Kiểm tra học kì II môn: Vật Lý

Kiểm tra học kì II môn: Vật Lý

Câu 1: Mắt người có khả năng lưu ảnh với thời gian

A. 0,1 s B. 0,3 s C. 0,2 s D. 0,05

Câu 2: Một hạt α (q = +2e, m = 6,65.10-27kg) chuyển động theo quĩ đạo tròn bán kính 4,5 cm trong 1 từ trường B = 1,2T. Tốc độ của hạt α:

A. 6,2.105m/s B. 2,6.106m/s C. 5,2 .106m/s D. 2,6.107m/s

Câu 3: Một ống dây điện thẳng, dài 95cm, có 1200 vòng dây mang dòng điện I, từ trường bên trong ống là B = 5,71 mT. Cường độ dòng điện I có giá trị:

A. 11,3T B. 3,6A C. 1,15T D. 1,8A

Câu 4: Định luật Len – xơ là hệ quả của định luật bảo toàn

A. . Động lượng B. năng lượng C. Dòng điện D. Điện tích

Câu 5: Hệ 2 kính khi tạo ảnh thì ảnh cuối cùng qua hệ có độ phóng đại là:

A. k = k1.k2 B. k = k1+k2 C. k = │k1 │+ │k2│ D. k = k1/k2

Câu 6: Khi ñaët maét phía treân moät chaäu nöôùc coù ñaùy naèm ngang ta thaáy ñaùy chaäu caùch maët thoaùng 9cm. Tính beà daøy lôùp nöôùc, bieát chieát suaát cuûa nöôùc laø n = 4/3

Câu 7: Thấu kính hội tụ có đặc điểm

A. khi tia tới song song với trục chính của thấu kính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm vật chính.

B. khi tia tới song song với trục chính của thấu kính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh phụ

C. khi tia tới song song với trục chính của thấu kính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh chính.

D. khi tia tới song song với trục chính của thấu kính thì tia ló sẽ đi qua quang tâm.

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1427Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II môn: Vật Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM
	KIỂM TRA HỌC KÌ II
	Môn: VẬT LÝ - 11A	Thời gian: 45 phút
	Tổng số câu: 30 câu trắc nghiệm
Họ và tên: .	 Lớp: 11A
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
10
Chọn đáp án đúng nhất bằng cách tô đen vào đáp án đó ở phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1: Mắt người có khả năng lưu ảnh với thời gian
A. 0,1 s	B. 0,3 s	C. 0,2 s	D. 0,05
Câu 2: Một hạt α (q = +2e, m = 6,65.10-27kg) chuyển động theo quĩ đạo tròn bán kính 4,5 cm trong 1 từ trường B = 1,2T. Tốc độ của hạt α:
A. 6,2.105m/s	B. 2,6.106m/s	C. 5,2 .106m/s	D. 2,6.107m/s
Câu 3: Một ống dây điện thẳng, dài 95cm, có 1200 vòng dây mang dòng điện I, từ trường bên trong ống là B = 5,71 mT. Cường độ dòng điện I có giá trị:
A. 11,3T	B. 3,6A	C. 1,15T	D. 1,8A
Câu 4: Định luật Len – xơ là hệ quả của định luật bảo toàn
A. . Động lượng	B. năng lượng	C. Dòng điện	D. Điện tích
Câu 5: Hệ 2 kính khi tạo ảnh thì ảnh cuối cùng qua hệ có độ phóng đại là:
A. k = k1.k2	B. k = k1+k2	C. k = │k1 │+ │k2│	D. k = k1/k2
Câu 6: Khi ñaët maét phía treân moät chaäu nöôùc coù ñaùy naèm ngang ta thaáy ñaùy chaäu caùch maët thoaùng 9cm. Tính beà daøy lôùp nöôùc, bieát chieát suaát cuûa nöôùc laø n = 4/3
Câu 7: Thấu kính hội tụ có đặc điểm
A. khi tia tới song song với trục chính của thấu kính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm vật chính.
B. khi tia tới song song với trục chính của thấu kính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh phụ
C. khi tia tới song song với trục chính của thấu kính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh chính.
D. khi tia tới song song với trục chính của thấu kính thì tia ló sẽ đi qua quang tâm.
Câu 8: Để dựng ảnh tạo bởi thấu kính ta thường chọn hai trong số ba tia sáng sau đây
A. tia tới qua quang tâm O của thấu kính và tia tới song song với trục chính.
B. tia tới qua tiêu điểm vật chính của thấu kính và tia tới qua tiêu điểm ảnh chính
C. tia tới qua quang tâm O của thấu kính và tia ló song song với trục chính.
D. tia tới qua tiêu điểm vật chính của thấu kính và tia tới song song với trục phụ.
Câu 9: Một thấu kính bằng thủy tinh, chiết suất n = 1,5 khi đặt trong không khí có độ tụ là +4 điôp. Khi nhúng vào trong nước có chiết suất n’= 4/3 , tiêu cự của thấu kính nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. f = 120 cm;	B. f = 80 cm	;	C. f = 100 cm;	D. Một kết quả khác.
Câu 10: Một người lớn tuổi có mắt không bị tật. Điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi người này điều tiết tối đa thi độ tụ của mắt tăng thêm bao nhiêu
A. 2 dp	B. 50 dp	C. 2,5 dp	D. 5 dp
600
A
Câu 11: Công thức xác định giá trị của góc lệch qua lăng kính:
A. D = r1+r2 –A	B. D = i1-A	C. D = i1+i2-A	D. D = n(1-A)
Câu 12: Một lăng kính trong suốt có tiết diện thẳng là một tam giác vuông. Góc chiết quang A của lăng kính có giá trị
A. 300	B. 900	C. 450	D. 600
Câu 13: Vật sáng AB cao 2m được thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm cho ảnh thật A’B’ cao 4 cm. Vị trí của vật và ảnh là
A. d = 30cm, d’ = 40cm	B. d = 30cm, d’ = 60cm
C. d = 15cm, d’ = 60cm	D. d = 10cm, d’ = 30cm
Câu 14: Khi cho một tia sáng chiếu tới một mặt bên của lăng kính thì tia ló ra khỏi lăng kính sẽ
A. bị gãy khúc	B. lệch về phía mặt bên của lăng kính
C. truyền thẳng	D. lệch về phía đáy của lăng kính
Câu 15: Ảnh điểm là điểm đồng quy của chùm tia ló hay đường kéo dài của chúng. Một ảnh điểm là
A. thật nếu chùm tia ló là chùm song song .	B. thật nếu chùm tia ló là chùm hội tụ.
C. thật nếu chùm tia ló là chùm phân kì.	D. ảo nếu chùm tia ló là chùm hội tụ.
Câu 16: Để có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết, thì kính phải đeo sát mắt là kính phân kì có độ lớn của tiêu cự là
A. f = OCv	B. f = OV	C. f = CvCc	D. f = OCc
Câu 17: Thấu kính phân kì có đặc điểm
A. Tiêu điểm ảnh chính nằm trước thấu kính và luôn luôn cho ảnh thật.
B. Tiêu điểm ảnh chính nằm trước thấu kính và luôn luôn cho ảnh ảo.
C. Tiêu điểm vật chính nằm sau thấu kính và luôn luôn cho ảnh thật
D. Tiêu điểm vật chính nằm trước thấu kính và luôn luôn cho ảnh ảo.
Câu 18: Người bị cận thị muốn chữa tật phải đeo kính
A. kính loạn	B. hai tròng	C. hội tụ	D. phân kì
Câu 19: Mắt viễn là mắt
A. có điểm cực viễn ở vô cực và điểm cực cận nhỏ hơn mắt người bình thường.
B. có điểm cực viễn hữu hạn và điểm cực cận nhỏ hơn mắt người bình thường
C. có điểm cực viễn hữu hạn và điểm cực cận lớn hơn mắt người bình thường.
D. có điểm cực viễn ở vô cực và điểm cực cận lớn hơn mắt người bình thường.
Câu 20: Cuộn tự cảm có L = 2,0 mH, trong đó có dòng điện cường độ 10A. Năng lượng tích lũy trong cuộn đó là
A. 1,0 J	B. 0,005 J	C. 0,10J	D. 0,1 kJ
Câu 21: Hạt êlectron bay trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một từ trường đều, không đổi có
A. Độ lớn vận tốc tăng đều	B. Quỹ đạo là một parabol
C. Độ lớn vận tốc không đổi	D. Hướng của vận tốc không đổi
Câu 22: Cho biết thanh dẫn điện ở hình bên dài 30cm chuyển động với vận tốc 5m/s, vuông góc với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B= 0,5T; R = 0,5Ω. Cường độ dòng điện cảm ứng qua R là:
B
R
N
Y’
X’
x
Y
M
F
A. 1,5A	B. 15A	
C. 0,15A	D. 150A
Câu 23: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt cùng phương, hướng với đường sức từ
A. Luôn ngược hướng với đường sức từ	B. Luôn cùng hướng với đường sức từ
C. Luôn vuông góc với đường sức từ	D. Luôn bằng không
Câu 24: Một cuộn dây có độ tự cảm 1H và có điện trở 10Ω đột ngột nối vào nguồn điện không đổi có suất điện động E= 12V và điện trở trong r = 2Ω. Khi dòng điện ổn định thì năng lượng từ trường tồn trữ trong cuộn dây có giá trị là
A. 1J	B. 0,1 J	C. 5J	D. 0,5J
Câu 25: Vật ở vô cực qua thấu kính cho ảnh thật cách thấu kính một khoảng 10 cm. Tiêu cự của thấu kính
A. -5 cm	B. 5 cm	C. 10cm	D. -10 cm
Câu 26: Một thấu kính mỏng phẳng – lõm bằng thủy tinh, có khoảng cách tiêu cự là 20 cm. Một điểm sáng S qua thấu kính cho ảnh S’ cách thấu kính 12 cm. Khoảng cách từ điểm sáng S đến thấu kính là
A. 45 cm	B. 30 cm	C. 20 cm.	D. 15 cm
Câu 27: Một lăng kính có có góc chiết quang là A = 600 và có chiết suất n = . Góc lệch cực tiểu là :
A. Dmin = 450	B. Dmin = 600	C. Dmin = 900	D. Dmin = 300
Câu 28: Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng với góc tới 450. Góc khúc xạ là 300. Chiết suất của chất lỏng đó là
A. 	B. /4	C. /3	D. 1/
Câu 29: Một thấu kính hội tụ dịch chuyển giữa vật và màn thu ảnh thì thấy có hai vị trí của thấu kính thu được ảnh rõ nét trên màn, hai vị trí này cách nhau khoảng l . biết khoảng cách từ vật đến màn là L . Tiêu cự của thấu kính là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng khi
A. M dịch chuyển theo đường song song với dây
B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây
C. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây
D. M dịch chuyển theo một đường sức từ
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe tham khao Ly_11 HK_II so 8.doc