Câu 1. Một chất điểm đồng thời tham gia hai dao động cùng phương với các phương trình:
X1 = 2.sin 400 cm; X2 = 2.sin( ) cm. Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 2.sin(400 ) cm. B. x = 2.sin(400 ) cm.
C. x = 2 .sin(400 ) cm. D. x = 2 .sin(400 ) cm
Câu 2. Lò xo có hệ số đàn hồi k1, khi treo khối lượng m, dao động với chu kỳ T1 = 1,5s, lò xo khác có hệ số đàn hồi k2, khi treo khối lượng m, dao động với chu kỳ T2 = 2s. Ghép nối tiếp hai lò xo trên với nhau và treo khối lượng m. Chu kỳ dao động của hệ là:
A. T = 2s. B. T = 2,5s. C. T = 3,5s. D. T = 0,5s.
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 0x với biên độ 5cm, tần số f = 2HZ. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian t0 = 0 là lúc chất điểm có tọa độ x = A. Phương trình dao động của chất điểm là:
A. x = 5sin(2 . cm. B. x = 5sin(4 . cm
C. x = 5sin2 t. cm D. x = 5sin4 . cm
Đề ôn luyện số 11 Câu 1. Một chất điểm đồng thời tham gia hai dao động cùng phương với các phương trình: X1 = 2.sin 400 cm; X2 = 2.sin() cm. Phương trình dao động tổng hợp là: A. x = 2.sin(400) cm. B. x = 2.sin(400) cm. C. x = 2.sin(400) cm. D. x = 2.sin(400) cm Câu 2. Lò xo có hệ số đàn hồi k1, khi treo khối lượng m, dao động với chu kỳ T1 = 1,5s, lò xo khác có hệ số đàn hồi k2, khi treo khối lượng m, dao động với chu kỳ T2 = 2s. Ghép nối tiếp hai lò xo trên với nhau và treo khối lượng m. Chu kỳ dao động của hệ là: A. T = 2s. B. T = 2,5s. C. T = 3,5s. D. T = 0,5s. Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 0x với biên độ 5cm, tần số f = 2HZ. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian t0 = 0 là lúc chất điểm có tọa độ x = A. Phương trình dao động của chất điểm là: A. x = 5sin(2. cm. B. x = 5sin(4. cm C. x = 5sin2t. cm D. x = 5sin4. cm Câu 4. Một dao động điều hoà được mô tả bởi phương trình x = A.sin(thì biểu thức vận tốc là: A. v = A.cos( B. v = A.sin( C. v = .sin( D. v = cos( Câu 5. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của con lắc sẽ tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỷ lệ nghịch với gia tốc trọng trường giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao không đổi vì chu kỳ dao động của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường Câu 6. Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = A sint và có cơ năng E. Thế năng của vật tại thời điểm t là A. Et = Esin2 t. B. Et = sint. C. Et = cost. D. Et = Ecos2 t. Câu 7. Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 có chu kỳ dao động điều hòa tương ứng là T1= 0,3s, T2= 0,4s. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 là : 0,7s B. 0,5s C. 0,35s D. 0.25s Câu 8. Một lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng không đáng kể, và một hòn bi có khối lượng m gắn vào một đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa điều hòa theo phương thẳng đứng thì chu kỳ dao động của con lắc là T = B. T = C. T = D. T = Câu 9. Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường với phương trình sóng u = 5.sin () cm. Trong đó t tính bằng giây, x tính bằng mét. Hỏi vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị nào sau đây? A. v = 250 cm/s. B. v = 200 cm/s. C. v = 150 cm/s. D. v = 100 cm/s Câu 10. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì chu kỳ của sóng tăng B. tần số của sóng không thay đổi C. bước sóng của sóng tăng D. bước sóng của sóng không thay đổi Câu 11. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào sau đây? Phản xạ B. Mang năng lượng C. Truyền được trong chân không D. Khúc xạ Câu 12. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 80 cm, đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng. Coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s B.5 m/s C.20m/s D. 40m/s Câu 13. Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm chỉ phụ thuộc vào biên độ âm B. chỉ phụ thuộc vào tần số âm C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm D. phụ thuộc vào tần số và biên độ Câu 14. Mạch điện gồm điện trở R = 100(), cuộn dây thuần cảm L = (H). Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = (V). Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức: A. i = 0,5.sin(A) B. i = .sin100(A) C. i = .sin(A) D. i = 0,5.sin(A) Câu 15. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Tác dụng của máy đúng với mệnh đề nào sau đây? Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện Giảm hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện Giảm hiệu điện thế vă tăng cường độ dòng điện Tăng hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện Câu 16. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh thì : A. