Đề kiểm tra tháng 08 - Môn Hoá học 11

Đề kiểm tra tháng 08 - Môn Hoá học 11

Câu 1. (2đ) Viết phương trình phản ứng dạng phân tử , phương trình ion đầy đủ, phương trình ion thu gọn trong các trường hợp sau:

1/ dẫn khí NH3 vào dung dịch FeCl3 2/ dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2

Câu 2: (3đ) 1/ Giải thích tại sao dung dịch NaOH dẫn điện được còn dung dịch Saccarozo (C12H22O11) lại không dẫn điện.

2/ Một dung X có chứa : a mol Na+ ; b mol Ca2+ ; c mol Al3+; d mol Cl- ; e mol SO42-.

a/ Lập biểu thức mối quan hệ giữa các a, b, c, d, e.

b/ Lập biểu thức tính khối lượng các muối trong dung dịch.

Câu 3: (2đ) Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau:1/ dd Fe2(SO4)3 0,1M 2/dd NH4Cl 0,2 M

Câu 4: (2đ) Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0.1M với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0.05M được dung dịch D.

1/ Tính pH của dung dịch D.

2/ Trung hòa dung dịch D bằng dung dịch H2SO4 0.1M. Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M cần dùng và khối lượng kết tủa thu đươc.

Câu 5: (1đ) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp cân bằng electron. Tính tổng hệ số tối giản của chất khử và chất oxihóa. FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O

Cho Na=23, Al= 27, Ca=40, Ba = 137, H=1, N=14 O=16, S=32, Cl=35.5

 

doc 3 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 832Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tháng 08 - Môn Hoá học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TT HỒNG ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 08/2011
MÔN HOÁ HỌC 11 – THỜI GIAN : 45’
Câu 1. (2đ) Viết phương trình phản ứng dạng phân tử , phương trình ion đầy đủ, phương trình ion thu gọn trong các trường hợp sau:
1/ dẫn khí NH3 vào dung dịch FeCl3	2/ dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2 
Câu 2: (3đ) 1/ Giải thích tại sao dung dịch NaOH dẫn điện được còn dung dịch Saccarozo (C12H22O11) lại không dẫn điện.
2/ Một dung X có chứa : a mol Na+ ; b mol Ca2+ ; c mol Al3+; d mol Cl- ; e mol SO42-. 
a/ Lập biểu thức mối quan hệ giữa các a, b, c, d, e. 
b/ Lập biểu thức tính khối lượng các muối trong dung dịch. 
Câu 3: (2đ) Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau:1/ dd Fe2(SO4)3 0,1M	 2/dd NH4Cl 0,2 M	
Câu 4: (2đ) Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0.1M với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0.05M được dung dịch D.
1/ Tính pH của dung dịch D.
2/ Trung hòa dung dịch D bằng dung dịch H2SO4 0.1M. Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M cần dùng và khối lượng kết tủa thu đươc.
Câu 5: (1đ) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp cân bằng electron. Tính tổng hệ số tối giản của chất khử và chất oxihóa. FeS 	+ 	HNO3	 	Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
Cho Na=23, Al= 27, Ca=40, Ba = 137, H=1, N=14 O=16, S=32, Cl=35.5
TRƯỜNG THPT TT HỒNG ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 08/2011
MÔN HOÁ HỌC 11 – THỜI GIAN : 45’
Câu 1. (2đ) Viết phương trình phản ứng dạng phân tử , phương trình ion đầy đủ, phương trình ion thu gọn trong các trường hợp sau:
1/ dẫn khí NH3 vào dung dịch FeCl3 	2/ dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2 
Câu 2: (3đ) 1/ Giải thích tại sao dung dịch NaOH dẫn điện được còn dung dịch Saccarozo (C12H22O11) lại không dẫn điện. 
2/ Một dung X có chứa : a mol Na+ ; b mol Ca2+ ; c mol Al3+; d mol Cl- ; e mol SO42-. 
a/ Lập biểu thức mối quan hệ giữa các a, b, c, d, e. 
b/ Lập biểu thức tính khối lượng các muối trong dung dịch. 
Câu 3: (2đ) Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau:1/ dd Fe2(SO4)3 0,1M	 2/dd NH4Cl 0,2 M	
Câu 4: (2đ) Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0.1M với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0.05M được dung dịch D.
1/ Tính pH của dung dịch D.
2/ Trung hòa dung dịch D bằng dung dịch H2SO4 0.1M. Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M cần dùng và khối lượng kết tủa thu đươc.
Câu 5: (1đ) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp cân bằng electron. Tính tổng hệ số tối giản của chất khử và chất oxihóa. FeS 	+ 	HNO3	 	Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
Cho Na=23, Al= 27, Ca=40, Ba = 137, H=1, N=14 O=16, S=32, Cl=35.5
ĐÁP ÁN
Câu 1. (2đ) 
Viết phương trình phản ứng dạng phân tử đúng 	0.5đ
 phương trình ion đầy đủ đúng : 	0.25đ
 phương trình ion thu gọn đúng 	0.25đ
Câu 2: (3đ) 
1/ Giải thích đúng 
+ tại sao dung dịch NaOH dẫn điện được : 0.5đ
+ dung dịch Saccarozo (C12H22O11) lại không dẫn điện. 0.5đ
2/ Một dung X có chứa : a mol Na+ ; b mol Ca2+ ; c mol Al3+; d mol Cl- ; e mol SO42-. 
a/ Lập biểu thức mối quan hệ giữa các a, b, c, d, e: a + 2b + 3c = d + 2e : 1đ 
b/ Lập biểu thức tính khối lượng các muối trong dung dịch. 23a + 40b + 27c + 35.5d + 96e : 1đ 
Câu 3: (2đ) Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau:
1/ dd Fe2(SO4)3 0,1M	 
Fe2(SO4)3 2Fe3+ + 2 SO42- 	0.5đ
	0.5đ
2/dd NH4Cl 0,2 M	
NH4Cl 	NH4+ 	+ 	Cl- 	0.5đ
	0.5đ
Câu 4: (2đ) Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0.05M với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0.025M được dung dịch D.
1/ Tính pH của dung dịch D.
nNaOH = 0.1 * 0.05 = 0.005 mol nOH = 0.005 mol	0.25đ
nBa(OH)2 = 0.1 * 0.025 = 0.0025 mol nOH = 0.0025*2 = 0.005 mol	0.25đ
	0.25đ
pOH = -lg 0.01 = 2 pH = 14 – 2 = 12 	0.25đ
2/ Trung hòa dung dịch D bằng dung dịch H2SO4 0.1M. Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M cần dùng và khối lượng kết tủa thu đươc.
H+ 	+ 	OH- 	 = 	H2O
 0.2V	0.01

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_thang_08_mon_hoa_hoc_11.doc