Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 11 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 11 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021

Câu 1. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan

A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.

B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.

C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van.

D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan.

Câu 2. Mĩ La Tinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển

A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.

B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi đại gia súc.

C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.

D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi đại gia súc.

Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?

A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.

B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.

C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối.

D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.

 

doc 4 trang Người đăng Thùy-Nguyễn Ngày đăng 30/05/2024 Lượt xem 103Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 11 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT .....................	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 – 2021
TRƯỜNG THPT	Môn: ĐỊA LÍ 11
.............................................	Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề có 02 trang )
Họ, tên học sinh:
................................................




Lớp:





Mã ĐỀ:132








.........................





Phòng:









SBD










.................................................................

































Chú ý: Học sinh ghi mã đề vào bài thi, kẻ ô sau vào bài thi và điền đáp án đúng





























Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

























ĐA




















PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan
A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.
B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van.
D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan.
Câu 2. Mĩ La Tinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển
A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi đại gia súc.
C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi đại gia súc.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?
A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.
B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối.
D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.
Câu 4. Ý nào không phải là đặc điểm của liên kết vùng châu Âu?
A. Được hình thành dựa trên cơ sở tự nguyện của nhân dân vùng biên giới.
B. Hình thành ở một số vùng biên giới các nước EU hoặc EU với ngoài EU.
C. Là nơi thực hiện các dự án chung về kinh tế – xã hội, an ninh vùng biên giới.
D. Là nơi xây dựng các tuyến phòng thủ châu Âu, ngăn người di cư từ bên ngoài EU vào. Câu 5. Khu vực Trung Á được thừa hưởng nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây nhờ
A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa châu Á và châu Âu.
B. đã từng bị người Trung Hoa và các đế quốc tư bản chiếm đóng.
C. nằm trên “ con đường tơ lụa” của thế giới trước đây.
D. có hai tôn giáo lớn của thế giới là Thiên chúa giáo và Hồi giáo.
Câu 6. Đặc điểm dân cư của cả hai khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. có dân số đông và phần lớn là người Ả- rập.
B. khu vực đông dân cư nhiều thành phần chủng tộc.
C. có mật độ dân số thấp, phần lớn dân cư theo đạo Hồi.
D. tập trung phần lớn những người theo đạo Hồi.
Câu 7. Các nước thành lập nên Cộng đồng Than và thép châu Âu gồm
Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
Anh, CHLB Đức, Thuỵ Điển, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
Pháp, Ba Lan, Italia, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch.
Tây Ban Nha, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Áo, Lúc-xăm-bua.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.
C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.
Câu 9. Nguyên nhân chính làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển là
A. nghèo tài nguyên thiên nhiên.	C. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân kéo dài.
B. khủng bố chính trị.	D. khai thác tài nguyên quá mức.
Câu 10. Nông nghiệp nước ta có thế mạnh nào tương đồng với các nước châu Phi?
A. Trồng cây công nghiệp nhiệt đới.	C. Trồng cây công nghiệp cận nhiệt.
B. Chăn nuôi gia súc lớn.	D. Chăn nuôi gia súc nhỏ.
Câu 11. Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì hiện nay là
nông nghiệp. B. thủy sản. C. công nghiệp chế biến. D. công nghiệp khai khoáng. 
Câu 12. Trong sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Hoa Kì không có nội dung nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại.
B. Tỉ trọng công nghiệp phân theo vùng thay đổi.
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp trong GDP tăng lên.
D. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống.
Câu 13. Ngoài dầu mỏ loại tài nguyên thiên nhiên nào là nguyên nhân làm cho các nước ở khu vực Tây Nam Á tranh chấp với nhau?
A. Vàng.	B. Uranium.	C. Muối.	D. Nước ngọt.
Câu 14. Giải pháp đầu tiên để loại trừ nguy cơ xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. nâng cao trình độ dân trí.	C. tăng trưởng tốc độ phát triển kinh tế.
B. giải quyết việc làm.	D. xóa đói giảm nghèo, tăng cường dân chủ, bình đẳng.
Câu 15. Cơ cấu nông nghiệp Hoa Kì có sự chuyển dịch
A. giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
Câu 16. Ý nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp của Hoa Kì hiện nay?
A. Giá trị nông nghiệp chiếm tỉ trọng rất nhỏ.
B. Hình thức tổ chức chủ yếu là trang trại.
C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
D. Nông nghiệp hàng hóa được hình thành và phát triển muộn. Câu 17. Đặc điểm địa hình nổi bật của miền núi A-pa-lát của Hoa Kì là
A. độ cao trung bình, sườn thoải, thung lũng rộng.
B. độ cao trên 2000m, sườn dốc, thung lũng hẹp.
C. gồm nhiều dãy núi song song hướng bắc - nam.
D. vùng núi trẻ với nhiều thung lũng hẹp cắt ngang.
Câu 18. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì? A. Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ.
B. Phần phía nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi cho trồng trọt.
C. Khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu nhiệt đới.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Nêu đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ Hoa Kì. Tại sao nói vị trí địa lí và lãnh thổ Hoa Kì có nhiều ưu thế trong phát triển kinh tế?
Câu 2. ( 2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì qua một số năm.
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2010
2012
2013
2014
Xuất khẩu
1852,3
2198,2
2263,3
2341,9
Nhập Khẩu
2365,0
2763,8
2771,7
2871,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì qua các năm trên.
---------Hết---------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
SƠ GD& ĐT ............................

ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC




TRƯỜNG THPT








2020 – 2021 MÔN: ĐỊA LÍ 11






...............................................




(Đáp án gồm có 2 trang)






























I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 ĐIỂM)





































Mã ĐỀ:132



















































































Câu

1
2

3
4
5
6


7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18





























ĐA
C
B
B
D
C

C
A
A
C
A
C
C
D
D
A
D
A
D


























































Mã ĐỀ:209


















































































Câu

1
2

3
4
5

6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18





























ĐA
C
D
D
B
C
A
B
B
B
A
D
A
D
D
D
C
C
D























































Mã ĐỀ:192

















































































Câu

1
2

3
4
5
6


7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18




























ĐA
D
B
C
B
B
A
D
B
D
D
C
D
C
B
D
B
B
C























































Mã ĐỀ:570
















































































Câu

1
2

3
4
5

6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18




























ĐA
C
B
C
D
C
C
D
D
B
B
A
C
D
C
D
C
C
C































II. TỰ LUẬN: (4,0 ĐIỂM)
Câu











Nội dung chính











Điểm

a/ Nêu đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ Hoa Kì













- Vị trí: Nằm ở bán cầu Tây, nằm giữa 2 đại dương lớn: đại Tây Dương và
0,5

Thái Bình Dương- Tiếp giáp Canađa và khu vực Milatinh



- Lãnh thổ : rộng lớn, diện tích thứ 3 thế giới (9,629 triệu km2), gồm 3 bộ


Câu 1
phận: trung tâm lục địa Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca, quần đảo Ha-oai. Hình dáng
0,5
lãnh thổ phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ cân đối.












(2,0
b/ Vị trí địa lí và lãnh thổ Hoa Kì có nhiều ưu thế trong phát triển kinh tế

điểm)
0,25

- Nằm ở bán cầu Tây nên không chịu ảnh hưởng của 2 cuộc chiến tranh thế

giới mà ngược lại còn làm giàu cho đất nước nhờ buôn bán vũ khí.



- Nằm giữa hai đại dương lớn là Thái Bình Dương và Đại Tây Dương, thuận
0,25

lợi để mở rộng các mối quan hệ kinh tế quốc tế với các nước trên thế giới.


- Giáp Canađa và đặc biệt giáp các nước Mĩlatinh có nhiều tài nguyên à

0,25

cung cấp nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ hàng hoá của

Hoa Kì































0,25

- Lãnh thổ rộng lớn cân đối, tài nguyên đa dạng, thuận lợi cho phân bố sản

xuất và giao thông.


























Câu 2
Vẽ biểu đồ: Loại hình biểu đồ: Cột (cột ghép)











2,0
(20
Yêu cầu:



























































điểm)
- Đảm bảo: Đủ hệ trục, đơn vị, chính xác, thẩm mĩ; chú giải và tên biểủ


đồ ( Nếu thiếu mỗi y trừ 0,25 điểm)


















-


































(tỉ USD)

































3500







2763,8
2771,7
2871,9

















3000



2365,0





















2500

















2341,9











2198,2


2263,3





























2000

1852,3































































1500




































































1000




































































500




































































0































năm





2010




2012


2013


2014

















Chú giải







Xuất khẩu











Nhập khẩu























































BIỂU ĐỒ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ QUA MỘT SỐ NĂM












































-----------------HẾT-------------------













Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_11_co_dap_an_nam_hoc_202.doc