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch B. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện C. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất D. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn cảm Câu 17. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0 cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch luôn lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng tỷ lệ với điện trở của mạch Câu 18. Đặt hiệu điện thế u = Uo.sin với Uo, không đổi, vào hai đầu đoạn mạch R,L,C không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V và hai đầu tụ điện là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng 140V B.100V C. 220V D.260V Câu 19. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng dây, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 200V, thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị hiệu dụng U2 = 10V. Bỏ qua mọi hao phí điện năng. Số vòng dây của cuộn thứ cấp có giá trị nào sau đây? 500 vòng B. 25 vòng. C.100 vòng D. 50 vòng Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, hệ số tự cảm L, và dòng điện có tần số góc ? A, Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có thể sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét Tổng trở của đoạn mạch bằng Hiệu điện thế trễ pha so với cường độ dòng điện Mạch điện không tiêu thụ công suất Câu 21. Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5.sin.(V), với không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng là 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là 100 B.100 C.100 D.300 Câu 22. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2mF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy = 3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là : A. 6,28.10-4 s. B. 12,56.10-4 s. C. 6,28.10-5 s. D. 12,56.10-5 s. Câu 23. Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. Phản xạ sóng điện từ B. Giao thoa sóng điện từ C. Khúc xạ sóng điện từ D. Cộng hưởng dao động điện từ Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện Câu 25. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là 6m B. 600m C.60 m D.0,6m Câu 26. Điểm sáng trên trục chính của thấu kính cách thấu kính 15cm cho ảnh thật cách vật 45cm. thấu kính có tiêu cự: A. f = 10cm C. f = - 10cm B. f = 20cm D. Khác A, B, C Câu 27.Trong hiện tượng phản xạ toàn phần kết luận nào sau đây đúng: Tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém. Tia sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn. Góc giới hạn phản xạ toàn phần lớn hơn góc tới. Góc giới hạn phản xạ toàn phần không phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng. Câu 28.Điểm sáng ở A trên trục chính của gương cầu lõm. Từ A dịch chuyển điểm sáng lại gần gương 10cm thì ảnh ở rất xA. Từ A dịch chuyển điểm sáng ra xa gương 5cm thì ảnh trùng với vật. Gương có tiêu cự: A. f = 10cm B. f = 20cm C. f = 15cm D. f =5cm Câu 29. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất: Chiết suất là đại lượng luôn lớn hơn hoặc bằng 1 Chiết suất là đại lượng luôn nhỏ hơn hoặc bằng 1 Chiết suất là đại lượng tỷ lệ với vân tốc truyền ánh sáng A, B, C đều sai Câu 30.Gọi i là góc tới v1 là vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường trong suốt có chiết suất tuyệt đối n1 , i/ là góc phản xạ, r là góc khúc xạ, v2 là vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường trong suốt có chiết suất tuyệt đối n2 của một chùm tia sáng hẹp coi như một tia sáng tới mặt ngăn cách giữa hai môi trường đó. Hỏi công thức nào sau đây đúng: A. i/ = i C. B. D. A, B, C đều đúng Câu 31.Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính phẳng, lồi bán kính mặt lồi 10cm chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí.Độ tụ của thấu kính khi đặt trong không khí là: A. 2,5 đi ốp B. 5 đi ốp C. - 2,5 đi ốp D. - 5 đi ốp Câu 32 Phát biểu nào sau đây đúng: Khi quan sát ở cực viễn tiêu điểm của mắt ở trước võng mạc Khi quan sát ở cực cận tiêu điểm của mắt ở võng mạc Khi thay đổi điểm quan sát từ cực cận đến cực viễn tiêu cự của thủy tinh thể tăng dần Khi quan sát ở cực viễn mắt chóng mỏi mệt nên quan sát không được lâu. Câu 33 Điểm sáng trên trục chính của gương cầu. Khi dịch chuyển điểm sáng dọc theo trục chính người ta thấy có hai vị trí cho ảnh trùng với vật. Hai vị trí đó cách nhau 40cm. Gương có tiêu cự: A. f = 10cm B. f = 20cm C. f = - 10cm D. f = -20cm Câu 34.Kính thiên văn là dụng cụ quang học: được cấu tạo từ hai thấu kính một thấu kính có tiệu cự dài, một thấu kính có tiêu cự ngắn dùng để quan sát vật ở xa, nên đường kính mở của vật kính càng lớn ảnh càng rõ nét. dùng để biến đổi chùm tia song song này thành chùm tia song song khác có độ bội giác bằng tỉ số giữa tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về máy ảnh? Máy ảnh dùng để chụp ảnh những vật thật ở trước máy. Vật kính của máy ảnh có tác dụng như một thấu kính hội tụ Khoảng cách từ vật kính đến phim ảnh có thể thay đổi được Tùy theo ánh sáng mạnh hay yếu mà chọn thời gian chụp và đường kính của lỗ tròn trên màn chắn phù hợp Câu 36.Trong thí nghiệm I âng (Young) a = 0,5mm, D = 1m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng biến đổi liên tục từ 0,4 μm đến 0,75μm.Chiều rộng quang phổ bậc 1 trên màn ảnh là: A. 0,75mm B. 0,40mm C. 0,70mm D. 0,35mm Câu 37.Trong thí nghiệm của I âng (Young ) khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắC. Bề rộng của 6 khoảng vân liên tiếp đo được 12mm. Bước sóng ánh sáng là: A.l = 0,45μm B. l = 0,50μm C. l = 0,55μm D.l=0,60μm Câu 38. Quang phổ hấp thụ là hệ thống: những vùng tối trên quang phổ liên tục làm mất hẳn một số màu sắc những vạch đen có vi trí xác định trên nền quang phổ liên tục những vạch đen xuất hiện trên quang phổ liên tục có vị trí thay đổi những vạch tối xen kẽ với vạch sáng và có độ sáng bị giảm mạnh Câu 39. Về quang phổ vạch phát xạ tính chất nào kể sau là không đúng? Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống vạch sáng có màu xuất hiện riêng rẽ trên nền tối Những chất khác nhau có quang phổ khác nhau về số lượng vạch, vị trí và màu sắc các vạch, độ sáng tỉ đối của các vạch Là đặc trưng của nguyên tố hóa học phát sáng chẳng hạn quang phổ của hơi natri gồm 2 vạch vàng sát nhau. Các vạch sáng của quang phổ phát xạ sẽ chuyển thành vạch tối của quang phổ hấp thụ và có thể phát ra bởi chất khí, lỏng hay rắn khi được kích thích phát sáng Câu 40. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,140mm vào ca tốt bằng đồng (Cu) của một tế bào qung điện. Biết đồng có công thoát electron là A = 4,47eV.Giới hạn quang điện của đồng có giá trị : A. 0,147mm B. 0,278mm C. 0,304mm D. 0,447mm Câu 41. Về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng: A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng electron ở vùng bề mặt kim loại bị tách ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng electron liên kết trong bán dẫn bị tách ra khỏi liên kết khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. D. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng electron quang điện tham gia vào quá trình dẫn điện. Câu 42. Lần lượt chiếu hai bức xạ có tần số f1 = 1015Hz và f2 = 2.1015Hz vào ca tốt của tế bào quang điện có công thoát A = 5,78 eV. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Bức xạ có tần số f1 B. Cả hai bức xạ C. Bức xạ có tần số f2 D. Không có bức xạ nào Câu 43. Chiếu bức xạ có bước sóng l = 0,405mm vào catốt của một tế bào quang điện. Dòng quang điện tạo ra bị triệt tiêu bởi hiệu điện thế UAK £ - 1,26V. Hỏi vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện có giá trị nào sau đây: A. 6,66.105 m.s-1 B. 4,43.105 m.s-1 C. 6,66.106 m.s-1 D. 3,07.106 m.s-1 Câu 44. phân rã theo một chuỗi phản ứng phóng xạ a và b liên tiếp để sau cùng có hạt nhân con là đồng vị bền . Số phóng xạ a và b là: A. 6 phóng xạ a và 8 phóng xạ b- B. 6 phóng xạ a và 8 phóng xạ b+ C. 8 phóng xạ a và 6 phóng xạ b+ D. 8 phóng xạ a và 6 phóng xạ b- Câu 45. Độ phóng xạ của một chất phóng xạ giảm 4 lần sau thời gian 2 giờ. Hỏi chu kỳ của chất phóng xạ là bao nhiêu: A. 0,5 giờ B. 1,5 giờ C. 1 giờ D. 2 giờ Câu 46. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 120 ngày thì thời gian cần thiết để số nguyên tử chất phóng xạ giảm đi 16 lần là: A. t = 240ngày B. T = 420ngày C. t = 360 ngày D. t = 480 ngày Câu 47. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T thì thời gian cần thiết để số nguyên tử chất phóng xạ giảm đi e lần là: A. t = T.ln2 B. t = 2T.(ln2) C. t = 2T.(ln2)-1 D. t = T.(ln2)-1 Câu 48. Một chùm tia phóng xạ gồm các tia a, b + , b -, g được cho truyền qua một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với hướng truyền của một chùm tia phóng xạ (xem hình vẽ ). Trong từ trường đã cho, (các) tia có quỹ đạo tròn là: A. Tia a B. Tia b C. Tia g D. Các tia a và b Nguồn phát chùm tia phóng xạ (vùng có từ trường đều) Câu 49. Cho phương trình: + ® + . Hạt có: A. 30 nuclôn B. 15 nuclôn C. 30 nơtron D. 30 Protôn Câu 50. Cho phương trình: + ® + .Biết khối lượng các hạt nhân , , , và . Phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng ? A. Thu 2,793 Mev B. Tỏa 2,793 Mev C. Thu 3,133 Mev D. Tỏa 3,133 Mev
Tài liệu đính kèm: