Kỳ thi: Kiểm tra kỳ II năm 2009 - 2010 khối 11 môn thi: Lý - Đề số: 459

Kỳ thi: Kiểm tra kỳ II năm 2009 - 2010 khối 11 môn thi: Lý - Đề số: 459

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về mắt viễn thị là đúng:

A. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực

B. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.

C. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực

D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.

Câu 2: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp đôi khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn cảm ứng từ tại M và N lần lượt là BM và BN thì:

A. B. C. D.

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1299Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi: Kiểm tra kỳ II năm 2009 - 2010 khối 11 môn thi: Lý - Đề số: 459", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Tây Ninh
Trường THPT Lộc Hưng
---------------
Kỳ thi: Kiểm tra kỳ II 2009-2010 Khối 11 CB
Môn thi: lý (Thời gian làm bài: 60 phút)
Đề số: 459
Họ tên thí sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về mắt viễn thị là đúng :
A. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực
B. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
C. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực
D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
Câu 2: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp đôi khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn cảm ứng từ tại M và N lần lượt là BM và BN thì:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Trong máy quang phổ ,lăng kính thực hiện chức năng
A. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm
B. Phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc
C. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch
D. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu
Câu 4: Một vật AB cao 5cm đặt trước một thấu kính hội tụ. Ta thu được một ảnh cao 2cm. ảnh đó là:
A. Có thể thật hoặc ảo	B. ảnh ảo
C. ảnh có thể cùng chiều hoặc ngược chiều vật	D. ảnh thật
Câu 5: Cho ba môi trường trong suốt có chiết suất lần lượt là n1 = 2, n2 = 1,5 ,n3 = 1. Trường hợp nào sau đây không thể có phản xạ toàn phần nếu ánh sáng đi từ:
A. Môi trường 1 sang môi trường 2	B. Môi trường 3 sang môi trường 1
C. Môi trường 2 sang môi trường 3.	D. Môi trường 1 sang môi trường 3.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng : Từ trường không tương tác với
A. Nam châm chuyển động	B. Các điện tích đứng yên
C. Các điện tích chuyển động	D. Nam châm đứng yên
Câu 7: Thấu kính có độ tụ D = 5(dp), đó là:
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
C. Thấu kính phân kì có tiêu cự f = + 20 (cm).
D. Thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).
Câu 8: Vật sáng nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ sẽ cho:
A. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
B. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật
D. ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật
Câu 9: Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 với n2 > n1, thì
A. góc khúc xạ bằng góc tới	B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i.	D. góc khúc xạ bằng 2 lần góc tới
Câu 10: Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ có độ lớn giảm đi khi:
A. Đường kính hình trụ tăng lên	B. Chiều dài hình trụ giảm đi
C. Cường độ dòng điện tăng lên	D. Số vòng dây quấn giảm đi
Câu 11: Qua một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm, một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật và cách thấu kính 15 cm. Vật đó phải đặt ở vị trí:
A. Trước thấu kính 30cm	B. Trước thấu kính 90cm
C. Trước thấu kính 60 cm	D. Trước thấu kính 45cm
Câu 12: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. Ф =BS.sinα	B. Ф =BS.cotangα	C. Ф =BS.tangα	D. Ф =BS.cosα
Câu 13: Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây:
A. Có đơn vị là Henry(H)	B. Phụ thuộc vào số vòng dây của ống dây
C. Không phụ thuộc vào môi trường xung quanh	D. Phụ thuộc tiết diện ống
Câu 14: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5A cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6 (T). Bán kính của dòng điện đó là:
A. 20cm	B. 10cm	C. 100cm	D. 26cm
Câu 15: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 cm có dòng điện I = 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T, lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F=7,5.10-2N. Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là:
A. 300	B. 600	C. 900	D. 0,50
Câu 16: Hiện tượng phản xạ toàn phần được ứng dụng để:
A. Chế tạo gương chiếu hậu của xe	B. Chế tạo gương cầu trong kính thiên văn phản xạ
C. Chế tạo sợi quang học	D. Chế tạo lăng kính
Câu 17: Một ống dây có chiều dài l=50cm. Cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây I=2A. Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây B=6,28.10-4T. Số vòng dây quấn trên ống dây là:
A. 100 vòng	B. 125 vòng	C. 500 vòng	D. 250 vòng
Câu 18: Lực Lorenxơ là:
A. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường
B. Lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện
D. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường
Câu 19: Tại điểm M có hai nam châm gây ra các vectơ cảm ứng từ lần lượt là và thì cảm ứng từ tổng hợp tại M được tính theo công thức:
A. B = B1 + B2	B. B = 	C. = 1 + 2	D. B = 
Câu 20: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ qua ống dây giảm đều đặn từ 2 A về 0 trong khoảng thời gian là 5 giây. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,06 V	B. 0,04 V	C. 0,05 V	D. 0,03 V
Câu 21: Mắt nhìn được xa nhất khi :
A. Đường kính con ngươi nhỏ nhất	B. Đường kính con ngươi lớn nhất
C. Thủy tinh thể điều tiết cực đại	D. Thủy tinh thể không điều tiết
Câu 22: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều :
A. Tùy ý
B. Sao cho từ trường cảm ứng luôn chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu
C. Sao cho từ trường cảm ứng ngược chiều với từ trường ngoài
D. Sao cho từ trường cảm ứng cùng chiều với từ trường ngoài
Câu 23: Khi sử dụng điện, dòng điện Fu-cô sẽ xuất hiện trong:
A. Quạt điện	B. Bếp điện	C. Bàn là điện	D. Siêu điện
Câu 24: Hệ hai thấu kính khi tạo ảnh thì ảnh cuối qua hệ có độ phóng đại là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Độ lớn suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với:
A. Điện trở của mạch	B. Tốc độ biến thiên từ thông qua mạch
C. Diện tích của mạch	D. Độ lớn từ thông qua mạch
Câu 26: Mắt lão thị không có đặc điểm nào sau đây
A. Cơ mắt yếu	B. Điểm cực cận xa mắt
C. Phải đeo kính hội tụ để sữa tật	D. Thủy tinh thể quá mềm
Câu 27: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H) có dòng điện I = 5 (A). Năng lượng từ trường trong ống dây là:
A. 0,025 (J).	B. 0,250 (J).	C. 0,125 (J).	D. 0,050 (J).
Câu 28: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. Gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó
B. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó
C. Gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh
D. Gây ra lực đàn hồi tác dụng lên dòng điện hoặc nam châm đặt trong nó
Câu 29: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2s từ thông giảm từ 1,2 Wb xuống 0,4 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là:
A. 1V	B. 4V	C. 6V	D. 2V
Câu 30: Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước
A. Nhỏ	B. Rất lớn	C. Rất nhỏ	D. Lớn
Câu 31: Chọn câu đúng. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì
A. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
B. luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
C. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính (so với tia tới).
D. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính (so với tia tới).
Câu 32: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lorenxơ, bán kính quỹ đạo của điện tích không phụ thuộc vào:
A. Vận tốc địên tích	B. Kích thước của điện tích.
C. Khối lượng của điện tích	D. Độ lớn điện tích
Câu 33: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường đều có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều:
A. Từ ngoài vào trong	B. Từ trái sang phải	C. Từ trong ra ngoài	D. Từ trên xuống dưới
Câu 34: Tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Kim cương có chiết suất n = 1,5. Tốc độ truyền ánh sáng trong kim cương là:
A. 150000 km/s.	B. 4500000 km/s.	C. 200000 m/s.	D. 200000 km/s
Câu 35: Một khung dây gồm có 25 vòng dây đặt vuông góc với các đường sức từ trong từ truờng đều có độ lớn của cảm ứng từ B = 0,02 T. Diện tích mổi vòng dây là S = 0,02 m2 . Giả sữ độ lớn của cảm ứng từ giảm đều giá trị đến 0 trong khoảng thời gian 0,02 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là:
A. 50 (V)	B. 0,02 (V)	C. 5000 (V)	D. 0,5 (V)
Câu 36: Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n = và góc ở đỉnh A = 300, B là góc vuông. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:
A. 150.	B. 130.	C. 450.	D. 220.
Câu 37: Góc giới hạn của thuỷ tinh (n = 1,5) đối với nước (n = 1,3) là:
A. 600	B. 500	C. 300	D. 420
Câu 38: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A là góc nhỏ, có chiết suất n . Chiếu một chùm tia sáng hẹp vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch D có biểu thức là:
A. D = A(2n - 1)	B. D = A(n - 1)	C. D = A(n + 1)	D. D = 2A(n -1)
Câu 39: Cho một tia sáng đi từ nước (n = ) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới (tính tròn số):
A. i > 490.	B. i > 420.	C. i > 370	D. i < 480.
Câu 40: Chọn câu đúng. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền sáng:
A. luôn lớn hơn 1.	B. bằng 1.	C. luôn nhỏ hơn 1.	D. luôn lớn hơn 0.
----------------- Hết -----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKI LY 11CB.doc