Đề kiểm tra môn Hóa lớp 11

Đề kiểm tra môn Hóa lớp 11

Câu 1. Phaûn öùng naøo sau ñaây khoâng xaûy ra?

A. NaOH + HCl B. NaOH + KCl C. NaOH + CuSO4 D. NaOH + Zn(OH)2

Câu 2. pH cuûa dd KOH 0,001M laø

A. 8 B. 10 C. 11 D. 9

Câu 3. Trộn hai thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 và dung dịch KOH có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của dung dịch sau phản ứng là

A. pH = 2 B. pH =7 C. pH > 7 D. pH <>

Câu 4. Ñoái vôùi dd axit yeáu CH3COOH 0,10M, neáu boû qua söï ñieän ly cuûa nöôùc thì ñaùnh giaù naøo veà noàng ñoä mol ion sau ñaây laø ñuùng

A. [H+] < 0,10m="" b.="" [h+]="0,10M" c.="" [h+]="">< [ch3coo-]="" d.="" [h+]=""> [CH3COO-]

Câu 5. Cho 5g NaCl vào dung dịch chứa 8,5g AgNO3 thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là:

A. 7,175g B. 71,8g C. 72,75g D. 73g

Câu 6. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh

A. HClO4 B. HCl C. NaOH D. Cả A,B,C

Câu 7. Theo A-rê-ni-ut, axit là:

A. chất khi tan trong nước phân li ra anion H+ B. chất khi tan trong nước phân li ra cation H+

C. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH- D. Tất cả đều sai.

Câu 8. Thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần để trung hoà hết 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M là

A. 200 ml B. 100 ml C. 150 ml D. 50 ml

 

doc 2 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 719Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Trường THPT Mỹ Hội Đông	ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA-KHỐI 11
Họ tên:........................................................ Năm học: 2012-2013
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút
Đề 1
A. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TL
Câu 1. Phaûn öùng naøo sau ñaây khoâng xaûy ra? 
A. NaOH + HCl 	B. NaOH + KCl 	C. NaOH + CuSO4 	D. NaOH + Zn(OH)2 
Câu 2. pH cuûa dd KOH 0,001M laø
A. 8	B. 10 	C. 11	D. 9
Câu 3. Trộn hai thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 và dung dịch KOH có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của dung dịch sau phản ứng là
A. pH = 2	B. pH =7	C. pH > 7	D. pH < 7
Câu 4. Ñoái vôùi dd axit yeáu CH3COOH 0,10M, neáu boû qua söï ñieän ly cuûa nöôùc thì ñaùnh giaù naøo veà noàng ñoä mol ion sau ñaây laø ñuùng
A. [H+] [CH3COO-]
Câu 5. Cho 5g NaCl vào dung dịch chứa 8,5g AgNO3 thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là:
A. 7,175g	B. 71,8g	C. 72,75g	D. 73g
Câu 6. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh
A. HClO4 	B. HCl	C. NaOH 	D. Cả A,B,C
Câu 7. Theo A-rê-ni-ut, axit là:
A. chất khi tan trong nước phân li ra anion H+	B. chất khi tan trong nước phân li ra cation H+
C. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-	D. Tất cả đều sai.
Câu 8. Thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần để trung hoà hết 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M là
A. 200 ml	B. 100 ml 	C. 150 ml	D. 50 ml
Câu 9. Chaát naøu sau ñaây laø axit theo A-reâ-ni-ut
A. HBrO3	B. CsOH	C. CdSO4	D. Cr(NO3)3
Câu 10. Ở 250C, tích số K = [H+].[OH-] = 1,0.10-14 được gọi là:
A. tích số tan của nước	B. tích số phân li của nước
C. hằng số điện li của nước 	D. tích số ion của nước
Câu 11. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
A. Anion 	B. Phân tử	C. Ion trái dấu 	D. Cation 
Câu 12. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch
C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Câu 13. Moät dd coù pH = 3. Noàng ñoä ion H+ laø
A. 0,003	B. 0,01	C. 0,1	D. 0,001
Câu 14. Chất nào sau đây không dẫn được điện:
A. NaOH nóng chảy	B. CaCl2 nóng chảy 
C. HBr hoà tan trong H2O 	D. KCl rắn, khan
Cu 15. Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính
A. Al(OH)3	B. Sn(OH)2 	C. Ba(OH)2	D. Pb(OH)2
Cu 16. Muối axit l:
A. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh
B. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H+ 
C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử
D. Muối có khả năng phản ứng với bazơ 
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1.5 điểm) Viết phương trình điện li của:
	a) H2SO4
	 b) NaCl	 c) Zn(OH)2	
Câu 2 (1.5 điểm). Hoàn thành các phương trình hóa học sau
	a. Viết phương trình hóa học dạng ion rút gọn của phản ứng sau
 CaCO3 + HCl à ? + ? + ?
	b. Viết phương trình hóa học dạng phân tử của phương trình ion rút gọn sau
 Cu2+ + 2OH- àCu(OH)2
	Câu 3 (3.0 điểm). Trộn 150 ml dung dịch H2SO4 0,1M với 100 ml dung dịch BaCl2 0,1M thu được kết tủa trắng.
 Viết phương trình phân tử và ion rút gọn.
Tính khối lượng kết tủa thu được (Ba = 137, S = 32, O=16; H=1)
Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch sau phản ứng.
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_hoa_lop_11.doc