1. Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 15cm mang dòng điện 1A đặt trong từ tường đều có cảm ứng từ B = 0,008T sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với véctơ cảm ứng từ . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là:
A. F = 4,8.10-2N B. F = 4,8.10-1N
C. F = 4,8.10-3N D. F = 4,8.10-4N
2. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong từ trường đều có B = 2.10-3T. Dây dẫn dài
l = l0cm đặt vuông góc với vectơ cảng ứng từ và chịu lực từ là F = 10-2N. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là:
A. I = 5A. B. I = 50A.
C. I = 2,5A D. I = 25A.
3. Một dậy dẫn thẳng dài mang dòng điện I = 20A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-3T. Đặt vuông góc với vectơ. cảm ứng từ và chịu lực từ là 10-3N. Chiều dài đoạn dây dẫn
A. l = 1 cm B. l = l0cm. C l = lm. D. l = 10m
4. Một đoạn dây dẫn dài l = 0,2m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ một ước = 300. Biết dòng điện chạy qua dây là 10A, cảm ứng từ = 2.10-4T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là:
A. l0-4N. B. 2.10-4N C. 10-3 D. 1.10-3N
Đề cương ôn tập học kì II-11 CB. CHƯƠNG IV-TỪ TRƯỜNG. 1. Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 15cm mang dòng điện 1A đặt trong từ tường đều có cảm ứng từ B = 0,008T sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với véctơ cảm ứng từ . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là: A. F = 4,8.10-2N B. F = 4,8.10-1N C. F = 4,8.10-3N D. F = 4,8.10-4N 2. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong từ trường đều có B = 2.10-3T. Dây dẫn dài l = l0cm đặt vuông góc với vectơ cảng ứng từ và chịu lực từ là F = 10-2N. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là: A. I = 5A. B. I = 50A. C. I = 2,5A D. I = 25A. 3. Một dậy dẫn thẳng dài mang dòng điện I = 20A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-3T. Đặt vuông góc với vectơ. cảm ứng từ và chịu lực từ là 10-3N. Chiều dài đoạn dây dẫn A. l = 1 cm B. l = l0cm. C l = lm. D. l = 10m 4. Một đoạn dây dẫn dài l = 0,2m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ một ước a = 300. Biết dòng điện chạy qua dây là 10A, cảm ứng từ = 2.10-4T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là: A. l0-4N. B. 2.10-4N C. 10-3 D. 1.10-3N 5. Một đoạn dây dẫn dài l = 0,8m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ một góc a = 600. Biết dòng điện I = 20A và dây dẫn chịu một lực từ là F = 2.10-2N. Độ lớn của cảm ứng từB A. l,4T B. l,4.10-1T C. l,4.10-2T D. l .4.10-1T 6. Một đoạn dây dẫn dài l = 0,5m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ một góc a = 450. Biết cảm ứng từ B = 2.10-3T và dây dẫn chịu lực từ F = 4.10-2N. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là A. 40A B. 40A C. 80A D. 80A 7. Một đoạn dây dẫn MN đặt trong từ trường đều có cảm ứng lừ bằng 0,5T. Biết MN = 6 cm, cường độ dòng điện qua MN bằng 5A, lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,075 N. Góc hợp bởi MN và vectơ cảm ứng từ là: A. a = 00 B. a = 300 C. a = 450 D. a = 600 8. Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l = 5cm, khối lượng m = 5g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằn ngang, Biết cảm ứng từ củn từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn B = 0,5T và dòng điện đi qua dây dẫn là I = 2A. Nếu lấy g = 10m/s2 thì góc lệch a của dây treo so với phương thẳng đứng là: A. a = 300 B. a = 450 C. a = 600 D. a = 750 9.Một ống dây có dòng điện chạy qua tạo trong lòng ống dây một từ trường đền B = 6.10-3T. Ống dây dài 0,4m 800 vòng dây quấn sít nhau. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là: A. I = 2,39A B. I = 5,97A C. I = 14,9A D. I = 23,9A 10 .Một khung dây có diện tích 5cm2 gồm 50 vòng dây.Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng.Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb.Cảm ứng từ B có giá trị nào ? A .0,2 T# B .0,02T C .2,5T D .Một giá trị khác 11 .Môt khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung.Diện tích mỗi vòng dây là 2dm2.Cảm ứng từđược làm giảm đều đặn từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s.Suất điện động trong toàn khung dây có giá trị nào sau đây ? A .0,6V B .6V C . 60V# D .12v 12. Một cuộn dây phẳng , có 100 vòng , bán kính 0,1m.Cuộn dây đặt trong từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng từ.Nếu cho cảm ứng từ tăng đều đặn từ 0,2T lên gấp đôi trong thời gian 0,1s.Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây sẽ có giá trị nào ? A .0,628 V B .6,28V# C .1,256V D .Một giá trị khác 13 Một thanh dẫn dài 25cm ,chuyển động trong từ trường đều.Cảm ứng từ B = 8.10-3T.Vectơ vận tốc vuông góc với thanh và cũng vuông góc với vectơ cảm ứng từ , cho v = 3m/s.Suất điện động cảm ứng trong thanh là : A .6.10-3 V# B .3.10-3 V C .6.10-4 V D .một giá trị khác 14 Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vòng ,diện tích S ,có chiều dài l. A . 10-7 B .4π.10-7. C .4π.10-7. D .10-7 Sử dụng dữ kiện sau để trả lời 33 ,34 Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 10cm mang dòng điện I = 5OA 15 . Độ lớn của vectơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A . B = 6,28 . 10-4 T B . B = 6,28 .10 -5 T C . B = 3,14 . 10 - 4 T D . B = 3,14 . 10 -5 T 16 . Nếu cho dòng điện nói trên qua vòng dây có bán kính R’ = R/4 thì tại tâm vòng dây , độ lớn của cảm ứng từ B là A . B = 7,85 .10 – 3 T B . B = 7,85 . 10 -5 T C . B = 1,256 . 10 -3 T D . B = 1,256 . 10 -5 T 17 . Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn là D1 và D2 đặt song song trong không khí cách nhau một khỏang d= 2m . Dòng điện trong hai dây cùng chiều và cùng cường độ I1=I2=I =10A . Tại điểm M cách D1 và D2 lần lượt là r1 = 6 m và r2 = 8m . Độ lớn cảm ứng từ B là A . B = 0,5 .10 -6 T B . B = 1,5 . 10 -6 T C . B = 0,5 .10 -5 T D . B = 1,5 . 10-5 T 18 . Một ống dây có dòng điện I = 20 A chạy qua tạo ra trong lòng ống dây một từ trường đều có cảm ưng từ B = 2,4 .10-3 T . Số vòng dây quấn trên mỗi mét chiêu dài của ống dây là A . n = 955,4 vòng B . n = 95,94 vòng C . n = 191,1 vòng D . n = 19 ,11 vòng 19 . Một ống dây có dòng điện I = 25 A chạy qua . Biết cứ mỗi mét chiều dài của ống dây được quấn 1800 vòng . Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ông dây la A . B = 1,413 . 10 -2 T B . B = 2, 826 . 10 -2 T C . B = 5,625 . 10 -2 T D . B = 5,625 . 10 -3 T 20. Một hạt có điện tích q = 3,2.10-19C bay vào vùng có từ trường đều với , với v =2.106m/s, từ trường B = 0,2T. Lực lorenxơ tác dụng vào hạt điện có độ lớn A. 12,8.10-13N B. 1,28.10-13N C. 12,8.10-12N D. 1,28.10-14N 21. Một e bay vào một từ trường đều theo hướng song song với các đường sức từ, chuyển động của e sẽ: A. Thay đổi tốc độ B. Không thay đổi C. Thay đổi năng lượng D. Thay đổi hướng 22. Một khung dây hình chữ nhật kích thước 4cmX6cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=2.10-5T. Véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông gửi qua khung dây là: A. 4,15.10-8 Wb B. 4,15.10-7 Wb C. 24.10-8 Wb D. 2,4.10-8 Wb 23. Một ống dây dài có dòng điện I = 10A, số vòng dây quấn trên mỗi met chiều dài ống dây là 1000 vòng, ống dây đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại mỗi điểm bên trong ống dây là A. 12,56.10-3T B. 12,56.10-7T C.12,56.10-5T D. 4.10-3T 24. Một e bay vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có độ lớn 5.10-2T thì chịu một lực lorenxơ có độ lớn 1,6.10 -14N. Vận tốc của e khi bay vào là: A. 2.106 m/s.B. 1,6.106 m/s.C. 108 m/s.D. 1,6.109m/s. 25. Một khung dây dẫn điện trở 2 hình vuông cạnh 0,2m nằm trong từ trường đều có các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T đến 0T trong thời gian 0,1s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là: A. 20mA B. 0,2A C. 2mA D. 2A 26. Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 15cm mang dòng điện 1A đặt trong từ tường đều có cảm ứng từ B = 0,008T sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với véctơ cảm ứng từ . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn A. F = 0 B.F = 4,8.10-1N C. F = 1,2.10-3N D. F = 8.10-3N 27. Một khung dây tròn có 5000 vòng bán kính mỗi vòng là 10cm, dòng điện 10A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là A. 2.10-4T B. 4.10-4T C. 0,2T D. 0,1T 29. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1H có dòng điện 200mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là A. 4J B. 2000mJ C. 4mJ D. 2mJ 30. Tại một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 5A có cảm ứng từ 0,4T. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng lên 10A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là: A. 1,2T. B. 0,2T. C. 0,8T. D. 1,6T. 31. Một e bay vào một từ trường đều theo hướng song song với các đường sức từ, chuyển động của e sẽ: A. Thay đổi tốc độ B. Không thay đổi C. Thay đổi năng lượng D. Thay đổi hướng 32. Câu nào SAI? Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt vuông góc với đường sức sẽ thay đổi khi: A. Từ trường và dòng điện đồng thời đổi chiều B. Dòng điện đổi chiều C. Từ trường đổi chiều D. Cảm ứng từ thay đổi 5 2. Đơn vị từ thông là A. Ampe (A) B. Tesla (T) C. Henry (H) D. Vêbe(Wb) 54. Một e bay vào một từ trường đều theo hướng song song với các đường sức từ, chuyển động của e sẽ: A. Thay đổi tốc độ B. Không thay đổi C. Thay đổi năng lượng D. Thay đổi hướng 55. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. Diện tích của mạch B. Tốc độ biến thiên từ thông qua mạch C. Độ lớn từ thông gửi qua mạch D. Điện trở của mạch 56.Khi đặt đoạn dây dẫn có dòng điện vào trong từ trường có vectơ cảm ứng từ , lực từ tác dụng lên dây dẫn có phương: A. Vừa vuông góc với vectơ , vừa vuông góc với dây dẫn B . Nằm dọc theo trục của dây dẫn. C. Vuông góc với vectơ . D. Vuông góc với dây dẫn. Câu 45 Xét mạch điện hình 42 ,AB trượt thẳng đều trên mặt phẳng ngang theo chiều như hình vẽ , vận tốc của thanh AB có độ lớn 2m/s ,vận tốc của AB vuông góc với các đường cảm ứng ,AB = 40cm , B = 0,2T , E = 2V , r = 0 (Ω) , RAB = 0,8 Ω ,bỏ qua điện trở của dây nối và Ampekế .Số chỉ của Ampekế sẽ là : A 2,5A B. 2,7A# C.2,3A D. 2A E V B B A A H42 Câu 46 Xét mạch điện hình 42 .Để số chỉ Ampekế bằng không thì phải cho AB trượt thẳng đều theo chiều nào ? với vận tốc bằng bao nhiêu ? A .Sang phải với vận tốc 20m/s B .Sang trái với vận tốc 15m/s # C.Sang phải với vận tốc 15m/s D .sang trái với vận tốc 20m/s Câu 47 Xét mạch điện hình 44 , AB = 40cm , C = 10 μF , B = 0,5T , B V C H44 A B Cho AB trượt đều sang trái với vận tốc 5m/s , vận tốc của AB vuông góc với các đường cảm ứng .Xác định điện tích trên mỗi bản tụ , bản nào tích điện dương ? A.Q = 10μc ,bản nối với A tích điện dương # B.Q = 20μc , Bản nối với A tích điện dương C.Q = 10c , Bản nối với B tích điện dương D.Q = 20C ,Bản nối với B tích điện dương Câu 48 Thanh AB có thể trượt không ma sát trên một hệ giá đỡ đặt nằm ngang như hình H 49, khi thả cho trọng vật P chuyển động tự do .Vectơ cảm ứng từ Bvuông góc mặt phẳng giá đở .Chọn câu chính xác nhất khi mô tả chuyển động của thanh AB A .AB chuyển động nhanh dần đều vì không có ma sát B B A P H49 B.AB chuyển động thẳng đều vì lưcđiện từ tác dụng lên AB khi nó chuyển động đã cân bằng với trọng lực. C .AB chuyển động nhanh dần ,rồi sau đó chuyển động chậm dần. D.AB chuyển động nhanh dần , đạt đến một vận tốc cực đại rồi giữ nguyên vận tốc nầy.# Câu 49 Thanh MN có khối lượng m ,trượt không ma sát trên một hệ giá đở đặt thẳng đứng như hình H50.Trong quá trình trượt xuống MN luôn giữ phương nằm ngang R N M B ● H50 và vuông góc với đường cảm ứng từ.Độ lớn cảm ứng từ là B.Điện trở của toàn bộ mạch điện là R.Chiều dài thanh MN là l.Gia tốc trọng trường là g .Vận tốc lớn nhất của thanh MN được tính bằng công thức nàosau đây ? A . B. C. D.# Câu 51 Một thanh kim loại chiều dài l ,quay đều với vận tốc góc ω xung quanh một trục Δ đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh ấy , tất cả nằm trong một từ trường đều , vectơ B song song với trục Δ và có độ lớn là B.Hiệu điện thế xuất hiện giữa hai đầu thanh ( tính theo B ,ω ,l) là công thức nào sau đây ? A .l2ωB (V) B. Bωl (V) C.1/2ω2Bl (V) D.1/2ωβl2 (V) 60. Đơn vị của cảm ứng từ là: A. Tesla (T) B. Ampe (A) C. Henry (H) D. Vêbe (Wb) 4.17 Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có ... ấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 15 (cm). B. f = 30 (cm). C. f = -15 (cm). D. f = -30 (cm). 7.31 Một thấu kính mỏng, hai mặt lồi giống nhau, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí, biết độ tụ của kính là D = + 10 (đp). Bán kính mỗi mặt cầu lồi của thấu kính là: A. R = 0,02 (m). B. R = 0,05 (m). C. R = 0,10 (m). D. R = 0,20 (m). 7.32 * Hai ngọn đèn S1 và S2 đặt cách nhau 16 (cm) trên trục chính của thấu kính có tiêu cự là f = 6 (cm). ảnh tạo bởi thấu kính của S1 và S2 trùng nhau tại S’. Khoảng cách từ S’ tới thấu kính là: A. 12 (cm). B. 6,4 (cm). C. 5,6 (cm). D. 4,8 (cm). 7.33 ** Cho hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự lần lượt là 20 (cm) và 25 (cm), đặt đồng trục và cách nhau một khoảng a = 80 (cm). Vật sáng AB đặt trước L1 một đoạn 30 (cm), vuông góc với trục chính của hai thấu kính. ảnh A”B” của AB qua quang hệ là: A. ảnh thật, nằm sau L1 cách L1 một đoạn 60 (cm). B. ảnh ảo, nằm trước L2 cách L2 một đoạn 20 (cm). C. ảnh thật, nằm sau L2 cách L2 một đoạn 100 (cm). D. ảnh ảo, nằm trước L2 cách L2 một đoạn 100 (cm). 7.34 ** Hệ quang học đồng trục gồm thấu kính hội tụ O1 (f1 = 20 cm) và thấu kính hội tụ O2 (f2 = 25 cm) được ghép sát với nhau. Vật sáng AB đặt trước quang hệ và cách quang hệ một khoảng 25 (cm). ảnh A”B” của AB qua quang hệ là: A. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 20 (cm). B. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 100 (cm). C. ảnh thật, nằm sau O1 cách O1 một khoảng 100 (cm). D. ảnh thật, nằm sau O2 cách O2 một khoảng 20 (cm). 7.35 **Cho thấu kính O1 (D1 = 4 đp) đặt đồng trục với thấu kính O2 (D2 = -5 đp), khoảng cách O1O2 = 70 (cm). Điểm sáng S trên quang trục chính của hệ, trước O1 và cách O1 một khoảng 50 (cm). ảnh S” của S qua quang hệ là: A. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 10 (cm). B. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 20 (cm). C. ảnh thật, nằm sau O1 cách O1 một khoảng 50 (cm). D. ảnh thật, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 20 (cm). 7.36 **Cho thấu kính O1 (D1 = 4 đp) đặt đồng trục với thấu kính O2 (D2 = -5 đp), chiếu tới quang hệ một chùm sáng song song và song song với trục chính của quang hệ. Để chùm ló ra khỏi quang hệ là chùm song song thì khoảng cách giữa hai thấu kính là: A. L = 25 (cm). B. L = 20 (cm). C. L = 10 (cm). D. L = 5 (cm). AB phải nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. 7.40 Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực là mắt bình thường. B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm) là mắt mắc tật cận thị. C. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật viễn thị. D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật cận thị. 7.50 Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là: A. 0,5 (m). B. 1,0 (m). C. 1,5 (m). D. 2,0 (m). 7.51 Một người cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 (cm) phải đeo kính số 2. Khoảng thấy rõ nhắn nhất của người đó là: A. 25 (cm). B. 50 (cm). C. 1 (m). D. 2 (m). 7.52 Một người cận thị đeo kinh có độ tụ – 1,5 (đp) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là: A. 50 (cm). B. 67 (cm). C. 150 (cm). D. 300 (cm). 7.53 Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (đp), người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt A. 40,0 (cm). B. 33,3 (cm). C. 27,5 (cm). D. 26,7 (cm). 7.54 Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là: A. D = - 2,5 (đp). B. D = 5,0 (đp). C. D = -5,0 (đp). D. D = 1,5 (đp). 7.55* Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt A. 15,0 (cm). B. 16,7 (cm). C. 17,5 (cm). D. 22,5 (cm). 7.56* Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ -1 (đp). Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là: A. từ 13,3 (cm) đến 75 (cm). B. từ 1,5 (cm) đến 125 (cm). C. từ 14,3 (cm) đến 100 (cm). D. từ 17 (cm) đến 2 (m). 7.57**Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính cách mắt 1 cm) có độ tụ là: A. D = 1,4 (đp). B. D = 1,5 (đp). C. D = 1,6 (đp). D. D = 1,7 (đp). 7.58 Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước A. nhỏ. B. rất nhỏ. C. lớn. D. rất lớn. 7.61 Số bội giác của kính lúp là tỉ số trong đó A. là góc trông trực tiếp vật, 0 là góc trông ảnh của vật qua kính. B. là góc trông ảnh của vật qua kính, 0 là góc trông trực tiếp vật. C. là góc trông ảnh của vật qua kính, 0 là góc trông trực tiếp vật khi vật tại cực cận. D. là góc trông ảnh của vật khi vật tại cực cận, 0 là góc trông trực tiếp vật . 7.62 Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là: A. G∞ = Đ/f. B. G∞ = k1.G2∞ C. D. 7.63 Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là: A. f = 10 (m). B. f = 10 (cm). C. f = 2,5 (m). D. f = 2,5 (cm). 7.64 Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 40 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ + 10 (đp). Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật A. trước kính và cách kính từ 8 (cm) đến 10 (cm). B. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 8 (cm). C. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 10 (cm). D. trước kính và cách kính từ 10 (cm) đến 40 (cm). 7.65 Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là: A. 4 (lần). B. 5 (lần). C. 5,5 (lần). D. 6 (lần). 7.66 Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là: A. 4 (lần). B. 5 (lần). C. 5,5 (lần). D. 6 (lần). 7.67 * Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 8 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là: A. 1,5 (lần). B. 1,8 (lần). C. 2,4 (lần). D. 3,2 (lần). 7.68** Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 8 (đp), mắt đặt tại tiêu điểm của kính. Độ bội giác của kính là: A. 0,8 (lần). B. 1,2 (lần). C. 1,5 (lần). D. 1,8 (lần). 7.70 Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng? A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn. D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. 7.71 Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng của kính hiển vi là đúng? A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. B. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. 7.72 Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính. B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính. C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính. D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính. 7.73 Điều chỉnh kính hiển vi khi ngắm chừng trong trường hợp nào sau đây là đúng? A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. 7.74 Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức: A. G∞ = Đ/f. B. C. D. 7.75 Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính O1 (f1 = 1cm) và thị kính O2 (f2 = 5cm). Khoảng cách O1O2 = 20cm. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là: A. 67,2 (lần). B. 70,0 (lần). C. 96,0 (lần). D. 100 (lần). 7.76 Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính O1 (f1 = 1cm) và thị kính O2 (f2 = 5cm). Khoảng cách O1O2 = 20cm. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở cực cận là: A. 75,0 (lần). B. 82,6 (lần). C. 86,2 (lần). D. 88,7 (lần). 7.77* Độ phóng đại của kính hiển vi với độ dài quang học d = 12 (cm) là k1 = 30. Tiêu cự của thị kính f2 = 2cm và khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người quan sát là Đ = 30 (cm). Độ bội giác của kính hiển vi đó khi ngắm chừng ở vô cực là: A. 75 (lần). B. 180 (lần). C. 450 (lần). D. 900 (lần). 7.78 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 (cm) và thị kính có tiêu cự 2 (cm), khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 (cm). Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là: A. 175 (lần). B. 200 (lần). C. 250 (lần). D. 300 (lần). 7.92 Một tia sáng chiếu thẳng góc đến mặt bên thứ nhất của lăng kính có góc chiết quang A = 300. Góc lệch giữa tia ló và tia lới là D = 300. Chiết suất của chất làm lăng kính là A. n = 1,82. B. n = 1,73. C. n = 1,50. D. n = 1,41. 7.93 Một tia sáng chiếu đến mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 600, chiết suất chất làm lăng kính là n = . Góc lệch cực tiểu giữa tia ló và tia tới là: A. Dmin = 300. B. Dmin = 450. C. Dmin = 600. D. Dmin = 750. 7.94 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5 (mm) và thị kính có tiêu cự 20 (mm). Vật AB nằm trước và cách vật kính 5,2 (mm). Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là: A. 6,67 (cm). B. 13,0 (cm). C. 19,67 (cm). D. 25,0 (cm). 7.97 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5 (mm) và thị kính có tiêu cự 20 (mm). Vật AB nằm trước và cách vật kính 5,2 (mm). Độ phóng đại ảnh qua vật kính của kính hiển vi là: A. 15. B. 20. C. 25. D. 40. 7.98* Hệ đồng trục gồm hai thấu kính O1 và O2 có tiêu cự lần lượt là f1 = 20 (cm), f2 = - 20 (cm), đặt cách nhau một đoạn a = 30 (cm), vật phẳng AB vuông góc với trục chính trước O1 và cách O1 một đoạn 20 (cm). ảnh cuối cùng của vật qua quang hệ là: A. ảnh thật, nằm sau O2 cách O2 một đoạn 10 (cm). B. ảnh thật, nằm trước O2 cách O2 một đoạn 20 (cm). C. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một đoạn 10 (cm). D. ảnh thật, nằm sau O2 cách O2 một đoạn 20 (cm).
Tài liệu đính kèm: