Đề kiểm tra học kỳ I - Lớp 12 môn Tin Học - Mã đề 11

Đề kiểm tra học kỳ I - Lớp 12 môn Tin Học - Mã đề 11

I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)

Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Để chuyển con trỏ sang trường bên phải cùng một hàng ta dùng:

A. Phím Tab

B. Phím Shitf + Tab

C. Phím Home

D. Phím Ctrl+Home

Câu 2. Để tìm kiếm trong hộp thoại Find And Replace ta gõ cụm từ cần tìm vào ô:

A. Match

B. Find What

C. Look in

D. Search

Câu 3. Ta có thể thêm bản ghi mới bằng cách:

A. Vào Edit\New record

B. Vào Tools\New record

C. Vào Insert\New record

D. Vào Format\ New record

Câu 4. Để xoả bản ghi, sau khi chọn bản ghi cần xoá, ta có thể:

A. Vào Format\ Delete

B. Vào Tools\Delete

C. Vào Fite\Delete

D. Nhấn phím Delete

Câu 5. Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng, gồm:

A. Thêm, sửa và xoá bản ghi

B. Sắp xếp thứ tự các bảng theo thứ tự tăng hoặc giảm

C. Tìm kiếm một cụm từ thoả mãn điều kiện nào đó

D. Lọc ra những bản ghi thoả mãn các điểu kiện nào đó

Câu 6. Các yêu cầu của một Hệ CSDL bao gồm:

A. 7 yêu cầu

B. 6 yêu cầu

C. 5 yêu cầu

D. 4 yêu cầu

Câu 7. Để tìm kiếm bản ghi, sau khi đưa con trỏ lên bản ghi đầu tiên ta nháy:

A. Crtl + H

B. File \ Find

C. Vào Edit\Find

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1458Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Lớp 12 môn Tin Học - Mã đề 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã Đề:
1-1
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ	
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 12
	MÔN TIN HỌC
I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: 
Để chuyển con trỏ sang trường bên phải cùng một hàng ta dùng:
Phím Tab
Phím Shitf + Tab
Phím Home
Phím Ctrl+Home
Để tìm kiếm trong hộp thoại Find And Replace ta gõ cụm từ cần tìm vào ô:
Match
Find What
Look in
Search
Ta có thể thêm bản ghi mới bằng cách:
Vào Edit\New record 
Vào Tools\New record
Vào Insert\New record
Vào Format\ New record
Để xoả bản ghi, sau khi chọn bản ghi cần xoá, ta có thể:
Vào Format\ Delete
Vào Tools\Delete
Vào Fite\Delete
 Nhấn phím Delete
Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng, gồm:
Thêm, sửa và xoá bản ghi
Sắp xếp thứ tự các bảng theo thứ tự tăng hoặc giảm
Tìm kiếm một cụm từ thoả mãn điều kiện nào đó
Lọc ra những bản ghi thoả mãn các điểu kiện nào đó
Các yêu cầu của một Hệ CSDL bao gồm:
7 yêu cầu
6 yêu cầu
5 yêu cầu
4 yêu cầu
Để tìm kiếm bản ghi, sau khi đưa con trỏ lên bản ghi đầu tiên ta nháy:
Crtl + H
File \ Find
Vào Edit\Find
Cả ba cách trên đều sai
Khi tìm kiếm, có thể chọn tên bảng chứa cụm từ cần tìm trong ô:
Find What
Start of field 
Match
Look in 
Trong khi lọc theo ô dữ liệu đang chọn, nếu nháy chọn :
 Để huỷ lọc
 Để bắt đầu việc lọc 
Để chọn điều kiện lọc
Nhập điều kiện lọc
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu giúp người dùng có thể:
Cập nhật, tìm kiếm và khai báo cấu trúc
Khai báo các kiểu, khai báo cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu
Cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin
Cập nhật, khai báo các kiểu và khai báo cấu trúc dữ liệu
Trong Access, các chế độ làm việc với bốn đối tượng chính là:
Chế độ thiết kế, chế độ trang dữ liệu, chế độ biểu mẫu
Chế độ trang dữ liệu, chế độ biểu mẫu, chế độ thuật sỹ
Chế độ thiết kế, chế độ trang dữ liệu 
Chế độ biểu mẫu, chế độ thiết kế, chế độ thuật sỹ
Cập nhật dữ liệu là:
Thay đổi vị trí các trường
Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng hoặc giảm dần
Lọc các bản ghi thõa một điều kiện ghi nào đó
Thêm, sửa, xoá các bản ghi
Trong Access, khoá chính dùng để:
Phân biệt hai hàng trong một bảng
Phân biệt hai trường với nhau trong một bảng
Phân biệt hai bảng dữ liệu với nhau
Phân biệt hai thuộc tính với nhau trong một bảng
Trong Access để tạo cơ sở dữ liệu mới thao tác thực hiện nào sau đây là đúng?
File\ Open\ 
File\ New\ Blank Database View
Create table in Design 
Create table by using wizard
Muốn thêm một bản ghi mới ta thực hiện
Vào File\ New record
Vào Edit\ New record\
Vào insert\ New record
Vào Insert\record
Để lọc các bản ghi theo mẫu, ta thực hiện:
Vào Format\ Filter \Filter by Form
Vào Record\ Filter\Filter by Selection
Vào Insert\ Filter\Filter by Selection
Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ
Trong cửa sổ CSDL, muốn tạo bảng bằng cách tự thiết kế, kích chọn thẻ Tables và thực hiện:
Kích đôi Create Table in Design View
Kích đôi Create Query by using wizard
Kích đôi Create Table by using wizard
Kích đôi Create Form in Design view
Biểu mẫu là đối tượng của Access dùng để:
Lập báo cáo 
Nhập và sửa dữ liệu
Kết xuất thông tin
Tìm kiếm thông tin
Để sắp xếp trường tên giảm dần, sau khi chọn trường TEN, ta thực hiện:
Vào Tools \Sort \sort Ascending
Vào Format\Sort \sort Ascending
Vào Record\Sort \sort Descending
Vào Record\Sort\Sort Ascending
Trong Access, các chế độ làm việc với biểu mẫu là:
Chế độ biểu mẫu, chế độ trang dữ liệu
Chế độ thiết kế, chế độ trang dữ liệu
Chế độ biểu mẫu, chế độ thuật sĩ
Chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu giúp người dùng có thể:
Cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin
Khai báo các kiểu, khai báo cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc
Cập nhật, tìm kiếm và khai báo cấu trúc
Cập nhật, khai báo các kiểu và khai báo cấu trúc dữ liệu
Để xoá kí tự bên phải của con trỏ văn bản, ta thực hiện:
Nhấn phím Backspace
Nhấn phím Delete
Nhấn phím à
Nhấn phím Spacebar
Mối quan hệ giữa CSDL, Hệ CSDL và Hệ QTCSDL nào sau đây là đúng.
Hệ CSDL = CSDL + Hệ QTCSDL
Hệ QTCSDL = CSDL + Hệ CSDL
Hệ CSDL = CSDL + Hệ QTCSDL quản trị và khai thác CSDL đó
CSDL = Hệ QTCSDL + Hệ CSDL
Khi tạo bảng, để mô tả nội dung của trường, ta chọn:
Field Name
Data Type
Field Properties
Description
Khi tạo bảng, để chọn trường cho kiểu dữ liệu có dạng: 25 Lê Thánh Tôn, ta chọn:
TEXT
YES/NO
CURRENCY
DATE/TIME
Tên đối tượng trong Access không dài quá:
30 kí tự
64 kí tự
127 kí tự
255 kí tự
Biểu mẫu là đối tượng chính của ACCESS, dùng để:
Lưu dữ liệu của CSDL
Trình bày dữ liệu theo khuôn dạng
Hiển thị dữ liệu trong bảng thuận tiện cho việc xem, nhập và sửa dữ liệu
Chọn bản ghi thoả điều kiện cho trước
Thao tác nào sau đây không thuộc thao tác thay đổi cấu trúc bảng
Thêm hoặc xoá trường
Thay đổi khoá chính
Thay đổi thứ tự trường 
Thêm hoặc xoá bản ghi
II. Phần tự luận: (3 điểm)
Cho bảng HOC_SINH có cấu trúc được mô tả trong bảng sau:
Tên bảng
Tên trường
Khoá chính
Kiểu dữ liệu
HOC_SINH 
Ma_HS
Ho_Dem
Ten
Gioi_tinh
Ngay_sinh
Dien_thoai
Autonumber
Text
Text
Yes/No
Date/Time
Text
Ma_HS
Ho_Dem
Ten
Gioi_tinh
Ngày sinh
Dien_thoai
1
Nguyễn Đình
Hoá
Nam
12/12/1992
871027
2
Trần Thị Hoàng
Anh
Nữ
30/01/1992
822831
3
Hoàng Quỳnh
Anh
Nữ
23/11/1992
817827
4
Trần Văn
Dũng
Nam
19/09/1992
765183
5
Lê Ngọc 
Phương
Nữ
05/10/1992
866353
Câu 1: (2 đ) Hãy trình bày các thao tác để tạo được bảng HOC_SINH với các trường đã cho như mẫu
Câu 2: (1 đ) Hãy trình bày các thao tác để lọc các bản ghi có tên Anh bằng cách lọc theo ô dữ liệu đang chọn và ghi lại kết quả nhận được.

Tài liệu đính kèm:

  • docLieu.doc