A. Lí thuyết
Học sinh ôn tập kiến thức các chương
Chương: Từ trường (8 caâu). Rieâng thi laïi 10 caâu
Chương: Cảm ứng điện từ (6 caâu). Rieâng thi laïi 8 caâu
Chương: Khúc xạ ánh sáng (4 caâu). Rieâng thi laïi 6 caâu
Chương : Mắt. Các dụng cụ quang (12 caâu). Rieâng thi laïi (6 caâu lyù thuyeát)
Câu hỏi trọng tâm ôn tập
Câu 1: Phát biểu định nghĩa từ trường, đường sức từ?
Câu 2: So sánh những tính chất của đường sức điện và đường sức từ?
Câu 3: Phát biểu định nghĩa từ trường đều, lực từ, cảm ứng từ.
Câu 4: Hãy nêu hình dạng, chiều và công thức tính cảm ứng từ của dòng điện thẳng , dòng điện tròn và dòng điện trong ống dây.
Câu 5: Nêu cách xác định lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song cùng chiều, và ngược chiều.
Câu 6: Lực Lo- ren - xơ là gì? Nêu cách xác định phương, chiều, độ lớn của lực Lo-ren- xơ.
Câu 7: Phát biểu khái niệm từ thông, dòng điện cảm ứng, hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 8: Hãy phát biểu định nghĩa hệ số tự cảm, biểu thức xác định suất điện động tự cảm, biểu thức xác định hệ số tự cảm của ống dây, công thức xác định năng lượng từ trường.
Câu 9: Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng? Phát biểu định luật khúc xạ ánh sáng
Câu 10: Chiết suất (tuyệt đối) n của môi trường là gì? Viết hệ thức liên hệ giữa chiết suất tỉ đối và chiết suất tuyệt đối.
Câu 11: Thế nào là phản xạ toàn phần? Nêu điều kiện để có phản xạ toàn phần.
Câu 12: Lăng kính là gì? nêu cấu tạo và các đặc trưng quang học của lăng kính.
Câu 13: Thấu kính là gì? kể các loại thấu kính? kể tên và nêu tính chất các điểm đặc biệt của thấu kính.
Câu 14: Nêu cấu tạo của mắt, sự điều tiết của mắt và các tật của mắt?
Câu 15: Nêu cấu tạo và tính chất của kính lúp, kính hiểm vi, kính thiên văn?
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG TỔ TỰ NHIÊN ===¯=== ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN: VẬT LÝ 11 NĂM HỌC 2009 - 2010 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II & THI LẠI HÈ Lí thuyết Học sinh ôn tập kiến thức các chương Chương: Từ trường (8 caâu). Rieâng thi laïi 10 caâu Chương: Cảm ứng điện từ (6 caâu). Rieâng thi laïi 8 caâu Chương: Khúc xạ ánh sáng (4 caâu). Rieâng thi laïi 6 caâu Chương : Mắt. Các dụng cụ quang (12 caâu). Rieâng thi laïi (6 caâu lyù thuyeát) Câu hỏi trọng tâm ôn tập Câu 1: Phát biểu định nghĩa từ trường, đường sức từ? Câu 2: So sánh những tính chất của đường sức điện và đường sức từ? Câu 3: Phát biểu định nghĩa từ trường đều, lực từ, cảm ứng từ. Câu 4: Hãy nêu hình dạng, chiều và công thức tính cảm ứng từ của dòng điện thẳng , dòng điện tròn và dòng điện trong ống dây. Câu 5: Nêu cách xác định lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song cùng chiều, và ngược chiều. Câu 6: Lực Lo- ren - xơ là gì? Nêu cách xác định phương, chiều, độ lớn của lực Lo-ren- xơ. Câu 7: Phát biểu khái niệm từ thông, dòng điện cảm ứng, hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 8: Hãy phát biểu định nghĩa hệ số tự cảm, biểu thức xác định suất điện động tự cảm, biểu thức xác định hệ số tự cảm của ống dây, công thức xác định năng lượng từ trường. Câu 9: Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng? Phát biểu định luật khúc xạ ánh sáng Câu 10: Chiết suất (tuyệt đối) n của môi trường là gì? Viết hệ thức liên hệ giữa chiết suất tỉ đối và chiết suất tuyệt đối. Câu 11: Thế nào là phản xạ toàn phần? Nêu điều kiện để có phản xạ toàn phần. Câu 12: Lăng kính là gì? nêu cấu tạo và các đặc trưng quang học của lăng kính. Câu 13: Thấu kính là gì? kể các loại thấu kính? kể tên và nêu tính chất các điểm đặc biệt của thấu kính. Câu 14: Nêu cấu tạo của mắt, sự điều tiết của mắt và các tật của mắt? Câu 15: Nêu cấu tạo và tính chất của kính lúp, kính hiểm vi, kính thiên văn? CÁC DẠNG BÀI TẬP CẦN NẮM VỮNG Xác định cảm ứng từ tạo bởi dòng điện thẳng. Bài 1. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm là bao nhiêu? Đs: 4. 10-6 T Bài 2. Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2µT. Một điểm cách dây dẫn đó 60cm chỉ có độ lớn cảm ứng là Đs: 0,4 µT Bài 3. Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5A cảm ứng từ 0,4 µT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10A cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là Đs: 1,2 µT Xác định cảm ứng từ tạo bởi dòng điện qua khung dây dẫn tròn. Bài 1. Một dòng điện chạy trong một dây tròn 10 vòng đường kính 20cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là bao nhêu? Đs: 0,2π mT Bài 2. Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20A, tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4πµT. Nếu dòng điện qua vòng dây giảm 5A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là bao nhiêu? Đs: 0,3πµT Xác định cảm ứng từ tạo bởi dòng điện qua ống dây dẫn dài Bài 1. Một ống dây dài 50cm chỉ có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Xác định độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây? Đs: 4πmT Bài 2. Một ống dây được cuốn bằng loại dây tiết diện có bán kính 0,5mm sao cho các vòng sát nhau. Xác định số vòng dây trên một mét chiều dài ống? Đs: 1000 vòng Bài 3. Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Cho dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là bao nhiêu? Đs: 8π mT Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện Bài 1. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là bao nhiêu? Đs: 18 N. Bài 2. . Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10A, đặt trong một từ trường đềụ 0,l T thì chịu một lực 0,5N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là bao nhiêu? đs. 300 Tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song Câu 28. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng dòng điện cùng độ lớn I. Cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây có giá trị là bao nhiêu trong các trường hợp: a. Nếu I cùng chiều. b. Nếu I ngược chiều. Đs: a) 0; b) 8.10-7I/a. Lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động Bài 1. Một điện tích có độ lớn 10 µC bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Xác định độ lớn lực lực Loren-xơ tác dụng lên điện tích? Đs: 1 N Bài 2. Một êlectron bay vuông góc với các đường sức một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo-ren-xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Tính vận tốc của êlectron? Đs: 108 m/s. Bài 3. Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là bao nhiêu? Đs: 25 µN Bài 4. Hai điện tích ql = 10µC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lần lượt lên ql và q2 là 2.10-8 N và 5.10-8 N. Tìm độ lớn của điện tích q2? Đs: 25µC Bài 5: Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.105 m/s thì chịu một lực Lo-ren-xơ có độ lớn là 10 mN. Nếu điện tích đó giữ nguyên hướng và bay với vận tốc 5. 105 m/s vào thì độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là bao nhiêu? Đs: 25 mN Bài 6. Một điện tích 1 mC có khôi lượng 10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vuông góc với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán kính quỹ đạo của nó là bao nhiêu? Đs. 1 m. Bài 7. Hai điện tích có điện tích và khối lượng giống nhau bay vuông với các đường sức từ vào một từ trường đều. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tích 1 bay với vận tốc 1000 m/s thì có bán kính quỹ đạo 20 cm. Điện tích 2 bay với vận tốc 1200 m/s thì có bán kính quỹ đạo là bao nhiêu? Đs: 21 cm. Bài 8. Người ta cho một êlectron có vận tốc 3,2.106 m/s bay vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,91 mT, bán kính quỹ đạo của nó là 2 cm. Biết độ lớn điện tích của êlectron là 1,6.10-l9C. Khối lượng của êlectron là bao nhiêu? Đs: 9,1.10-31 kg. Xác định suất điện động cảm ứng – Dòng điện cảm ứng Bài 1. Một khung dây 'hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là bao nhiêu? Đs: 240 mV Bài 3. Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là bao nhiêu? Đs. 40 mV. Bài 4. Một khung dây dẫn điện trở 2Ω hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T về 0 trong thời gian 0,ls thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là bao nhiêu? Đs. 0,2 A. Độ tự cảm suất điện động tự cảm trong một mạch điện Bài 1. Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là bao nhiêu? đs. 0,2π mH bài 2. Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l tiết diện S, có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng đây dẫn trên ống có cùng tiết diện S nhưng chiều dài là 2l thì hệ số tự cảm của ống dây là bao nhiêu? Đs. 0,1 mH. Bài 3. *. Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên ống dây dài 1 và bán kính ống r thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi thì hệ số tự cảm của ống là bao nhiêu? Đs: 0,2 mH. Bài 4. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5A chạy qua. Trong thời gian 0,1s dòng điện giảm đều về 0. Suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là bao nhiêu? Đs: 1 V Năng lượng từ trường và mật độ năng lượng từ trường trong ống dây dẫn Bài 1. 1 Một ống dây có hệ số tự cảm 0, 1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là bao nhiêu? Đs: 2 mJ. Bài 2. . Một ống dây 0,4 H đang tích lấy một năng lượng 8 mJ. Tính dòng điện trong ống dây? Đs: 2,83mA. Khúc xạ ánh sáng Bài tập. Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đôi của môi trường này là bao nhiêu? Đs. 1,4142. Hiện tượng phản xạ toàn phần. Bài 1. Nước có chiết suất 1,33 .Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là Đs. 500. Bài 2. một bể nước chiết suất n = 4/3, độ cao của nước 60cm. Bán kính bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước là bao nhiêu để không có một tia sáng nào của một điểm sáng S nằm ở đáy bể lọt ra ngoài không khí. Đs. hình tròn bán kính 1m. Tính các đại lượng A, D, n liên quan đến lăng kính. Điều kiện để có tia ló qua lăng kính Bài 1. Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết quang đối diện với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ r1 = 300 thì góc tới r2 có giá trị là bao nhiêu? Đs: 600. Bài 2. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc qua lăng kính tiết diện là tam giác đều với góc tới il = 450 thì góc khúc xạ r1 bằng góc tới r2. Tính góc lệch của tia sáng qua lăng kính? Đs: 300. Bài 3. Chiếu một tia sáng với góc tới 600 vào mặt bên một lăng kính có tiết điện là tam giác đều thì góc khúc xạ ở mặt bên thứ nhất bằng góc tới ở mặt bên thứ hai. Biết lăng kính đặt trong không khí. Tính chiết suất của chất làm lăng kính? Đs: . Bài 4. Chiếu một tia sáng dưới một góc tới 250 vào một lăng kính có góc chiết quang 500 và chiết suất 1,4. Góc lệch của tia sáng ló ra khỏi lăng kính là bao nhiêu? Đs. 23,660. Bài 5. Khi Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên của lăng kính có góc chiết quang 600, chiết suất 1,5 với góc tới il, thì thấy góc khúc xạ ở mặt một với góc tới mặt bên thứ 2 bằng nhau. Xác định góc lệch D giữa tia tới và tia khúc xạ qua lăng kính. Đs. 37,180. Bài 6. * Cho một lăng kính tiết diện là tam giác vuông cân chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng vuông góc với mặt huyền của lăng kính. Điều kiện để tia sáng phản xạ toàn phần hai lần trên hai mặt còn lại của lăng kính và lại ló ra vuông góc ở mặt huyền thì chiết suất của lăng kính thoả mãn điều kiện nào? Đs. n Bài 7. Một lăng kính có góc chiết quang 60, chiết suất 1,6 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên của lăng kính với góc tới rất nhỏ góc lệch của tia sáng qua lăng kính là bao nhiêu? Đs: 3,60 Toán về thấu kính Xác định vị trí, tính chất, độ lớn của vật và ảnh Bài toán. Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Thấu kính đó là thấu kính gì? Tiêu cự bao nhiêu? Đs: thấu kính phân kì, f = 40 cm. Bài 1. Qua một thấu kính có tiêu cự 20 cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15 cm. Vật phải đặt ở đâu? Cách thấu kính b ... phổ được nhuộm màu. Câu 64. Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là A. tam giác đều. C. tam giác vuông. B. tam giác cân. D. tam giác vuông cân. XI. THẤU KÍNH MỎNG Câu 65. Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi A. hai mặt cầu lồi. B. hai mặt phẳng. C hai mặt cầu lõm. D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng. Câu 66. Trong không khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là A. thấu kính hai mặt lõm. B. thấu kính phẳng lõm. C thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm. D. thấu kính phẳng lồi. Câu 68. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về ánh sáng truyền qua thấu kính hội tụ là : A. Tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính , tia ló đi qua tiêu điểm vật chính; B. Tia sáng đi qua tiêu điểm vật chính của thấu kính thì ló ra song song với trục chính C. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng; D. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia ló cũng trùng với trục chính. Câu 69. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt trong không khí là: A. Chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ. B. Chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ. C Chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau. D. Chùm sáng tới thấu kính không thể cho chùm sáng phân kì. Câu 70. Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là: A. Tia sáng tới kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính. B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính. C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng. D. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính. Câu 71. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí là: A. Tia sáng tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng. B. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính. C Tia sáng tới song song với trục chính, tia sáng ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính. D. tia sáng qua thấu kính luôn bị lệch về phía trục chính. Câu 72. Trong các nhận định sau về chùm tia sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí, nhận định không đúng là A. Chùm tia tới song song thì chùm tia ló phân kì. B. Chùm tia tới phân kì thì chùm tia ló phân kì. C Chùm tia tới kéo dài đi qua tiêu điểm vật thì chùm tia ló song song với nhau. D. Chùm tia tới qua thấu kính không thể cho chùm tia ló hội tụ. Câu 73. Nhận định nào sau đây là đúng về tiêu điểm chính của thấu kính? A. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ nằm trước kính. B. Tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ nằm sau thấu kính. C. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính. D.Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính. Câu 74. Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ? A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương; B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn; C Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hội tụ ánh sáng mạnh hay yếu; D. Đơn vị của độ tụ là điốp (dp). Câu 75. Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng A. lớn hơn 2f. C. từ f đến 2f. B. bằng 2f. D. từ 0 đến f. Câu 76. Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này A. nằm trước thấu kính và lớn hơn vật. B. nằm sau thấu kính và lớn hơn vật. C nằm trước thấu kính và nhỏ hơn vật. D. nằm sau thấu kính và nhỏ hơn vật. Câu 77. Qua thấu kính hội tụ nếu vật thật muốn cho ảnh ngược chiều lớn hơn vật thì vật phải đặt cách kính một khoảng A. lớn hơn 2f. C. từ f đến 2f. B. bằng 2f. D. từ 0 đến f. Câu 78. Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm A. sau kính. C. cùng chiều vật. B. nhỏ hơn vật. D. ảo. Câu 79. Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính A. chỉ là thấu kính phân kì. B. chỉ là thấu kính hội tụ. C không tồn tại. D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được. XII. BÀI TOÁN HỆ THẤU KÍNH Câu 80. Nếu có 2 thấu kính đồng trục ghép sát thì hai kính trên có thể coi như một kính tương đương có độ tụ thỏa mãn công thức A. D = Dl + D2 C. D = |Dl + D2| B. D = D1 - D2. D. D = |Dl| + |D2|. Câu 81. Hệ 2 kính khi tạo ảnh thì ảnh cuối qua hệ có độ phóng đại là A. k = kl/k2 C. k = k1 + k2 B. k = k1.k2 D. k = |kl| + |k2| Câu 82. Khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm đồng trục với một thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm ta có được thấu kính tương đương với tiêu cự là A. 50 cm. B. 20 cm. C. -15 cm. D. 15 cm. Câu 83. Đặt một điểm sáng trước một hệ thấu kính đồng trục thấy chùm tia sáng ló ra khỏi hệ là chùm sáng phân kì. Kết luận nào sau đây về ảnh của điểm sáng tạo bởi hệ là đúng? A. ảnh thật; B. ảnh ở vô cực; C. ảnh ảo; D. ảnh nằm sau kính cuối cùng XIII. MẮT Câu 84. Bộ phận của mắt giống như thấu kính là A. thủy dịch. B. thủy tinh thể. B. dịch thủy tinh. D. màng lưới. Câu 85. Con ngươi của mắt có tác dụng A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt. B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt. C tạo ra ảnh của vật cần quan sát. D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não. Câu 86. Sự điều tiết của mắt là A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới. B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt. C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới. D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc. Câu 87. Mắt nhìn được xa nhất khi A. thủy tinh thể điều tiết cực đại. B. thủy tinh thể không điều tiết. C đường kính con ngươi lớn nhất. D. đường kính con ngươi nhỏ nhất. Câu 88. Điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị? A. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật; C Phải đeo kính phân kì để sửa tật; D. khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn. Câu 89. Đặc điểm nào sau đây không dùng khi nói về mắt viễn thị? A. Khi không điều tiết thì chùm sáng tới song song sẽ hội tụ sau võng mạc; B. Điểm cực cận rất xa mắt; C Không nhìn xa được vô cực; D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật. Câu 90. Mắt lão thị không có đặc điểm nào sau đây? A. Điểm cực cận xa mắt. C. Thủy tinh thể quá mềm. B. Cơ mắt yếu. D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật. Câu 91. Một người đeo kính có độ tụ -1,5 dở thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Kết luận nào sau đây là đúng A. Người này mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 2/3 m. B. Người này mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 m. C Người này mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3 cm. D. Người này mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 cm. XIV. KÍNH LÚP Câu 92. Điều nào sau đây không đúng khi nói về kính lúp? A. là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ; C có tiêu cự lớn; B. là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương; D. tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật. Câu 93. Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự. B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự. C tại tiêu điểm vật của kính. D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính. Câu 94. Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác qua kính lúp phụ thuộc vào A. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và tiêu cự của kính. C tiêu cự của kính và độ cao vật. B. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và độ cao vật. D. độ cao ảnh và độ cao vật. KÍNH HIỂN VI Câu 95. Nhận xét nào sau đây không đúng về kính hiển vi? A. Vật kính là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có tiêu cự rất ngắn; B. Thị kính là 1 kính lúp; C Vật kính và thị kính được lắp gồng trục trên một ống; D. Khoảng cách giữa hai kính có thể thay đổi được. Câu 96. . Độ dài quang học của kính hiển vi là A. khoảng cách giữa vật kính và thị kính. B. khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính. C khoảng cách từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm ảnh của thị kính. D. khoảng cách từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính. Câu 97. Bộ phận tụ sáng của kính hiển vi có chức năng A. tạo ra một ảnh thật lớn hơn vật cần quan sát. B. chiếu sáng cho vật cần quan sát C quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như kính lúp. D. đảo chiều ảnh tạo bởi thị kính. Câu 98. Phải sử dụng kính hiển vi thì mới quan sát được vật nào sau đây? A. Hồng cầu; B. Máy bay. . Mặt Trăng. D. Con kiến. Câu 99. Để quan sát ảnh của vật rất nhỏ qua kính hiển vi, người ta phải đặt vật A. ngoài và rất gần tiêu điểm vật của vật kính. B. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của vật kính. C tại tiêu điểm vật của vật kính. D. cách vật kính lớn hơn 2 lần tiêu cự. Câu 100. Để thay đổi vị trí ảnh quan sát khi dùng kính hiển vi, người ta phải điều chỉnh A. khoảng cách từ hệ kính đến vật. B. khoảng cách giữa vật kính và thị kính. C tiêu cự của vật kính. D. tiêu cự của thị kính. Câu 101. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào A. tiêu cự của vật kính. B. tiêu cự của thị kính. C khoảng cách giữa vật kính và thị kính. D. độ lớn vật. XVI. KÍNH THIÊN VĂN Câu 101. Nhận định nào sau đây không đúng về kính thiên văn? A. Kính thiên văn là quang cụ bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa; B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn; C. Thị kính là một kính lúp; D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính được cố định. Câu 102. Chức năng của thị kính ở kính thiên văn là A. tạo ra một ảnh thật của vật tại tiêu điểm của nó. B. dùng để quan sát vật với vai trò như kính lúp. C. dùng để quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như một kính lúp. D. chiếu sáng cho vật cần quan sát. Câu 103. Qua vật kính của kính thiên văn, ảnh của vật hiện ở A. tiêu điểm vật của vật kính. B. tiêu điểm vật của thị kính. C. tiêu điểm ảnh của vật kính. D. tiêu điểm ảnh của thị kính. Câu 104. Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn thì phai điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng A. tổng tiêu cự của chúng. B. hai lần tiêu cự của thị kính. C. hai lần tiêu cự của vật kính. D. tiêu cự của vật kính. Câu 105. Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ bội giác phụ thuộc vào A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính. B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính. C tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính. D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính. Câu 106. Khi một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết một vật ở rất xa qua kính thiên văn, nhận định nào sau đây không đúng? A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng tổng tiêu cự hai kính; B. ảnh qua vật kính nằm dụng tại tiêu điểm vật của thị kính; C Tiêu điểm ảnh của thị kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính; D. ảnh của hệ kính nằm ở tiêu điểm vật của vật kính. CHÚ Ý: VỚI HỌC SINH THI LẠI TRONG KỲ HÈ: BỎ BÀI TẬP QUANG HỌC, CHỈ KIỂM TRA LÝ THUYẾT PHẦN NÀY. ===HẾT===
Tài liệu đính kèm: