1. Lý thuyết:
Câu 1: Chứng minh rằng, điện thế tại mọi điểm trong điện trường của một điện tích âm (Q<0) đều="" có="" giá="" trị="">0)>
Câu 2: Cho 3 quả cầu kim loại A, B, C. Trong đó, A mang điện tích dương (+), B và C không mang điện tích. Bạn hãy dùng quả cầu A làm nhiễm điện hai quả cầu B và C. Sao cho, B và C nhiễm điện trái dấu nhưng không làm thay đổi điện tích của quả cầu A. Hãy trình bày phương án của bạn.
2. Bài tập:
Câu 1: Cho bộ tụ được mắc như hình vẽ. Trong đó
C1 = C3 = C0; C2 = 2C0 ; C4 = 2C0. UAB = 300V. Tính :
a) Tìm QAB.
b) Tìm UMN.
ĐỀ ÔN CHƯƠNG I- LÝ 11 NC Lý thuyết: Câu 1: Chứng minh rằng, điện thế tại mọi điểm trong điện trường của một điện tích âm (Q<0) đều có giá trị âm. C1 C2 C3 C4 Câu 2: Cho 3 quả cầu kim loại A, B, C. Trong đó, A mang điện tích dương (+), B và C không mang điện tích. Bạn hãy dùng quả cầu A làm nhiễm điện hai quả cầu B và C. Sao cho, B và C nhiễm điện trái dấu nhưng không làm thay đổi điện tích của quả cầu A. Hãy trình bày phương án của bạn. M Bài tập: A Câu 1: Cho bộ tụ được mắc như hình vẽ. Trong đó C1 = C3 = C0; C2 = 2C0 ; C4 = 2C0. UAB = 300V. Tính : B a) Tìm QAB. N b) Tìm UMN. B a C A Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A được đặt trong điện trường đều , a =ABC =, AB //. Biết BC =6cm, UBC=120 V. Tìm UAC, UBA và cường độ điện trường E0. Đặt thêm ở C điện tích điểm . Tìm cường độ điện trường tổng hợp tại A. 8. Cho boä tuï ñöôïc maéc nhö hình veõ. Trong ñoù C1 = C2 = 2mF ; C3 = 3mF ; C4 = 6mF ; C5 = C6 = 5mF. U3 = 2V. Tính : a) Ñieän dung cuûa boä tuï. b) Hieäu ñieän theá vaø ñieän tích treân töøng tuï.
Tài liệu đính kèm: