Câu 1 : Nối cặp nhiệt đồng – constantan với một milivôn kế thành một mạch kín . Nhúng mối hàn thứ nhất vào nước đá đang tan và mối hàn thứ hai vào hơi nước sôi , milivôn kế chỉ 4,25 mV. Hệ số nhiệt điện động ỏT của cặp nhiệt này là:
A. 4,25 ỡV/K B. 42,5 mV/K C. 4,25 mV/K D. 42,5 ỡV/K
Câu 2 : Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công AMN của lực điện càng lớn nếu:
A. đường đi MN càng dài. B. đường đi MN càng ngắn.
C. hiệu điện thế UMN càng nhỏ. D. hiệu điện thế UMN càng lớn.
Câu 3 : Điểm khác nhau chủ yếu giữa ac-quy và pin Vôn-ta là:
A. Chất dựng làm hai cực khỏc nhau B. Phản ứng hoỏ học ở trong ac-quy cú thể xảy ra thuận nghịch.
C. Sử dụng dung dịch điện phân khác nhau D. Sự tích điện khác nhau ở hai cực.
Câu 4 : Hệ số nhiệt điện trở ỏ của kim loại khụng phụ thuộc:
A. khoảng nhiệt độ B. Tiết diện thẳng của dõy kim loại
C. chế độ gia công của kim loại D. độ sạch (hay độ tinh khiết) của kim loại
Câu 5 : Để bóng đèn loại 120V - 60W sáng bỡnh thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. R = 100 Ω B. R = 200 Ω C. R = 150 Ω D. R = 250 Ω
Câu 6 : Cho mạch điện gồm nguồn E = 3V, r = 1Ω, mạch ngoài gồm (R1 song song với R2) nối tiếp với R3. Cho R1 = R2 = 6Ω, R3 = 2Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
A. 2,5V B. 1V C. 2V D. 1,5V
ĐỀ KIỂM TRA HKI VẬT Lí 11 NĂNG CAO MÃ ĐỀ 117 Câu 1 : Nối cặp nhiệt đồng – constantan với một milivụn kế thành một mạch kớn . Nhỳng mối hàn thứ nhất vào nước đỏ đang tan và mối hàn thứ hai vào hơi nước sụi , milivụn kế chỉ 4,25 mV. Hệ số nhiệt điện động αT của cặp nhiệt này là: A. 4,25 μV/K B. 42,5 mV/K C. 4,25 mV/K D. 42,5 μV/K Câu 2 : Di chuyển một điện tớch q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Cụng AMN của lực điện càng lớn nếu: A. đường đi MN càng dài. B. đường đi MN càng ngắn. C. hiệu điện thế UMN càng nhỏ. D. hiệu điện thế UMN càng lớn. Câu 3 : Điểm khỏc nhau chủ yếu giữa ac-quy và pin Vụn-ta là: A. Chất dựng làm hai cực khỏc nhau B. Phản ứng hoỏ học ở trong ac-quy cú thể xảy ra thuận nghịch. C. Sử dụng dung dịch điện phõn khỏc nhau D. Sự tớch điện khỏc nhau ở hai cực. Câu 4 : Hệ số nhiệt điện trở α của kim loại khụng phụ thuộc: A. khoảng nhiệt độ B. Tiết diện thẳng của dõy kim loại C. chế độ gia cụng của kim loại D. độ sạch (hay độ tinh khiết) của kim loại Câu 5 : Để búng đốn loại 120V - 60W sỏng bỡnh thường ở mạng điện cú hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với búng đốn một điện trở cú giỏ trị A. R = 100 Ω B. R = 200 Ω C. R = 150 Ω D. R = 250 Ω Câu 6 : Cho mạch điện gồm nguồn E = 3V, r = 1Ω, mạch ngoài gồm (R1 song song với R2) nối tiếp với R3. Cho R1 = R2 = 6Ω, R3 = 2Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn A. 2,5V B. 1V C. 2V D. 1,5V Câu 7 : Phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng ? A. Xột về toàn bộ thỡ một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện. B. Trong vật dẫn điện cú rất nhiều điện tớch tự do. C. Xột về toàn bộ thỡ một vật nhiễm điện do tiếp xỳc vẫn là một vật trung hoà điện. D. Trong điện mụi cú rất ớt diện tớch tự do. Câu 8 : Số electron N phỏt ra từ catốt trong mỗi giõy khi dũng điện trong điốt chõn khụng cú giỏ trị bóo hoà Ibh = 12 mA là bao nhiờu? Biết điện tớch electron là –e = -1,6.10-19C A. 7,5.1022 electron B. 75.1019 electron C. 7,5.1016 electron D. 75.1016 electron Câu 9 : Một hạt bụi khối lượng 3,6.10-15kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang và nhiễm điện trỏi dấu . Điện tớch của nú bằng 4,8.10-18C. Hỏi điện trường giữa hai tấm đú. Lấy g = 10m/s2 A. E = 750 V/m B. E = 75 V/m C. E = 1000V/m D. E = 7500 V/m Câu 10 : Chọn cõu phỏt biểu đỳng về Điện dung của tụ điện A. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai bản của nú. B. khụng phụ thuộc vào điện tớch và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ. C. phụ thuộc vào điện tớch của nú. D. phụ thuộc cả vào điện tớch lẫn hiệu điện thế giữa hai bản tụ. Câu 11 : Trong mạch điện kớn , nếu mạch ngoài thuần điện trở R thỡ hiệu suất của nguồn điện cú điện trở trong r được tớnh bởi cụng thức: A. H = R%/R+r B. H = (R+r)%/R C. H = R%/r D. H = r%/R Câu 12 : Chọn cõu đỳng nhất A. Vật cỏch điện là vật hầu như khụng cú điện tớch tự do B. Vật dẫn điện là vật cú nhiều electron C. Vật dẫn điện là vật được tớch điện lớn D. Vật dẫn điện là vật cú nhiều electron Câu 13 : Trong một đoạn mạch gồm nguồn điện(E,r) nối tiếp với điện trở thuần R và cú dũng điện I chạy qua. Cường độ dũng điện qua mạch: A. Cú chiều đi ra từ cực dương của nguồn B. Tỉ lệ nghịch với điện trở R C. Tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn D. Tỉ lệ nghịch với điện trở trong r của nguồn Câu 14 : Bộ nguồn gồm 12 pin giống nhau , mỗi pin cú e = 2V, r = 0,6Ω được mắc hỗn hợp đối xứng thành 3 hàng. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. 6V, 0,8Ω B. 8V, 0,8Ω C. 8V, 0,45Ω D. 6V, 0,45Ω Câu 15 : Tại điểm nào dưới đõy sẽ khụng cú điện trường: A. Ở bờn ngoài, gần một quả cầu kim loại nhiễm điện B. Ở bờn trong một quả cầi nhựa nhiễm điện C. Ở bờn trong một quả cầu kim loại nhiễm điện D. Ở bờn ngoài, gần một quả cầu nhựa nhiễm điện Câu 16 : Cụng của lực điện tỏc dụng lờn một điện tớch điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, thỡ khụng phụ thuộc vào A. Độ lớn của cường độ điện trường tại cỏc điểm trờn đường đi. B. Hỡnh dạng của đường đi MN. C. Vị trớ của cỏc điểm M,N. D. Độ lớn của điện tớch q. Câu 17 : Khi một điện tớch q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thỡ lực điện sinh cụng 2,5J.Nếu thế năng của q tại A là 2,5J, thỡ thế năng của nú tại B là: A. 0J. B. - 2,5J. C. +5J. D. – 5J. Câu 18 : Một nguồn điện cú suất điện động E = 12V cú thể cung cấp cho điện trở R cụng suất cực đại là 36W. Điện trở trong của nguồn điện là: A. 4 Ω B. 0,08 Ω C. 0,3 Ω D. 1 Ω Câu 19 : Một quả cầu kim loại nhỏ cú khối lượng 2g được tớch điện q = 10-5C treo bằng một sợi dõy mảnh và đặt trong điện trường đều E. Khi quả cầu đứng cõn bằng thỡ dõy treo hợp với phương thẳng đứng gúc 300. Xỏc định cường độ điện trường E. Cho g = 10m/s2, = 1,73 A. E = 1.520 V/m B. E = 3.468 V/m C. E = 1.156 V/m D. E = 1.730 V/m Câu 20 : Khi mạch điện cú R mắc nối tiếp với R1 = 2Ω hoặc R mắc nối tiếp với R2 = 8Ω vào nguồn điện cú hiệu điện thế là U thỡ cụng suất tiờu thụ của R1 và R2 bằng nhau. Thỡ R cú giỏ trị A. R = 6 B. R = 4 C. R = 2 D. R = 8 Câu 21 : Một bỡnh điện phõn chứa dung dịch đồng sunphat (CuSO4) với hai điện cực bằng đồng (Cu) . Khi cho dũng điện khụng đổi chạy qua bỡnh này trong khoảng thời gian 30 phỳt, thỡ thấy khối lượng của catốt tăng thờm 1,143g. Khối lượng mol nguyờn tử của đồng là A = 63,5 g/mol. Lấy số Faraday F ≈ 96.500 C/mol. Dũng điện chạy qua bỡnh điện phõn cú cường độ I bằng bao nhiờu? A. 0,965 A B. 0,965 mA C. 1,93 A D. 1,93 mA Câu 22 : Hai điện trở cú cựng giỏ trị mắc nối tiếp nhau rồi mắc vào nguồn điện cú hiệu điện thế là U0 thỡ cường độ dũng điện qua mạch là 1,2 (A). Nếu mắc song song 2 điện trở ấy rồi mắc vào nguồn U0 thỡ cường độ dũng điện qua mạch chớnh cú giỏ trị nào sau đõy: A. 4,8 A B. 0,6 A C. 1,8 A D. 2,4 A Câu 23 : Chọn cõu đỳng : Hai tụ điện ghộp... A. nối tiếp thỡ điện tớch của cả bộ lớn hơn điện tớch của mỗi tụ điện trong bộ B. nối tiếp thỡ điện dung của mỗi tụ điện trong bộ nhỏ hơn điện dung của cả bộ C. song song thỡ hiệu điện thế của hai tụ điện bằng nhau, do đú cường độ điện trường trong hai tụ điện cũng bằng nhau. D. song song thỡ năng lượng của cả bộ bằng tổng năng lượng của cỏc tụ điện trong bộ Câu 24 : Nhiễm điện một thanh nhựa rồi đưa nú lại gần hai vật nhẹ M và N.Ta thấy thanh nhựa hỳt cả hai vật M và N. Trường hợp nào dưới đõy chắc chắn khụng thể xảy ra? A. M và N nhiễm điện cựng dấu B. M nhiễm điện cũn N khụng nhiễm điện C. M và N nhiễm điện trỏi dấu. D. Cả M và N đều khụng nhiễm điện. Câu 25 : Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thỡ dũng điện chạy qua cú cường độ I. Cụng suất toả nhiờt ở điện trở này Khụng thể tớnh bằng cụng thức: A. UI. B. UI2 C. I2R. D. U2/R. Câu 26 : Cõu nào dưới đõy núi về bản chất tia catốt là đỳng? A. Là chựm electron õm phỏt ra từ catốt bị nung núng ở nhiệt độ cao B. Là chựm ion õm phỏt ra từ catốt bị nung núng ở nhiệt độ cao C. Là chựm tia sang phỏt ra từ catụt bị nung núng ở nhiệt độ cao và làm huỳnh quang thành ống thuỷ tinh đối diện với catốt D. Là chựm ion dương phỏt ra từ anụt của điụt chõn khụng Câu 27 : Cõu nào dưới đõy núi về quỏ trỡnh dẫn điện tự lực của chất khớ là khụng đỳng? A. Đú là quỏ trỡnh dẫn điện trong chất khớ xảy ra chỉ bằng cỏch đốt núng mạnh khối khớ ở giữa hai điện cực để tạo ra cỏc hạt tải điện B. Đú là quỏ trỡnh dẫn điện trong chất khớ xảy ra khi cú hiện tượng nhõn hạt tải điện C. Đú là quỏ trỡnh dẫn điện trong chất khớ thường gặp dưới hai dạng: tia lửa điện và hồ quang điện D. Đú là quỏ trỡnh dẫn điện trong chất khớ xảy ra và duy trỡ được mà khụng cần phun liờn tục cỏc hạt tải điện vào. Câu 28 : Một bàn là dựng điện 110V. Cú thể thay đổi giỏ trị điện trở cuộn dõy như thế nào trong bàn là này để dựng dũng điện 220V mà cụng suất khụng thay đổi A. Giảm hai lần B. Giảm 4 lần C. Tăng gấp 4 lần D. Tăng gấp đụi Câu 29 : Cú 2 điện trở bằng nhau mắc nối tiếp nhau rồi mắc vào nguồn điện thỡ cụng suất tiờu thụ của mỗi điện trở là 7,5W. Tớnh cụng suất tiờu thụ của mỗi điện trở khi chỳng mắc song song với nhau rồi mắc vào nguồn điện A. 60 W B. 7,5 W C. 5 W D. 30 W Câu 30 : Chọn cõu phỏt biểu đỳng A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nú B. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản tụ C. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tớch của bản tụ D. Điện tớch của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : Kiem tra HKI vat ly 11 nang cao Đề số : 117 01 D 02 D 03 B 04 B 05 B 06 A 07 C 08 C 09 D 10 B 11 A 12 A 13 A 14 B 15 C 16 B 17 A 18 D 19 C 20 B 21 C 22 A 23 D 24 C 25 B 26 A 27 A 28 C 29 D 30 D
Tài liệu đính kèm: