng đứng qua tâm gương, cách gương 30cm. Đường kính hình tròn được chiếu sáng trên trần nhà cách gương 1,8m là: A. 60cm B. 90cm C. 70cm D. 50cm Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ. B. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz. C. Sóng âm là sóng dọc. D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được. Câu 3: Tìm câu sai. A. Sửa tật cận thị: bằng cách đeo một thấu kính phân kỳ sao cho có thể nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết. B. Sửa tật viễn thị: bằng cách đeo một thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở vô cực. C. Mất cận thị: là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm ảnh của thuỷ tinh thể nằm trước võng mạc, nên mắt không nhìn thấy vật ở vô cực. D. Mắt viễn thị: là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm ảnh của mắt nằm sau võng mạc. Câu 4: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A và B đều là nút). Tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút ( A và B cũng đều là nút ) thì tần số phải là: A. 28Hz B. 63Hz C. 58,8Hz D. 30Hz Câu 5: Dòng điện một chiều tạo ra nhờ A. Hiệu điện thế xoay chiều C. Máy phát điện một chiều hoặc chỉnh lưu dòng điện xoay chiều B. Máy biến thế D. Cuộn dây trong máy phát điện cuốn theo một chiều xác định Câu 6: Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó là: A. 4mm B. 0,04m C. 2cm D. 0,4m Câu 7: Một con lắc đơn dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là g = 10m/s2 với chu kì T = 2s trên quỹ đạo dài 20cm. Lấy = 10. Thời gian để con lắc dao động từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ S = là: A. t = B. t = C. t = D. t = Câu 8: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron A = 2,27eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại này. A. 0,547 (m) B. 0,423 (m) C. 0,625 (m) D. 0,812 (m) Câu 9: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4m đến 0,76m, bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2. A. a = 0,9mm B. a = 0,75mm C. a = 1,2mm D. a = 0,95mm Câu 10: Nhận xét nào về hiện tượng phóng xạ là sai ? A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. B. Ảnh hưởng đến áp suất của môi trường. C. Không phụ thuộc vào tác động bên ngoài. D. Các chất phóng xạ khác nhau có chu kì bán rã khác nhau Câu 11: Hai nguồn kết hợp cách nhau 16cm có chu kì T = 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 ( kể cả tại S1 và S2 ) là: A. n = 4 B. n = 2 C. n = 7 D. n = 5 Câu 12: Trong một dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu: A. Biên độ dao động B. Cơ năng toàn phần C. Pha ban đầu D. Tần số Câu 13: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh thật A1B1 cao 2cm. Nếu dịch chuyển vật AB một đoạn 45cm lại gần thấu kính, ta thu được ảnh thật A2B2 cao 20cm và cách A1B1 một đoạn 18cm. Hãy xác định tiêu cự f của thấu kính. A. f = 20cm B. f = 10cm C. f = 40cm D. f = 60cm Câu 14: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 360pF. Lấy = 10. Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng: A. Từ 120m đến 720m B. Từ 12m đến 72m C. Từ 4,8m đến 19,2m D. Từ 48m đến 192m Câu 15: Ứng dụng của quang phổ liên tục: A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời , các ngôi sao... B. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. C. Xác định màu sắc của các nguồn sáng. D. Xác định bước sóng của các nguồn sáng. Câu 16: Chọn câu sai : A. Tia hồng ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương B. Tia hồng ngoại do vật bị nung nóng phát ra. C. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ (0,75m) do vật bị nung nóng phát ra. D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. Câu 17: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động là: A. 3Hz B. 1Hz C. 4,6Hz D. 1,2Hz Câu 18: Chất phóng xạ Pôlôni phóng ra tia và biến thành chì . Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni chỉ còn 2,25g là A. 1104 ngày B. 276 ngày C. 552 ngày D. 414 ngày Câu 19: Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng rad. A. 0,476m B. 4,285m C. 0,233m D. 0,116m Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện từ trường? A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy. B. Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường. C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức điện trường là những đường cong. D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy. Câu 21: Tia sáng truyền từ không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n = , ta được hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Tính góc tới. A. i = 450 B. i = 150 C. i = 300 D. i = 600 Câu 22: Lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều, góc lệch cực tiểu đo được là 600, tìm chiết suất n của lăng kính: A. B. C. D. 2 Câu 23: Chọn câu sai: A. Dãy Banme gồm 4vạch đỏ, lam, chàm, tím ( vùng ánh sáng nhìn thấy )và một phần ở vùng hồng ngoại. B. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử hiđrô có năng lượng thấp nhất ( ở quĩ đạo K ) C. Dãy Pasen trong vùng hồng ngoại D. Dãy Laiman trong vùng tử ngoại Câu 24: Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử Côban () bằng A. 3.108 J B. 9.1013 J C. 9.1016 J D. 3.105 J Câu 25: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng , với 2 khe Iâng cách nhau 3mm. Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với 2 khe và cách 2 khe một khoảng D. Nếu ta dời màn xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm. Bước sóng bằng: A. 0,5m B. 0,75m C. 0,6m D. 0,4m Câu 26: Mạch điện AB chỉ gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C = (F); uAB = 50sin100t (V).Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Giá trị R và công suất tiêu thụ lúc đó là: A. 75 và 12W B. 100 và 12,5W C. 100 và 20W D. 75 và 2,5W Câu 27: Khi chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một bức xạ điện từ có bước sóng = 0,1854m thì hiệu điện thế hãm là UAK = -2V. Xác định giới hạn quang điện của kim loại làm catốt. A. 0,864m B. 0,164m C. 0,64m D. 0,264m Câu 28: Đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một máy biến thế hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V. Cuộn sơ cấp có 2000 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng. Giả thiết bỏ qua điện trở hoạt động R của cuộn sơ cấp. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: A. 200V B. 50V C. 400V D. 25V Câu 29: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng = 0,546m lên mặt kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện, thu được dòng bão hoà có cường độ I0 = 2mA. Công suất của bức xạ điện từ là P = 1,515W. Tính hiệu suất lượng tử của hiệu ứng quang điện. A. 62,25.10-4 B. 42,25.10-4 C. 51,56.10-4 D. 30,03.10-4 Câu 30: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch. A. 43 mA B. 73mA C. 53 mA D. 63 mA Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều, phần ứng có 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5.10-3 Wb. Suất điện động hiệu dụng sinh ra là 120V, tần số là 50Hz. Số vòng dây của mỗi cuộn dây là: A. 27 B. 37 C. 57 D. 47 Câu 32: Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f1 = 85cm; thị kính có tiêu cự f2 = 5cm. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm , không đeo kính cận và quan sát mặt trăng qua kính thiên văn nói trên, mắt đặt sát thị kính và nhìn không điều tiết. Tính độ bội giác của ảnh. A. 17,5 B. 17 C. 20 D. 18,7 Câu 33: Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì: A. Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế B. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế C. Cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc D. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế một góc Câu 34: Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10-10m. Để tăng độ cứng của tia X nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực tăng thêm = 3300V. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó. A. 1,25.10-10m B. 1,625.10-10m C. 2,25.10-10m D. 6,25.10-10m Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất. B. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng c= 3.108m/s, không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. C. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc là sóng dọc. D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không. Câu 36: Chiếu một tia sáng từ nước ra ngoài không khí. Chiết suất của nước là 4/3. A. Có tia khúc xạ khi góc tới i < 48,60 B. Luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần C. Có tia khúc xạ khi góc tới i > 48,60 D. Luôn có tia khúc xạ Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC gồm: R = 50 (); L = ( H ); C = ( F ); f = 50Hz. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V. Công suất tiêu thụ của mạch và độ lệch pha giữa uRL và uLC là: A. 200W và rad B. 100W và rad C. 100W và rad D. 200W và -rad Câu 38: Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 25cm đến vô cực. Người đó dùng kính lúp quan sát một vật nhỏ trong trạng thái mắt không điều tiết thì độ bội giác thu được là 5. Tính tiêu cự của kính lúp. A. f = 12,5cm B. f = 125cm C. f = 5cm D. f = 25cm Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động theo phương trình: x = 5sin cm. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10m/s2. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn: A. 1,6N B. 6,4N C. 0,8N D. 3,2N Câu 40: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là: A. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi B. Tăng chiều dài của dây C. Chọn dây có điện trở suất lớn D. Giảm tiết diện của dây Câu 41: Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng ? A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với hai hoặc 3 nơtron. B. Phản ứng nhiêt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao. C. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được. D. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch. Câu 42: Cho phản ứng hạt nhân: T + D ---> + n. Cho biết mT = 3,016u; mD = 2,0136u; = 4,0015u; mn = 1,0087u; u = 931 Mev/c2. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ? A. thu 11,02 MeV B. toả 11,02 MeV C. toả 18,06MeV D. thu 18,06MeV Câu 43: Mạch RLC nối tiếp gồm: R = 100(); L = (H) và C = (F). Dòng điện qua mạch có dạng i = 2sin100t (A). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là: A. 200sin( 100t + ) (V) B. 200sin( 100t + ) (V) C. 200sin( 100t - ) (V) D. 200sin( 100t + ) (V) Câu 44: Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch là UAB ổn định và tần số f = 50Hz. Điều chỉnh L sao cho cường độ hiệu dụng của mạch là cực đại. Biết C = (F) . Độ tự cảm L có giá trị A. (H) B. (H) C. (H) D. (H) Câu 45: Một mạch dao gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ C1và C2, khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1và C2 thì chu kì của mạch tương ứng là T1 = 6 ms và T2 = 8 ms. Chu kì dao động khi mắc đồng thời cuộn dây với hai tụ C1,C2 mắc song song là: A. 14 ms B. 7 ms. C. 2 ms. D. 10 ms. Câu 46: Mạch RLC nối tiếp được mắc vào 2 điểm AB có hiệu điện thế uAB = U0sin100t (V), U0 = hằng số. Cho R = 100; L = (H). Điều chỉnh C để UC có giá trị cực đại. Khi đó điện dung C có giá trị A. (F) B. (F) C. (F) D. (F) Câu 47: Khi thay đổi cách kích dao động của con lắc lò xo thì: A. ; E; T và đều thay đổi B. ; A; f và đều không đổi C. và A thay đổi, f và không đổi D. và E không đổi, T và thay đổi Câu 48: Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ Hyđrô là = 0,122m và = 0,103m. Hãy tính bước sóng của vạch H trong quang phổ nhìn thấy của nguyên tử Hyđrô. A. 0,66m B. 0,76m C. 0,46m D. 0,625m Câu 49: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x1 = 4cos10t ( cm ) và x2 = 4sin10t ( cm ). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là: A. v = 20 ( cm/s ) B. v = 40 ( cm/s ) C. v = 40 ( cm/s ) D. v = 20 ( cm/s ) Câu 50: Một hạt nhân thực hiện một chuỗi phóng xạ: gồm 8 phóng xạ và 6 phóng xạ biến thành hạt nhân X bền vững. X là hạt nhân A. Rn (Radon) B. Pb (chì) C. Ra(Radi) D. PO ( Poloni) ------------------------------------
Tài liệu đính kèm: