Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 11 - Lực Lorenxơ

Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 11 - Lực Lorenxơ

4.45 Lực Lorenxơ là:

A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.

B. lực từ tác dụng lên dòng điện.

C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.

D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.

4.46 Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:

A. Qui tắc bàn tay trái.

B. Qui tắc bàn tay phải.

C. Qui tắc cái đinh ốc.

D. Qui tắc vặn nút chai.

4.47 Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào

A. Chiều chuyển động của hạt mang điện.

B. Chiều của đường sức từ.

C. Điện tích của hạt mang điện.

D. Cả 3 yếu tố trên

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 59865Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 11 - Lực Lorenxơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 11 
Lực Lorenxơ
4.45 Lực Lorenxơ là:
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
4.46 Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:
A. Qui tắc bàn tay trái.
B. Qui tắc bàn tay phải.
C. Qui tắc cái đinh ốc.
D. Qui tắc vặn nút chai.
4.47 Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào 
A. Chiều chuyển động của hạt mang điện.
B. Chiều của đường sức từ.
C. Điện tích của hạt mang điện.
D. Cả 3 yếu tố trên
4.48 Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức 
A. 
B. 
C. 
D. 
4.49 Phương của lực Lorenxơ 
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
4.50 Chọn phát biểu đúng nhất.
Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường 
A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn.
B. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương.
C. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.
D. Luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương.
4.51 Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 2.105 (m/s) vuông góc với . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:
A. 3,2.10-14 (N) 
B. 6,4.10-14 (N)
C. 3,2.10-15 (N)
D. 6,4.10-15 (N)
4.52 Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106 (m/s) vuông góc với , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là:
A. 16,0 (cm)
B. 18,2 (cm)
C. 20,4 (cm)
D. 27,3 (cm)
4.53 Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A. 3,2.10-14 (N) 
B. 6,4.10-14 (N)
C. 3,2.10-15 (N)
D. 6,4.10-15 (N)
4.54 Một electron bay vào không gian có từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần
hướng dẫn giải và trả lời
Lực Lorenxơ
4.45 Chọn: A
Hướng dẫn: Lực Lorenxơ là lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
4.46 Chọn: A
Hướng dẫn: Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng qui tắc bàn tay trái.
Nội dung quy tắc bàn tay trái: Xoè bàn tay trái hứng các đường cảm ứng từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều chuyển động của điện tích thì ngón tai cái choãi ra 900 chỉ chiều của lực Lorenxơ ứng vói điện tích dương và ngược chiều lực Lorenxơ với điện tích âm.
4.47 Chọn: D
Hướng dẫn: Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào: chiều chuyển động của hạt mang điện, chiều của đường sức từ vàdòng điện dấu điện tích của hạt mang điện.
4.48 Chọn: B
Hướng dẫn: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức 
4.49 Chọn: C
Hướng dẫn: Phương của lực Lorenxơ vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
4.50 Chọn: D
Hướng dẫn: Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương.
4.51 Chọn: D
Hướng dẫn: áp dụng công thức = 6,4.10-15 (N)
4.52 Chọn: B
Hướng dẫn:
- áp dụng công thức = 5,12.10-17 (N)
- Lực lorenxơ đóng vai trò lực hướng tâm: f = Fht = suy ra R = 18,2 (cm)
4.53 Chọn: C
Hướng dẫn: áp dụng công thức = 3,2.10-15 (N)
4.54 Chọn: B
Hướng dẫn:
- áp dụng công thức 
- Lực lorenxơ đóng vai trò lực hướng tâm: f = Fht = 
- Khi B tăng 2 lần thì R giảm 2 lần.

Tài liệu đính kèm:

  • docVat ly 11024.doc