Đề thi học kì I - Môn Hóa khối 11

Đề thi học kì I - Môn Hóa khối 11

Câu 1: Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh

A/ H2SO4 ; NaOH ; Ag3PO4 ; HF B/ HNO3 ; H2SO4 ; KOH ; K2SiO3

C/ HBr ; K2S ; Mg(OH)2 ; Na2CO3 D/ Ca(OH)2 ; KOH ; CH3COOH ; NaCl

Câu 2: Phản ứng trao đổi Ion trong dung dịch các chất điện ly chỉ xảy ra khi

A/ Một số Ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ của chúng

B/ Phản ứng không phải là thuận nghịch

C/ Các chất phản ứng phải là những chất điện ly mạnh

D/ Các chất phản ứng phải lŕ chất dễ tan

Câu 3: Phương trình : 2H++S2- H2S là phương trình Ion thu gọn của phản ứng

 A/ 2NaHSO4 + Na2S 2Na2SO4 + H2S B/ BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S

 C/ FeS + 2HCl FeCl2 +H2S D/ 2HCl + K2S 2KCl + H2S

Câu 4: Phản ứng nào dưới đây cho tấy amoniac có tính khử

 A/ 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4 B/ FeCl2 + 2NH3 + 2H2O Fe(OH)2 + 2NH4Cl

 C/ NH3 +H2O NH4+ +OH- D/ 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O

Câu 5: Phản ứng giữa dung dịch chứa 0,01 mol H3PO4 và dung dịch NaOH cho sản phẩm là một muối duy nhất số mol NaOH trong dung dịch là

 A/ 0,025 mol B/ 0,015 mol C/ 0,035 mol D/ 0,027 mol

Câu 6: Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do

 A/ Zn(OH)2 là hid rô xít lưỡng tính

 B/ Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan tương tự như Cu(OH)2

 C/ Zn(OH)2 là một ba zơ tan D/ NH3 là một hợp chất có cực và là một ba zơ yếu

Câu 7: Tính oxy hóa của cac bon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau

 A/ C + H2O CO + H2 B/ C + CuO 2Cu + CO2

 

doc 9 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I - Môn Hóa khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG THPT.T.T .HỒNG ĐỨC Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
MÃ ĐỀ : 111 ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN HÓA KHỐI 11 ( NĂM HỌC 2007-2008)
 THỜI GIAN LÀM BÀI 60PHÚT
A/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh
A/ H2SO4 ; NaOH ; Ag3PO4 ; HF	B/ HNO3 ; H2SO4 ; KOH ; K2SiO3
C/ HBr ; K2S ; Mg(OH)2 ; Na2CO3	D/ Ca(OH)2 ; KOH ; CH3COOH ; NaCl
Câu 2: Phản ứng trao đổi Ion trong dung dịch các chất điện ly chỉ xảy ra khi
A/ Một số Ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ của chúng
B/ Phản ứng không phải là thuận nghịch
C/ Các chất phản ứng phải là những chất điện ly mạnh
D/ Các chất phản ứng phải lŕ chất dễ tan
Câu 3: Phương trình : 2H++S2- H2S là phương trình Ion thu gọn của phản ứng
 A/ 2NaHSO4 + Na2S 	 2Na2SO4 + H2S	 	 B/ BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S
 C/ FeS + 2HCl FeCl2 +H2S	D/ 2HCl + K2S 2KCl + H2S
Câu 4: Phản ứng nào dưới đây cho tấy amoniac có tính khử
	A/ 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4 	B/ FeCl2 + 2NH3 + 2H2O Fe(OH)2 + 2NH4Cl
 C/ NH3 +H2O NH4+ +OH- 	D/ 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
Câu 5: Phản ứng giữa dung dịch chứa 0,01 mol H3PO4 và dung dịch NaOH cho sản phẩm là một muối duy nhất số mol NaOH trong dung dịch là
 A/ 0,025 mol	B/ 0,015 mol	C/ 0,035 mol	D/ 0,027 mol
Câu 6: Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do
	A/ Zn(OH)2 là hid rô xít lưỡng tính
	B/ Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan tương tự như Cu(OH)2
	C/ Zn(OH)2 là một ba zơ tan	D/ NH3 là một hợp chất có cực và là một ba zơ yếu
Câu 7: Tính oxy hóa của cac bon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau
	A/ C + H2O CO + H2	 B/ C + CuO 2Cu + CO2
C/ 4Al + 3C Al4C3	D/ C + O2 CO2
Câu 8: Thủy tinh loại thông thường có thành phần gần đúng viết dưới dạng các ô xít là
A/ Na2O . 6CaO . SiO2	B/ 2Na2O . 6CaO . SiO2
C/ Na2O . CaO . 6SiO2	D/ 2Na2O . CaO . 6SiO2
Câu 9: Dung dịch chất nào dưới dây có pH < 7 ?
A/ FeCl3	B/ NaNO2	C/ CH3COONa	D/ KI
Câu 10: Chọn công thức đúng quặng Apatit
A/ 3Ca3(PO4)2.CaF2	B/ Ca3(PO4)2	C/ Ca(PO3)2	D/ CaP2O7
Câu 11: Gỉai pháp nhận biết Ion nào dưới đây là không hợp lý
A/ Dùng Cu2+ để nhận biết Ion SO42- với hiện tượng tạo kết tủa trắng
B/ Dùng Cu và H2SO4 nhận biết Ion NO-3 với hiện tượng xuất hiện khí không màu hóa nâu ngoài không khí
C/ Dùng Ag+ nhận biết PO43- trong muối phốt phát với hiện tượng tạo kết tủa màu vàng
D/ Dùng OH- nhận biết NH4+ với hiện tượng xuất hiện bọt khí mùi khai
Câu 12: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,01M nếu bỏ qua sự điện ly của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng
A/ pH > 1	B/ > 	C/ < 	D/ pH = 1
B/ TỰ LUẬN
Bài 1: (1 đ ) Hãy giải thích vì sao trong nước mưa lại có một lượng nhỏ axitnitric
Baì 2 : ( 1,5 đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
Ca3(PO4)2 P P2O5 H3PO4 (NH4)3PO4 Ag3PO4
 PCl5
Bài 3 : ( 1,5 đ) Hãy nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học
Amoninitrat , Natrinitrat , Kalisunfat , amoniclorua
Bài 4 : ( 1 đ ) Phân tích một hợp chất hữu cơ X người ta thu được các số liệu sau 
54,5 C ; 9,1	H ; 36,4O Biết 0,88 g hơi X chiếm thể tích 224ml (đktc).Tìm CTPT của X
Bài 5 :( 2 đ ) Một lượng 42 g hổn hợp gồm Cu và Ag tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít (đktc) một khí không màu hóa nâu ngoài không khí và dung dịch A cô cạn dung dịch A và nung đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn B
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp 
b) Tính khối lượng chất rắn B
Cho : Ag = 108 ; Cu = 64 ; N = 14 ; O = 16 ; H = 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG THPT.T.T .HỒNG ĐỨC Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
MÃ ĐỀ : 112 ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN HÓA KHỐI 11 ( NĂM HỌC 2007-2008)
 THỜI GIAN LÀM BÀI 60PHÚT
A/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,01M nếu bỏ qua sự điện ly của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng
A/ pH > 1	B/ > 	C/ pH = 1	D/ < 
Câu 2: Phương trình : 2H++S2- H2S là phương trình Ion thu gọn của phản ứng
A/ 2HCl + K2S 2KCl + H2S	B/ FeS + 2HCl 	 FeCl2 +H2S
C/ BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S	D/ 2NaHSO4 + Na2S 2Na2SO4 + H2S
Câu 3: Gỉai pháp nhận biết Ion nào dưới đây là không hợp lý
A/ Dùng Cu và H2SO4 nhận biết Ion NO-3 với hiện tượng xuất hiện khí không màu hóa nâu ngoài không khí
B/ Dùng Ag+ nhận biết PO43- trong muối phốt phát với hiện tượng tạo kết tủa màu vàng
C/ Dùng Cu2+ để nhận biết Ion SO42- với hiện tượng tạo kết tủa trắng
D/ Dùng OH- nhận biết NH4+ với hiện tượng xuất hiện bọt khí mùi khai
Câu 4: Chọn công thức đúng quặng Apatit
A/ Ca(PO3)2	B/ Ca3(PO4)2	C/ 3Ca3(PO4)2.CaF2	D/ CaP2O7
Câu 5: Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh
A/ HNO3 ; H2SO4 ; KOH ; K2SiO3	B/ HBr ; K2S ; Mg(OH)2 ; Na2CO3
C/ H2SO4 ; NaOH ; Ag3PO4 ; HF	D/ Ca(OH)2 ; KOH ; CH3COOH ; NaCl
Câu 6: Phản ứng nào dưới đây cho tấy amoniac có tính khử
A/ 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O	B/ 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
C/ FeCl2 + 2NH3 + 2H2O Fe(OH)2 + 2NH4Cl	D/ NH3 +H2O NH4+ +OH-
Câu 7: Dung dịch chất nào dưới dây có pH < 7 ?
A/ KI	B/ FeCl3	C/ CH3COONa	D/ NaNO2
Câu 8: Thủy tinh loại thông thường có thành phần gần đúng viết dưới dạng các ô xít là
A/ 2Na2O . 6CaO . SiO2	B/ 2Na2O . CaO . 6SiO2
C/ Na2O . CaO . 6SiO2	D/ Na2O . 6CaO . SiO2
Câu 9: Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do
A/ Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan tương tự như Cu(OH)2
B/ NH3 là một hợp chất có cực và là một ba zơ yếu
C/ Zn(OH)2 là một ba zơ tan	D/ Zn(OH)2 là hid rô xít lưỡng tính
Câu 10: Phản ứng giữa dung dịch chứa 0,01 mol H3PO4 và dung dịch NaOH cho sản phẩm là một muối duy nhất số mol NaOH trong dung dịch là
A/ 0,025 mol	B/ 0,015 mol	C/ 0,035 mol	D/ 0,027 mol
Câu 11: Tính oxy hóa của cac bon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau
A/ C + O2 CO2	B/ C + H2O CO + H2
C/ C + CuO 2Cu + CO2 	D/ 4Al + 3C Al4C3
Câu 12: Phản ứng trao đổi Ion trong dung dịch các chất điện ly chỉ xảy ra khi
A/ Các chất phản ứng phải là những chất điện ly mạnh
B/ Các chất phản ứng phải lŕ chất dễ tan	C/ Phản ứng không phải lŕ thuận nghịch
B/ TỰ LUẬN
Bài 1: (1 đ ) Hãy giải thích vì sao trong nước mưa lại có một lượng nhỏ axitnitric
Baì 2 : ( 1,5 đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
Ca3(PO4)2 P P2O5 H3PO4 (NH4)3 PO4 Ag3PO4
 PCl5
Bài 3 : ( 1,5 đ) Hãy nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học
Amoninitrat , Natrinitrat , Kalisunfat , amoniclorua
Bài 4 : ( 1 đ ) Phân tích một hợp chất hữu cơ X người ta thu được các số liệu sau 
54,5 C ; 9,1	H ; 36,4O Biết 0,88 g hơi X chiếm thể tích 224ml (đktc).Tìm CTPT của X
Bài 5 :( 2 đ ) Một lượng 42 g hổn hợp gồm Cu và Ag tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít (đktc) một khí không màu hóa nâu ngoài không khí và dung dịch A cô cạn dung dịch A và nung đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn B
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp 
b) Tính khối lượng chất rắn B
Cho : Ag = 108 ; Cu = 64 ; N = 14 ; O = 16 ; H = 1
D/ Một số Ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ của chúng
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG THPT.T.T .HỒNG ĐỨC Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
MÃ ĐỀ : 113 ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN HÓA KHỐI 11 ( NĂM HỌC 2007-2008)
 THỜI GIAN LÀM BÀI 60PHÚT
A/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình : 2H++S2- H2S là phương trình Ion thu gọn của phản ứng
A/ FeS + 2HCl FeCl2 +H2S	B/ BaS + H2SO4 	 BaSO4 + H2S
C/ 2NaHSO4 + Na2S 2Na2SO4 + H2S	D/ 2HCl + K2S 2KCl + H2S
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây cho tấy amoniac có tính khử
A/ FeCl2 + 2NH3 + 2H2O Fe(OH)2 + 2NH4Cl	B/ 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
C/ 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O	D/ NH3 +H2O NH4+ +OH-
Câu 3: Phản ứng giữa dung dịch chứa 0,01 mol H3PO4 và dung dịch NaOH cho sản phẩm là một muối duy nhất số mol NaOH trong dung dịch là
A/ 0,025 mol	B/ 0,015 mol	C/ 0,027 mol	D/ 0,035 mol
Câu 4: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,01M nếu bỏ qua sự điện ly của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng
A/ > 	B/ pH > 1	C/ pH = 1	D/ < 
Caâu 5: Chọn công thức đúng quặng Apatit
A/ Ca(PO3)2	B/ Ca3(PO4)2	C/ CaP2O7	D/ 3Ca3(PO4)2.CaF2
Câu 6: Tính oxy hóa của cac bon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau
A/ C + O2 CO2	B/ C + CuO 2Cu + CO2
C/ C + H2O CO + H2	D/ 4Al + 3C Al4C3
Câu 7: Gỉai pháp nhận biết Ion nào dưới đây là không hợp lý
A/ Dùng Cu và H2SO4 nhận biết Ion NO-3 với hiện tượng xuất hiện khí không màu hóa nâu ngoài không khí
B/ Dùng Cu2+ để nhận biết Ion SO42- với hiện tượng tạo kết tủa trắng
C/ Dùng Ag+ nhận biết PO43- trong muối phốt phát với hiện tượng tạo kết tủa màu vàng
	D/ Dùng OH- nhận biết NH4+ với hiện tượng xuất hiện bọt khí mùi khai
Câu 8: Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do
	A/ NH3 là một hợp chất có cực và là một ba zơ yếu
	B/ Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan tương tự như Cu(OH)2
	C/ Zn(OH)2 là một ba zơ tan	D/ Zn(OH)2 là hid rô xít lưỡng tính
Câu 9: Phản ứng trao đổi Ion trong dung dịch các chất điện ly chỉ xảy ra khi
	A/ Một số Ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ của chúng
	B/ Phản ứng không phải là thuận nghịch
	C/ Các chất phản ứng phải là những chất điện ly mạnh
	D/ Các chất phản ứng phải lŕ chất dễ tan
Câu 10: Dăy nŕo dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh
	A/ Ca(OH)2 ; KOH ; CH3COOH ; NaCl	B/ H2SO4 ; NaOH ; Ag3PO4 ; HF
	C/ HBr ; K2S ; Mg(OH)2 ; Na2CO3	D/ HNO3 ; H2SO4 ; KOH ; K2SiO3
Câu 11: Dung dịch chất nào dưới dây có pH < 7 ?
	A/ FeCl3	B/ CH3COONa	C/ KI	D/ NaNO2
Câu 12: Thủy tinh loại thông thường có thành phần gần đúng viết dưới dạng các ô xít là
A/ Na2O . 6CaO . SiO2	B/ Na2O . CaO . 6SiO2	
C/ 2Na2O . CaO . 6SiO2	D/ 2Na2O . 6CaO . SiO2
B/ TỰ LUẬN
Bài 1: (1 đ ) Hãy giải thích vì sao trong nước mưa lại có một lượng nhỏ axitnitric
Baì 2 : ( 1,5 đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
Ca3(PO4)2 P P2O5 H3PO4 (NH4)3PO4 Ag3PO4
 PCl5
Bài 3 : ( 1,5 đ) Hãy nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học
Amoninitrat , Natrinitrat , Kalisunfat , amoniclorua
Bài 4 : ( 1 đ ) Phân tích một hợp chất hữu cơ X người ta thu được các số liệu sau 
54,5 C ; 9,1	H ; 36,4O Biết 0,88 g hơi X chiếm thể tích 224ml (đktc).Tìm CTPT của X
Bài 5 :( 2 đ ) Một lượng 42 g hổn hợp gồm Cu và Ag tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít (đktc) một khí không màu hóa nâu ngoài không khí và dung dịch A cô cạn dung dịch A và nung đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn B
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp 
b) Tính khối lượng chất rắn B
Cho : Ag = 108 ; Cu = 64 ; N = 14 ; O = 16 ; H = 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG THPT.T.T .HỒNG ĐỨC Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
MÃ ĐỀ : 114 ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN HÓA KHỐI 11 ( NĂM HỌC 2007-2008)
 THỜI GIAN LÀM BÀI 60PHÚT
A/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,01M nếu bỏ qua sự điện ly của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng
A/ pH = 1	B/ pH > 1	C/ > 	D/ < 
Câu 2: Tính oxy hóa của cac bon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau
A/ 4Al + 3C Al4C3	B/ C + O2 	 CO2
C/ C + CuO 2Cu + CO2	D/ C + H2O CO + H2
Câu 3: Phản ứng nào dưới đây cho tấy amoniac có tính khử
A/ 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O	B/ NH3 +H2O NH4+ +OH-
C/ 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4	D/ FeCl2 + 2NH3 + 2H2O Fe(OH)2 + 2NH4Cl
Câu 4: Thủy tinh loại thông thường có thành phần gần đúng viết dưới dạng các ô xít là
A/ Na2O . CaO . 6SiO2	B/ 2Na2O . 6CaO . SiO2
C/ 2Na2O . CaO . 6SiO2	D/ Na2O . 6CaO . SiO2
Câu 5: Dung dịch chất nào dưới dây có pH < 7 ?
A/ KI	B/ CH3COONa	C/ NaNO2	D/ FeCl3
Câu 6: Gỉai pháp nhận biết Ion nào dưới đây là không hợp lý
A/ Dùng Cu2+ để nhận biết Ion SO42- với hiện tượng tạo kết tủa trắng
B/ Dùng Cu và H2SO4 nhận biết Ion NO-3 với hiện tượng xuất hiện khí không màu hóa nâu ngoài không khí
C/ Dùng Ag+ nhận biết PO43- trong muối phốt phát với hiện tượng tạo kết tủa màu vàng
D/ Dùng OH- nhận biết NH4+ với hiện tượng xuất hiện bọt khí mùi khai
Câu 7: Phương trình : 2H++S2- H2S là phương trình Ion thu gọn của phản ứng
A/ 2NaHSO4 + Na2S 2Na2SO4 + H2S	 B/ FeS + 2HCl FeCl2 +H2S
C/ 2HCl + K2S 2KCl + H2S	 D/ BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S
Câu 8: Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do
A/ Zn(OH)2 là hid rô xít lưỡng tính
B/ NH3 là một hợp chất có cực và là một ba zơ yếu
C/ Zn(OH)2 là một ba zơ tan
D/ Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan tương tự như Cu(OH)2
Câu 9: Phản ứng giữa dung dịch chứa 0,01 mol H3PO4 và dung dịch NaOH cho sản phẩm là một muối duy nhất số mol NaOH trong dung dịch là
A/ 0,027 mol	B/ 0,035 mol	C/ 0,025 mol	D/ 0,015 mol
Câu 10: Phản ứng trao đổi Ion trong dung dịch các chất điện ly chỉ xảy ra khi
A/ Một số Ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ của chúng
B/ Các chất phản ứng phải là chất dễ tan
C/ Phản ứng không phải là thuận nghịch
D/ Các chất phản ứng phải là những chất điện ly mạnh
Câu 11: Chọn công thức đúng quặng Apatit
A/ Ca3(PO4)2	B/ 3Ca3(PO4)2.CaF2	C/ Ca(PO3)2	D/ CaP2O7
Câu 12: Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh
A/ HBr ; K2S ; Mg(OH)2 ; Na2CO3	B/ Ca(OH)2 ; KOH ; CH3COOH ; NaCl
C/ HNO3 ; H2SO4 ; KOH ; K2SiO3	D/ H2SO4 ; NaOH ; Ag3PO4 ; HF
B/ TỰ LUẬN
Bài 1: (1 đ ) Hãy giải thích vì sao trong nước mưa lại có một lượng nhỏ axitnitric
Baì 2 : ( 1,5 đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
Ca3(PO4)2 P P2O5 H3PO4 (NH4)3PO4 Ag3PO4
 PCl5
Bài 3 : ( 1,5 đ) Hãy nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học
Amoninitrat , Natrinitrat , Kalisunfat , amoniclorua
Bài 4 : ( 1 đ ) Phân tích một hợp chất hữu cơ X người ta thu được các số liệu sau 
54,5 C ; 9,1	H ; 36,4O Biết 0,88 g hơi X chiếm thể tích 224ml (đktc).Tìm CTPT của X
Bài 5 :( 2 đ ) Một lượng 42 g hổn hợp gồm Cu và Ag tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít (đktc) một khí không màu hóa nâu ngoài không khí và dung dịch A cô cạn dung dịch A và nung đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn B
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp 
b) Tính khối lượng chất rắn B
Cho : Ag = 108 ; Cu = 64 ; N = 14 ; O = 16 ; H = 1
ĐÁP ÁN
MADE : 111
1.B 2.A 3.D 4.D 5.C 6.B 7.C 8.C 9.A 10.A 11.A 12.A
MADE :112
1.A 2.A 3.C 4.C 5.A 6.A 7.B 8.C 9.A 10.C 11.D 12.D
MADE : 113
1.D 2.C 3.D 4.B 5.D 6.D 7.B 8.B 9.A 10.D 11.A 12.B
MADE :114
1.B 2.A 3.A 4.A 5.D 6.A 7.C 8.D 9.B 10.A 11.B 12.C

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_hoa_khoi_11.doc